Khí máu động mạch 123 tiếp cận CLS sv.pdf

LNhtHong4 7 views 29 slides Oct 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 29
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29

About This Presentation

Convert_Suy hô hấp cấp tiếp cận chẩn đoán và điều trị.pptx


Slide Content

KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TS.BS HoàngVănQuang

ĐỊNH NGHĨA
Khímáuđộngmạch(KMĐM) làxétnghiệmmáuđộngmạch,
thựchiệnnhờđâmkimvàođộngmạchvàlấyralượngmáunhỏ
Lấy1ml máuở độngmạchquay

MỤC TIÊU
+ Đánhgiárốiloạntoan-kiềmnhờbiết, pH, PaCO2, HCO3:
Toanchuyểnhóa, Kiềmchuyểnhóa, Toanhôhấp, Kiềmhôhấp
+ Đánhgiátìnhtrạngthôngkhí(CO2) vàoxy hóa(O2) máu:
* PaO2: Ápsuấtriêngphầnoxy trongmáuđộngmạch
* PaCO2: Ápsuấtriêngphầncarbon dioxidetrongmáuđộngmạch
* SaO2: Độbãohòaoxy trongmáuđộngmạch.
+ BiếtHemoglobin, Oxyhemoglobin,Carboxyhemoglobin, Methemoglobin.
+ BiếtđượcLactate, Điệngiảiđồ, Đườngmáu

VỊ TRÍ LẤY MÁU
-Độngmạchquay, Độngmạchđùi, độngmạchcánhtay, độngmạchmu chân,
độngmạchnáchhoặctừmộtcatheter độngmạch.

-Xácđịnhcácrốiloạntoan-kiềm
-Theo dõitiếntriểncủacácrốiloạntoan-kiềm
-Đánhgiáđápứngđiềutrị(dùnginsulin trongtoancetondo ĐTĐ)
-PháthiệnvàđịnhlượngmứcđộcácHemoglobin bấtthường
(carboxyhemoglobin,methemoglobin)
CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI
-Test Allen bấtthườngtuyệtđối
-Nhiễmtrùngtạichỗ, huyếtkhối, bấtthườnggiảiphẩutạivịtríchọckim
(phẩuthuậttrướcđó, phìnhmạch, bỏng, đặtstent, cầunốiđộng-tĩnhmạch,
đặtgraft tronglòngmạch…)
-Bệnhlýđộngmạchngoạibiênnặng
-BệnhRaynaud đangnặng

CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
-Đangdùngthuốctiêusợihuyết(Streptokinase, Actilyse)
-Rốiloạnđôngmáu(INR ≥3 và/hoặcaPTT≥100 giây, Tiểucầu≤30 x10
9
/L)
-BệnhRaynaud đangổnđịnh
INR (International Normalized Ratio): đánhgiámứcđộhìnhthànhcáccụcmáuđông
aPTT(activated partial thromboplastin time): thờigianthromboplastin hoạthóamộtphần

KỸ THUẬT LÀM KHÍ MÁU
-Trướckhilàmkhímáu, nênlàmtest Allenssửađổiđểđánhgiátuần
hoànbànghệ, nhằmtránhbiếnchứngthiếumáucụcbộchi ở đoạnxa.
# Đốivớiđộngmạchquay:
Ban đầubàntayđược giơ cao trong khi nắm
tay siết chặt, cả động mạch quay và động
mạch trụ đều bị nén, điều này làm cho máu
chảy ra khỏi tay (A).
Sau đó hạ tay xuống (B) và mở nắm đấm (C).
Sau khi áp lực được giải phóng trên động
mạch trụ (D), màu sắc sẽ trở lại bàn tay trong
vòng 6giây, cho thấy động mạch trụ và cung
gan bàn tay nông còn nguyên vẹn.

KỸ THUẬT LÀM KHÍ MÁU
•Bộclộbềmặtđộngmạch,lậtngửabàntay.
•Sátkhuẩnbằngdungdịchalcoholhoặc
hỗnhợpchlorhexidine/alcohol.
•Trángkimvàbơmtiêmbằngdungdịch
heparin(1000UI/ml)
•Chọckimvàođộngmạchtạomộtgóc30°
•Lấykhoảng1-3mlmáu,loạibỏbọtkhí
•Éplênvịtríchọckimtrongkhoảng5phút

NHỮNG KHÓ KHĂN KHI LÀM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
-Khônghợptác
-Khóxácđịnhđộngmạch(sốc,dùngthuốcvậnmạch,xơcứng
vôihóađộngmạchtrongbệnhthậngiaiđoạncuối)
-Khôngthểduỗicổtaydorunhoặccứngkhớp
-Phùtohoặcbéophìkhóxácđịnhđộngmạchquay

BIẾN CHỨNG KHI LÀM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
1. Các biến chứng thườnggặp:
Đau cục bộ và dị cảm
Bầm tím
Chảy máu cục bộ
Phản ứng phế vị
Tụ máu cục bộ do chảy máu vừa hoặc nặng
Co thắt động mạch

BIẾN CHỨNG KHI LÀM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
2. Các biến chứng hiếm gặp:
Nhiễm trùng tại chỗ đâmkim
Tắc nghẽn động mạch do tụ máu cục bộ
Thuyên tắc khí hoặc huyết khối
Phản ứng phản vệ do gây tê cục bộ
Tổn thương dây thần kinh
Thương tích do kim đâm đối với nhân viên y tế
Hình thành giả phình động mạch
Rách mạch máu

YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG KHI ĐO KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KMĐM thườngbị ảnh hưởng bởi nhiệt
độ, FiO2 vàHb.
pH giảm, PaO2, PaCO2 đều tăng khi
nhiệt độ tăng.
Cầncậpnhậtnhiệtđộ, FiO2, Hb. Nếu
không, máysẽmặcđịnhFiO2 = 21%,
T =37ºC, Hb=15g/dl.
Nhiệtđộ
pH PaCO
2 PaO
2
ºC ºF
20 68 7.65 19 27
30 86 7.50 30 51
35 95 7.43 37 70
36 97 7.41 38 75
37 98 7.40 40 80
38 100 7.39 42 85
40 104 7.36 45 97
Shapiro. Clinical Application of Blood Gases, ed5. St. Louis, Mosby-Year
Book, 1994, p. 128.

GIÁ TRỊ CỦA MỘT VÀI CHỈ SỐ ĐỂ ĐỌC KHÍ MÁU
 pH:7,35-7,45:bìnhthường
<7,35:toan
>7,45:kiềm
 PaCO2:35-45mmHg:bìnhthường
>45mmHg:toanhôhấp
<35mmHg:kiềmhôhấp
 HCO3:22-26mmol/L
<22mmol/L:toanchuyểnhóa
>26mmol/L:kiềmchuyểnhóa

pH Mứcđộrốiloạn
< 7,20 Nặng
7,20 –7,29 TOAN Trungbình
7,30 –7,34 Nhe
7,35 –7,45 BÌNH
THƯỜNG
7,46 –7,49 Nhe
7,50 –7,55 KIỀM Trungbình
> 7,55 Nặng

PaCO2 Mứcđộrốiloạn
<15 Nặng
15 -25 Kiềmhôhấp Trungbình
25 -35 Nhe
35 –45 BÌNH THƯỜNG
> 45
Toanhôhấp

HCO3 Mứcđộrốiloạn
<8 Nặng
8-15 Toanchuyểnhóa Trungbình
15-21 Nhe
22 –26 BÌNH THƯỜNG
> 26 Kiềmchuyểnhóa

CÁC RỐI LOẠN TOAN-KIỀM
Toanchuyểnhóa
pH < 7,35
HCO3 < 22 mmol/L
PaCO2 < 35 mmHg
Kiềmchuyểnhóa
pH > 7,45
HCO3 > 26 mmol/L
PaCO2 > 45mmHg
Toanhôhấp
pH < 7,35
PaCO2 > 45mmHg
HCO3 > 26mmol/L
Kiềmhôhấp
pH > 7,45
PaCO2 < 35 mmHg
HCO3 < 22mmol/L

19
NGUYÊN TẮC BÙ TRỪ TRONG RỐI LOẠN TOAN -KIỀM
1. Khibịtoanmáu( pH↓) thìcơthểbùbằngkiềmmáu:
* Phổi: thởnhanhthảiCO2 gâykiểmhôhấp
* Thận: TăngthảiH+ vàtănghấpthuHCO3
2. Khibịkiềmmáu( pH↑) thìcơthểbùbằngtoanmáu:
* Phổi: thởchậmlạigiảmthảiCO2 gâytoanhôhấp
* Thận: tănghấpthuH+, tăngthảiHCO3
3. Rốiloạnhôhấpthìcơthểbùbằngchuyểnhóa
4. Rốiloạnchuyểnhóathìcơthểbùbằnghôhấp

20
NGUYÊN TẮC BÙ TRỪ KHI CÓ RỐI LOẠN TOAN -KIỀM
Khibịtoanmáu( pH↓):
1, Toanhôhấp bùbằng Kiềmchuyểnhóa
2, Toanchuyểnhóa bùbằng Kiềmhôhấp
Khibịkiềmmáu( pH↑):
1, Kiềmhôhấp bùbằng Toanchuyểnhóa
2, Kiềmchuyểnhóa bùbằng Toanhôhấp

ĐÁP ỨNG BÙ TRỪ TRONG RỐI LOẠN TOAN KIỀM

22
CÁCH BÙ TRỪ THEO RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐILOẠN BiỂU
HiỆN
ĐÁPỨNG
BÙ TRỪ
CÁCHBÙ
Toanhôhấp
Cấp
Mạn
↑PCO2
↑PCO2
↑HCO3
↑HCO3
↑HCO3 1 mmol/L/ ↑10mmHg PCO2
↑HCO3 5mmol/L/ ↑10mmHg PCO2
Kiềmhôhấp
Cấp
Mạn
↓PCO2
↓PCO2
↓HCO3
↓HCO3
↓HCO3 2mmol/L/ ↓10mmHg PCO2
↓HCO3 5mmol/L/ ↓10mmHg PCO2
Toanchuyểnhóa
Kiềmchuyểnhóa
↓HCO3
↑HCO3
↓PCO2
↑PCO2
PCO2 = 1,5 x HCO3 + 8
↑PCO20,7mmHg/ ↑1mmol/LHCO3

KHOẢNG TRỐNG ANION (AG -Anion gap)
AG =Na –(CL + HCO3)
(bt12 ±4 mmol/L)
KhoảngtrốngAnion (AG) làcácAnion khôngđịnhlượng
đượctronghuyếttương(Protide, SO4, PO4, Lactic…).

(Na+) + Cationkhôngđođược= (CL-+ HCO3-) +
Anion khôngđođược
(Na+) -( CL + HCO3) = Anion khôngđođược–
Cationkhôngđođược
ANION GAP = [Na] -[CL + HCO
3]
bìnhthường= 12 ±4 mmol/L
CôngthứctínhAG

25
[Cations]
(Tíchđiệndương)
[Anions]
(Tíchđiệnâm)
Cationskhông
đođược
K 4
Na
140
Anions không
đođược
HCO3 24
CL 104
Anion gap
Calcium(1 mEq/L),
Magnesium (2 mEq/L)
γGlobulin,
K (4 mEq/L).
Albumin (2mEq/L),
Phosphat(2mEq/L),
Sulfat(1mEq/L),
Lactat(1-2 mEq/L),
Anion hữucơkhác(3-4 mEq/L).

ANION GAP khigiảmAlbumin máu:
Cơsở: KhiAlbumin máugiảmlàmgiảmcácAnionkhôngđo
đượcnênAG sẽthấp, do đócầnphảitínhAG thực.
Albumin máugiảm1 gr/dl thìAG ↓2,5 mEq/L.
CôngthứctínhAG thực:
AG
thực= AG + 2.5 x (4 -Albumin
bn)
(g/dL)

27
AG bìnhthườngvàAG tăng
Bìnhthường
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
HCO3-
24
CL-
104
Unmesured
Anions
AG

28
AG bìnhthườngvàAG tăng
Bìnhthường
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
HCO3-
24
CL-
104
Unmesured
Anions
AG
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
Unmesured
Anions
HCO3-
12
CL-
116
ToanCH cóAG bìnhthường
AG

29
AG bìnhthườngvàAG tăng
Bìnhthường
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
HCO3-
24
CL-
104
Unmesured
Anions
AG
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
Unmesured
Anions
HCO3-
12
CL-
116
ToanCH cóAG bìnhthường
AG
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
CL-
104
HCO3-
12
Unmesured
Anions
ToanCH cóAG tăng
AG
HCO3 giảm, CL tăng HCO3 giảm, CL bìnhthường
Tags