52
Bảng 4.2a: Doanh thu của các HTX điều tra:
(DVT:Tr. Đồng)
STT
HTXDVNN
thôn
2012 2013 2014
Doanh
thu
Chi
phí
Lợi
nhuận
Doanh
thu
Chi
phí
Lợi
nhuận
Doanh
thu
Chi phí Lợi
nhuận
1 Du Nội 220,72 215,03 5,69 217,79 205,14 12,65 219,47 207,22 12,25
2 Mai Hiên 210,79 206,7 4,09 216,75 207,68 9,07 220,81 207,77 13,04
3 Lộc Hà 236,02 219,77 16,25 240,39 219,6 20,79 247,29 223,14 24,15
4 Thái Bình 256,24 235,48 20,76 263,64 240,64 23 269,25 243,46 25,79
5 Du Ngoại 197,45 171,57 10,88 207,67 190,54 17,13 212,68 193,79 18,89
6 Phúc Thọ 217,56 189,42 14,14 212,98 197,22 15,76 214,71 194,72 19,99
7 Lê Xá 210,95 208,22 14,73 207,33 190,48 16,85 214,42 197,09 17,33
8 Tổng 1549,73 1446,2 86,54 1566,6 1451,3 115,25 1598,63 1467,19 131,44
( Nguồn: Báo cáo tổng hợp các hợp tác xã tại xã Mai Lâm) https://excel.net.vn/