VỊ TRÍ LẤY MÁU
-Độngmạchquay, Độngmạchđùi, độngmạchcánhtay, độngmạchmu chân,
độngmạchnáchhoặctừmộtcatheter độngmạch.
-Xácđịnhcácrốiloạntoan-kiềm
-Theo dõitiếntriểncủacácrốiloạntoan-kiềm
-Đánhgiáđápứngđiềutrị(dùnginsulin trongtoancetondo ĐTĐ)
-PháthiệnvàđịnhlượngmứcđộcácHemoglobin bấtthường
(carboxyhemoglobin,methemoglobin)
CHỈ ĐỊNH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TUYỆT ĐỐI
-Test Allen bấtthườngtuyệtđối
-Nhiễmtrùngtạichỗ, huyếtkhối, bấtthườnggiảiphẩutạivịtríchọckim
(phẩuthuậttrướcđó, phìnhmạch, bỏng, đặtstent, cầunốiđộng-tĩnhmạch,
đặtgraft tronglòngmạch…)
-Bệnhlýđộngmạchngoạibiênnặng
-BệnhRaynaud đangnặng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG ĐỐI
-Đangdùngthuốctiêusợihuyết(Streptokinase, Actilyse)
-Rốiloạnđôngmáu(INR ≥3 và/hoặcaPTT≥100 giây, Tiểucầu≤30 x10
9
/L)
-BệnhRaynaud đangổnđịnh
INR (International Normalized Ratio): đánhgiámứcđộhìnhthànhcáccụcmáuđông
aPTT(activated partial thromboplastin time): thờigianthromboplastin hoạthóamộtphần
KỸ THUẬT LÀM KHÍ MÁU
-Trướckhilàmkhímáu, nênlàmtest Allenssửađổiđểđánhgiátuần
hoànbànghệ, nhằmtránhbiếnchứngthiếumáucụcbộchi ở đoạnxa.
# Đốivớiđộngmạchquay:
Ban đầubàntayđược giơ cao trong khi nắm
tay siết chặt, cả động mạch quay và động
mạch trụ đều bị nén, điều này làm cho máu
chảy ra khỏi tay (A).
Sau đó hạ tay xuống (B) và mở nắm đấm (C).
Sau khi áp lực được giải phóng trên động
mạch trụ (D), màu sắc sẽ trở lại bàn tay trong
vòng 6giây, cho thấy động mạch trụ và cung
gan bàn tay nông còn nguyên vẹn.
KỸ THUẬT LÀM KHÍ MÁU
•Bộclộbềmặtđộngmạch,lậtngửabàntay.
•Sátkhuẩnbằngdungdịchalcoholhoặc
hỗnhợpchlorhexidine/alcohol.
•Trángkimvàbơmtiêmbằngdungdịch
heparin(1000UI/ml)
•Chọckimvàođộngmạchtạomộtgóc30°
•Lấykhoảng1-3mlmáu,loạibỏbọtkhí
•Éplênvịtríchọckimtrongkhoảng5phút
NHỮNG KHÓ KHĂN KHI LÀM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
-Khônghợptác
-Khóxácđịnhđộngmạch(sốc,dùngthuốcvậnmạch,xơcứng
vôihóađộngmạchtrongbệnhthậngiaiđoạncuối)
-Khôngthểduỗicổtaydorunhoặccứngkhớp
-Phùtohoặcbéophìkhóxácđịnhđộngmạchquay
BIẾN CHỨNG KHI LÀM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
1. Các biến chứng thườnggặp:
Đau cục bộ và dị cảm
Bầm tím
Chảy máu cục bộ
Phản ứng phế vị
Tụ máu cục bộ do chảy máu vừa hoặc nặng
Co thắt động mạch
BIẾN CHỨNG KHI LÀM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
2. Các biến chứng hiếm gặp:
Nhiễm trùng tại chỗ đâmkim
Tắc nghẽn động mạch do tụ máu cục bộ
Thuyên tắc khí hoặc huyết khối
Phản ứng phản vệ do gây tê cục bộ
Tổn thương dây thần kinh
Thương tích do kim đâm đối với nhân viên y tế
Hình thành giả phình động mạch
Rách mạch máu
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG KHI ĐO KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KMĐM thườngbị ảnh hưởng bởi nhiệt
độ, FiO2 vàHb.
pH giảm, PaO2, PaCO2 đều tăng khi
nhiệt độ tăng.
Cầncậpnhậtnhiệtđộ, FiO2, Hb. Nếu
không, máysẽmặcđịnhFiO2 = 21%,
T =37ºC, Hb=15g/dl.
Nhiệtđộ
pH PaCO
2 PaO
2
ºC ºF
20 68 7.65 19 27
30 86 7.50 30 51
35 95 7.43 37 70
36 97 7.41 38 75
37 98 7.40 40 80
38 100 7.39 42 85
40 104 7.36 45 97
Shapiro. Clinical Application of Blood Gases, ed5. St. Louis, Mosby-Year
Book, 1994, p. 128.
GIÁ TRỊ CỦA MỘT VÀI CHỈ SỐ ĐỂ ĐỌC KHÍ MÁU
pH:7,35-7,45:bìnhthường
<7,35:toan
>7,45:kiềm
PaCO2:35-45mmHg:bìnhthường
>45mmHg:toanhôhấp
<35mmHg:kiềmhôhấp
HCO3:22-26mmol/L
<22mmol/L:toanchuyểnhóa
>26mmol/L:kiềmchuyểnhóa
25
[Cations]
(Tíchđiệndương)
[Anions]
(Tíchđiệnâm)
Cationskhông
đođược
K 4
Na
140
Anions không
đođược
HCO3 24
CL 104
Anion gap
Calcium(1 mEq/L),
Magnesium (2 mEq/L)
γGlobulin,
K (4 mEq/L).
Albumin (2mEq/L),
Phosphat(2mEq/L),
Sulfat(1mEq/L),
Lactat(1-2 mEq/L),
Anion hữucơkhác(3-4 mEq/L).
ANION GAP khigiảmAlbumin máu:
Cơsở: KhiAlbumin máugiảmlàmgiảmcácAnionkhôngđo
đượcnênAG sẽthấp, do đócầnphảitínhAG thực.
Albumin máugiảm1 gr/dl thìAG ↓2,5 mEq/L.
CôngthứctínhAG thực:
AG
thực= AG + 2.5 x (4 -Albumin
bn)
(g/dL)
27
AG bìnhthườngvàAG tăng
Bìnhthường
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
HCO3-
24
CL-
104
Unmesured
Anions
AG
28
AG bìnhthườngvàAG tăng
Bìnhthường
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
HCO3-
24
CL-
104
Unmesured
Anions
AG
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
Unmesured
Anions
HCO3-
12
CL-
116
ToanCH cóAG bìnhthường
AG
29
AG bìnhthườngvàAG tăng
Bìnhthường
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
HCO3-
24
CL-
104
Unmesured
Anions
AG
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
Unmesured
Anions
HCO3-
12
CL-
116
ToanCH cóAG bìnhthường
AG
Unmesured
Cations
K+ 4
Na+
140
CL-
104
HCO3-
12
Unmesured
Anions
ToanCH cóAG tăng
AG
HCO3 giảm, CL tăng HCO3 giảm, CL bìnhthường