Financial Analysis Chap 1A - Introduction FSA 1

phuocnguyen892430200 7 views 37 slides Sep 07, 2025
Slide 1
Slide 1 of 37
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37

About This Presentation

Phân tích tài chính chương 1


Slide Content

TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
OVERVIEW OF FINANCIAL STATEMENT ANALYSIS
Chương 1

CẤU TRÚC CỦA
CHƯƠNG
•Giới thiệu phân tích công ty
•Phân loại phân tích công ty
•Tiến trình phân tích công ty
PHÂN TÍCH CÔNG TY
•Các hoạt động kinh doanh
•Báo cáo tài chính phản ánh hoạt động kinh doanh
•Các thông tin hỗ trợ
BÁO CÁO TÀI CHÍNH –NỀN TẢNG PHÂN
TÍCH
•Công cụ phân tích
•Mô hình định giá
•Phân tích trong thị trường hiệu quả
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
u1.1.1 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích công ty (business analysis) là đánh giá các triển
vọng và rủi ro của công ty nhằm mục đích đưa ra các quyết
định kinh doanh.
uPhân tích báo cáo tài chính (financial stament analysis) là
một phần quan trọng và thiết yếu trong phân tích công ty.
uPhân tích tài chính (financial analysis)là một bước cơ bản
trong tiến trình phân tích báo cáo tài chính

1.1 PHÂN TÍCH
CÔNG TY
u1.1.1 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH
CÔNG TY
uAi sẽ phân tích công ty? –WHO?

1.1 PHÂN TÍCH
CÔNG TY
u1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG
TY
uMục đích phân tích công ty là gì?
WHY

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
u1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích tín dụng (credit analysis):
uAi phân tích: tín dụng thương mại (trade creditors) và tín dụng
phi thương mại (non-trade creditors), NH đầu tư, xếp hạng tín
nhiệm
uTại sao phân tích: quyết định tài trợ vốn vay (lợi nhuận và rủi ro
của người cho vay khác với chủ sở hữu)
uPhân tích cái gì: phân tích tính thanh khoản –liquidity(ngắn
hạn) và khả năng chi trả -solvency(dài hạn).

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
u1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH
CÔNG TY
uPhân tích tín dụng (credit
analysis):

1.1 PHÂN TÍCH
CÔNG TY
u1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG
TY
uPhân tích tín dụng (credit analysis):

1.1 PHÂN TÍCH
CÔNG TY
1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG TY
•Ai phân tích: nhà đầu tư (equity investors), cổ
đông (shareholders), nhà phân tích (analysts)
•Tại sao phân tích: quyết định tài trợ vốn chủ sở
hữu (lợi nhuận và rủi ro khác với chủ nợ) -
residual interest.
•Chiến lược phân tích: phân tích kỹ thuật
(technical analysis) hoặc phân tích cơ bản
(fundamental analysis)
•Fundamental value or intrinsic value? Cashflows
and risks.
Phân tích vốn cổ phần

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
u1.1.2 PHÂN LOẠI PHÂN TÍCH CÔNG TY
uCác mục đích khác của phân tích công ty:
uNhà quản trị (Managers)
uM&A (Mergers & Acquisitions)
uHội đồng quản trị (Board of Directors)
uCác nhà chức trách (Regulators)
uCông đoàn (Labor unions)
uKhách hàng (Customers)

1.1 PHÂN TÍCH
CÔNG TY
u1.1.3 TIẾN TRÌNH PHÂN
TÍCH CÔNG TY -HOW?

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích môi trường kinh doanh và chiến lược –Business
environment and strategy analysis(top –down)
uPhân tích ngành (Industry analysis)
uPhân tích mức độ cạnh tranh trong ngành và tính bền vững của thu
nhập.
uSự cạnh tranh của các DN hiện hữu
uĐe dọa từ những DN mới
uĐe dọa từ sản phẩm, dịch vụ thay thế
uQuyền thương lượng của khách hàng
uQuyền thương lượng của nhà cung cấp

1.1 PHÂN
TÍCH
CÔNG TY

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích chiến lược (Strategy analysis)
uLựa chọn chiến lược nhằm tạo vị thế trong ngành
để:
uĐạt được lợi thế cạnh tranh
uDuy trì lợi thế cạnh tranh
uCác chiến lược phổ biến:
uDẫn đầu về chi phí
uTạo ra sự khác biệt

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích kế toán (Accounting analysis)
uĐánh giá khả năng hệ thống kế toán phản ánh các hoạt
động kinh tế thực của công ty.
uLà đánh giá chất lượng báo cáo tài chính để tránh những
rủi ro kế toán (Accounting risk)
uhttps://sapp.edu.vn/05-vu-boi-ke-toan-lon-nhat-moi-
thoi-dai-phan-1/
uhttps://sapp.edu.vn/05-vu-boi-ke-toan-lon-nhat-moi-
thoi-dai-phan-2/

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích kế toán
(Accounting
analysis)
uĐánh giá và điều
chỉnh báo cáo tài
chính

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích tài chính
(Financial analysis): thành
quả, vị thế công ty, thu
nhập và tính bền vững của
thu nhập.

1.1 PHÂN TÍCH CÔNG TY
uPhân tích triển vọng (Prospective analysis):
u(1) dự báo thành quả tương lai, (2) các kịch bản có liên
quan.
uTính chủ quan (relatively subjective process)
uCác nội dung phân tích đều có liên quan đến nhau.

1.1 PHÂN TÍCH
CÔNG TY
uĐịnh giá (Valuation)
uƯớc lượng giá trị nội tại của các
chứng khoán được công ty phát hành
(nợ và vốn cổ phần)
uSử dụng ước lượng thành quả tương
lai hoặc thành quả hiện tại.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH –NỀN TẢNG
PHÂN TÍCH
u1.2.1 CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY (Business activities)
uHoạt động lập kế hoạch (Planning activities): Goals and
Objectives
uMục đích, chiến lược, chiến thuật của công ty.
uXác định cơ hội và thách thức của công ty.
uĐòi hỏi hiểu biết về mục tiêu, chiến lược, nhu cầu thị
trường, đối thủ cạnh tranh, năng lực điều hành và dự
phóng tài chính.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
–NỀN TẢNG PHÂN TÍCH
uHoạtđộngtàitrợ(Financing activities)
uTàitrợnợ: tíndụngthươngmại(nợhoạtđộng), nợdàihạn.
uTàitrợvốncổphần: lợinhuậngiữlạivàpháthànhvốncổphần.
uHoạtđộngđầutư(Investing activities)
uĐầutưvàotàisảndàihạn(non-current asets): đấtđai, nhàxưởng, máymóc, tàisảnvôhình.
uĐầutưvàotàisảnngắnhạn(current asets): hàngtồnkho…
uĐầutưvàotàisảnhoạtđộng(operating assets) vàtàisảntàichính(financial asets)

1.2 BÁO CÁO
TÀI CHÍNH –
NỀN TẢNG
PHÂN TÍCH
uHoạt động kinh doanh (Operating
activities): hoạt động chính tạo ra
thu nhập cho công ty và các chi phí
cần thiết để tạo ra doanh thu đó.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH –NỀN
TẢNG PHÂN TÍCH
Business activities

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
–NỀN TẢNG PHÂN TÍCH
Business activities

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH –NỀN TẢNG
PHÂN TÍCH
u1.2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN ÁNH HOẠT ĐỘNG DN
uBản cân đối kế toán (Balance Sheet)
uAssets = Liabilities + Equity
uNet working capital = Current Assets –Current Liabilities
uBáo cáo thu nhập (Income Statement)
uThe bottom line is net income
uUsing the accrual basis.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH –NỀN TẢNG
PHÂN TÍCH
u1.2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN ÁNH HOẠT ĐỘNG DN
uBáo cáo dòng tiền (Statement of Cashflows)
uCash inflows and cash outflows.
uCashflows of operating activities, investing activities and
financing activities.
uThuyết minh báo cáo tài chính
uPhương pháp kế toán, thuyết minh các khoản mục trọng
yếu
uLiên kết giữa các báo cáo tài chính.

1.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH –NỀN TẢNG
PHÂN TÍCH
u1.2.2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHẢN ÁNH HOẠT
ĐỘNG DN
uXem bảng 1.5 trang 21 (cân đối kế toán của
Colgate)
uXem bảng 1.6 trang 22 (báo cáo thu nhập của
Colgate)
uXem bảng 1.8 trang 24 (báo cáo dòng tiền của
Colgate)

1.3 TỔNG QUAN PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
u1.3.1 CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
uPhân tích so sánh (Comparative financial statement
analysis)
uPhân tích theo tỷ trọng (Common-size financial
statement analysis)
uPhân tích tỷ số (Ratio analysis)
uPhân tích dòng tiền (Cash flow analysis)
uĐịnh giá (Valuation)

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
uPhân tích so sánh (Comparative financial statement
analysis) -horizontal analysis
uPhân tích xu hướng biến động (mức độ, sự tương quan…)
uPhân tích biến động từng năm: bằng số tuyệt đối và tương đối.
(đôi khi không có ý nghĩa trong một số trường hợp) 1.1 p29.
uPhân tích chỉ số xu hướng: lựa chọn kỳ gốc (cẩn thận), tập trung
vào các khoản mục quan trọng. 1.2 p30
uCó thể biểu diễn bằng đồ thị để có góc nhìn trực giác.

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
uPhân tích so sánh
0
2.000.000
4.000.000
6.000.000
8.000.000
10.000.000
12.000.000
20052006200720082009
0,00
50,00
100,00
150,00
200,00
250,00
300,00
350,00
400,00
450,00
20052006200720082009
Chart Title

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
uPhân tích theo tỷ trọng (Common-size financial statement
analysis) -vertical analysis
uLoại trừ vấn đề quy mô, đơn vị tiền tệ nhưng vẫn tồn tại vấn đề đặc
trưng ngành và vấn đề phương pháp hạch toán.
uPhân tích nhóm đồng đẳng: loại bỏ vấn đề đặc trưng ngành nhưng
gặp khó khăn khi phân ngành hoặc nhóm ngành.
uPhân tích tỷ trọng bản cân đối kế toán thường dựa trên tổng tài sản.
uPhân tích tỷ trọng báo cáo thu nhập thường dựa trên doanh số.

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
uPhân tích tỷ số (Ratio analysis)
uNhóm tỷ số thanh khoản (Liquidity ratios)
uNhóm tỷ số thanh toán dài hạn (Financial leverage ratios)
uNhóm tỷ số hoạt động (Utilization ratios)
uNhóm tỷ số sinh lợi (Profitability ratios)
uNhóm tỷ số thị trường (Market value ratios)
uPhân tích Dupont (The DuPont Identity)

1.3 PHÂN
TÍCH BÁO
CÁO TÀI
CHÍNH
u1.3.2 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
uPresent value theory
uĐịnh giá nợ (Debt valuation)
nn
nt
3
3t
2
2t
1
1tB
t
r)(1
F
r)(1
I
...
r)(1
I
r)(1
I
r)(1
I
V
+
+
+
++
+
+
+
+
+
=
++++

1.3 PHÂN
TÍCH BÁO
CÁO TÀI
CHÍNH
u1.3.2 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
uPresent value theory
uĐịnh giá vốn cổ phần (Equity
valuation)
...
)r1(
)E(D
...
)r1(
)E(D
)r1(
)E(D
)r1(
)E(D
V
n
nt
3
3t
2
2t
1
1tE
t +
+
++
+
+
+
+
+
=
++++
...
)r1(
)E(FCFE
...
)r1(
)E(FCFE
)r1(
)E(FCFE
)r1(
)E(FCFE
V
n
nt
3
3t
2
2t
1
1tE
t
+
+
++
+
+
+
+
+
=
++++

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
uĐịnh giá vốn cổ phần
uBt: giá trị sổ sách cuối kỳ t.
uRE: thu nhập còn lại kỳ t: thu nhập ròng trừ chi phí trên giá trị sổ sách đầu kỳ = Earnt-(r x B t-1)
uContinuing value or terminal value
...
)r1(
RE
...
)r1(
RE
)r1(
RE
)r1(
RE
BV
n
nt
3
3t
2
2t
1
1t
t
E
t +
+
++
+
+
+
+
+
+=
++++

1.3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
u1.3.3 PHÂN TÍCH TRONG THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
uEfficient Market Hypothesis
uMột thị trường vốn hiệu quả là thị trường mà trong đó giá chứng khoán
phản ánh những thông tin có liên quan đến giá trị nội tại của chứng
khoán.
uCó 3 dạng thị trường hiệu quả: hiệu quả dạng yếu (weak form), dạng vừa
(semistrong form)và dạng mạnh (strong form).
uTác động của thị trường hiệu quả đến phân tích.
uCác nỗ lực phân tích cơ bản là vô ích => nghịch lý (a paradox)
uThị trường đa số là hiệu quả nhưng không hiệu quả trong mọi kỳ.