Lớp CĐD02.10D-Hệ thần kinh.ppt bai tap thuc hanh

tinhnguyen876994 10 views 100 slides Sep 04, 2025
Slide 1
Slide 1 of 100
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100

About This Presentation

bai tap thuc hanh


Slide Content

HỆ THẦN KINH

Vai trò của hệ thần kinh
•Cùng với hệ nội tiết điều hòa hoạt động của các
cơ quan trong cơ thể.
•Hệ nội tiết điều hòa hoạt động thông quan các
hormone, tác dụng chậm những kéo dài, lan
toản (ví như liên lạc vô tuyến điện)
•Hệ thần kinh điều hòa hoạt động các cơ quan
thông qua các xung động TK, tác dụng nhanh
nhưng ngắn, chính xác (ví liên lạc điện thoại)

CẤU TRÚC HỆ TK
3

HE THAN KINH

Cấu trúc cơ bản của hệ TK
5

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1.Màng não – tủy
2.Não
3.Các não thất
4.Tủy sống
6

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1.Màng não – tủy
2.Não
3.Các não thất
4.Tủy sống
7

MÀNG NÃO
Bao bọc xung quanh não bộ là
màng não
Có lớp từ ngoài vào trong lần
lượt là màng cứng, màng nhện, màng mềm
25

MÀNG NÃO
Màng cứng
Nằm ở ngoài
cùng, sát
xương sọ.
Dày 0,3 – 1 mm.
Bảo vệ TK trung
ương.
26

MÀNG NÃO
Màng nhện
2 lá: trong và
ngoài.
Giữa màng mềm
và màng
nhện có khoang dưới nhện.
27

MÀNG NÃO
Màng mềm
Chứa nhiều mạch
máu nhỏ
28

Màng cứng
Màng nhện
Màng mềm
12

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1.Màng não – tủy
2.Não
3.Các não thất
4.Tủy sống
13

Đại não
Gian não
Tiểu não
Trung não
Cầu não
Hành não
NÃO NÃO
1. Đại não
2. Thân não:
Trung não
Cầu não
Hành não
3. Gian não
4. Tiểu não
14

1.ĐẠI NÃO – MẶT TRƯỚC
15

1.ĐẠI NÃO – MẶT TRƯỚC
16

Thùy đảo

Khe não dọc
Khe
não ngang
Rãnh bên
Đại não nhìn từ phía dưới
18

MẶT TRONG
Các mép gian bán cầu
• Thể chai
• Vòm não
• Mép trước
• Vách trong suốt

2. Thân não
•Hành não
•Cầu não
•Trung não
20

21

22

23

3. GIAN NÃO
Gian não gồm:
Đồi não
Vùng hạ đồi

GIAN NÃO
ĐỒI NÃO:
Gồm 2 đồi thị và 3 vùng quanh đồi thị
• Đồi thị là một nhân xám khoảng 3cm, là trạm
chuyển tiếp các xung động cảm giác từ dưới lên vỏ
não
• Vùng sau đồi: có 4 thể gối, chuyển tiếp thị giác và
thính giác
• Vùng trên đồi: có tuyến tùng, tham gia điều hòa
nội
tiết
• Vùng dưới đồi: tham gia kiểm soát sự vận động

GIAN NÃO
ĐỒI NÃO:
VÙNG TRÊN ĐỒI
VÙNG SAU ĐỒI
VÙNG DƯỚI ĐỒI
ĐỒI NÃO
ĐỒI THỊ

GIAN NÃO
HẠ ĐỒI
THỂ VÚ
GIAO THOA THI GIÁC
CUỐNG TUYẾN YÊN
VÙNG HẠ ĐỒI
Chi phối TK thực vật

4. TIỂU NÃO
HÌNH THỂ NGOÀI:
• 2 bán cầu tiểu não ( thùy trước – thùy sau)
• Thùy nhộng
HÌNH THỂ TRONG:
• Vỏ chất xám bên ngoài, chất trắng bên
trong
CHỨC NĂNG:
• Điều hòa trương lực cơ
• Điều hòa sự thăng bằng cơ thể
• Điều hòa các cử động theo ý muốn

HỆ THẦN KINH
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
BÁN CẦU
TIỂU NÃO

HỆ THẦN KINH
6- TIỂU NÃO:
CHẤT XÁM
CHẤT TRẮNG
CÂY SỐNG TIỂU NÃO

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1.Màng não – tủy
2.Não
3.Các não thất
4.Tủy sống
31

•Các não thất
- Các não thất bên
- Não thất ba
- Não thất bốn
NT bốn
NT ba
NT bên
32

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
1.Màng não – tủy
2.Não
3.Các não thất
4.Tủy sống
33

TỦY SỐNG
•Nằm trong ống sống
•Trên: liên tiếp hành
não
•Dưới: đốt sống thắt
lưng II
34

Rãnh
giữa trước
Cột trước
Rãnh giữa sau
Cột sau
Rễ sau
Cột bên
Rễ trước
HÌNH THỂ NGOÀI
•Hình trụ mảnh và dẹt
•Màu trắng xám
•Dài: 42 – 45 cm
•Hai rãnh: giữa trước, giữa
sau
•Hai bên thoát ra:
Các rễ trước – rễ vận động
Các rễ sau – rễ cảm giác
35

36

Phân đoạn:
Các đoạn tủy cổ
Các đoạn tủy ngực
Các đoạn tủy thắt lưng
Các đoạn tủy cùng: L1-L5
1 đoạn tủy cụt
37

Lỗ ống trung tâm
Sừng trước
Rễ trước
Rễ bụng
Rễ sau
Rễ lưng
Sừng sau
Sừng bên
HÌNH THỂ TRONG
38

HÌNH THỂ TRONG
39

THẦN KINH NGOẠI BIÊN
1. Các dây TK sọ (12 đôi)
2. Các dây TK sống (31 đôi)
40

Có 12 đôi dây TK sọ
- TK khứu giác (I)
- TK thị giác (II)
- TK vận nhãn (III)
- TK ròng rọc (IV)
- TK sinh ba (V)
- TK vận nhãn ngoài (VI)
- TK mặt (VII)
- TK tiền đình-ốc tai (VIII)
- TK lưỡi-hầu (IX)
- TK lang thang (X)
- TK phụ (XI)
- TK hạ thiệt (XII)
41

12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY
CẢM GIÁC
DÂY I
KHỨU GIÁC
DÂY II
THỊ GIÁC
DÂY VIII
TIỀN ĐÌNH
ỐC TAI
DÂY THẦN KINH
CẢM GIÁC

12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY
VẬN ĐỘNG
DÂY III
VẬN
NHÃN
DÂY IV
RÒNG
RỌC
(Nhỏ
nhất)
DÂY VI
VẬN
NHÃN
NGOÀI
DÂY XI
DÂY
PHỤ
DÂY XII
VẬN
ĐỘNG
LƯỠI
DÂY THẦN KINH
VẬN ĐỘNG

12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY
HỖN HỢP
DÂY V
TAM THOA
DÂY VII
MẶT
DÂY IX
THIỆT
HẦU
DÂY X
LANG
THANG
DÂY THẦN KINH
PHỐI HỢP

31 đôi dây TK tủy sống
‒8 đôi dây cơ
‒12 đôi dây ngực (liên sườn)
‒5 đôi dây thắt lưng
‒5 đôi dây cùng
‒1 đôi dây cụt
Mỗi dây TK tủy sống gồm: rễ bụng (vận động) và rễ lưng (cảm giác)
Chi phối hoạt động từ vùng cổ trở xuống
45

Hoạt động của hệ thần kinh
46

Cung phản xạ đơn giản
47
5 thành phần
‒Bộ phận nhận
cảm
‒Dây cảm giác
(hướng tâm)
‒TT phản xạ
‒Dây vận động
(ly tâm)
‒Bộ phận đáp
ứng

48
CUNG PHẢN XẠ
PHỨC TẠP

TẾ BÀO THẦN KINH
NEURON
49

NEURON
50

•Tỷ lệ tế bào thần kinh:
•Neuron (10%)
•Tế bào thần kinh đệm (90%)
•Đặc tính của neuron:
•Không tái sinh (trừ 1 vài trường hợp đặc biệt hiếm).
•Sống lâu.
•Dễ bị kích thích (tính hưng phấn cao).
•Chuyển hóa mạnh (5% thể trọng nhưng tiêu thụ 20%
năng lượng của cơ thể)
51

Thân tế bào
Nhân
Sợi trục
Đuôi gai
Xung động đi về thân tế bào
Xung động theo sợi trục
tới các nhánh tận cùng
52

Sợi trục
Đuôi gai
53

54

Sợi trục dài thường có bao myelin bao quanh.
Bao do các tế bào
thần kinh đệm cuộn
quanh sợi trục.
55

56

Chất trắng:
•chủ yếu là các
sợi trục có myelin
•Liên hệ thần kinh với
các vùng ở xa
Chất xám:
•Do thân neuron
và các sợi ngắn
Chất xám và
chất trắng
57

Rối loạn khi bao myelin bị thoái hóa
Sơ hóa thành
mảng
Hội chứng Guillain-Barré
58

•Chống đỡ
Tế bào thần kinh đệm
•Điều hòa thành
phần trong não
•Thực bào (tế
bào chết, vật lạ)
•Tạo bao myelin
(tế bào có sợi
ngắn và tế bào
Schwann)
•Lấp các khoảng
trống giữa các
neuron
59

Dây thần kinh
Được tạo bởi các sợi trục
neuron vận động và neuron
cảm giác (một số dây chỉ có sợi
cảm giác
Dây thần kinh tủy có khoảng
600.000 sợi thần kinh
Thân neuron nằm trong hoặc
gần sát với Hệ TK trung
ương.
Sợi
trục
Mạch máu
60

Trong một dây thần kinh, không phải sợi nào cũng có thể
mọc dài ra hoặc mọc theo đúng con đường cũ
Neuron toàn vẹn
Sợi trục và 1 phần bao
myelin dưới chỗ đứt bị
thoái hóa
Sợi trục có thể mọc dài ra theo
«
 đường hầm » được tạo bởi
bao myelin và endonèvre (1 - 5
mm/ngày)
61

Luigi Galvani
(1737 / 1798)
Kích thích dây thần kinh bằng 1 dòng điện làm cho
cơ của ếch (đã chết) co lại. Có 1 dòng điện sinh học
chạy trong dây thần kinh.
Sự phân cực của màng neuron
62

Bên ngoài màng tế bào:
•Ion dương = chủ yếu là Na
+
; một ít K
+

•Ion âm = chủ yếu là Cl
-
Bên trong màng tế bào:
•Ion dương = chủ yếu là K
+
; một ít Na
+

•Ion âm = chủ yếu là các Protéin và ion phosphat
Có thừa một ít ion +
Có thừa một ít ions -
Nồng độ các ion ở hai bên màng tế bào
63

Điện thế nghỉ : -70 mV
64

Neuron đáp ứng lại khi bị kích thích (hưng phấn).
Khi đó: các kênh Na mở ra
ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG
Giảm ion + ở ngoài
Tăng ion + ở trong
65

Na+ vào ồ ạt ==> hiệu điện thế giảm ở chỗ có kênh
Na+ mở ra.
- 70mV  - 60mV - 50 mV  ...
Điện thế đảo ngược ở điểm bị kích thích.
66

= điện thế hoạt
động
Điểm bị khử cực được tái cực rất nhanh:
67

Định luật «
 Tất hoặc Không »
Ngưỡng kích thích: ~ - 50 mV
•Màng trở lại mức phân cực bình thường nếu
kích thích dưới ngưỡng
•Ngưỡng khử cực tối đa: + 40 mV
•Khử cực và tái cực = ĐTHĐ ==> xung thần
kinh
68

69

Trên sợi trục không myelin: Điện thế hoạt động lan
từ một điểm sang điểm khác kề bên ==> điện thế
hoạt động xuất hiện ở điểm kề bên
Dẫn truyền xung động thần kinh
70

Các thuốc gây tê (Novocaïne , Xylocaïne,
Marcaïne , etc. ) ức chế kênh Na+.
71

Chất tédrodoxine (tétrodontoxine) là
chất độc có nhiều trong phủ tạng
một số loài cá, đặc biệt là các nóc,
có tác dụng ức chế kênh Na+.
72

~ 3 Km / h đến ~ 300 Km / h
Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào
•Đường kính của sợi
•Có myelin
Tốc độ dẫn truyền xung động
73

SYNAP
Là «
 khớp nối » hai neuron
1 mm
3
chất xám vỏ não có tới 5 tỷ
synap 74

Thành phần của synap
Neuron trước
synap
Neuronsau synap
Neuron trước synap
Neuron sau
synap
75

76

Khử cực màng cúc tận cùng
Giải phóng neurotransmitter vào khe
synap
Neurotransmitter gắn vào receptor trên màng
neuron sau synap
Gây mở các kênh ion
77

Chất trắng
Dây t.k. tuỷ sống
Chất xám
THẦN
KINH
VẬN
ĐỘNG
78

Tuỷ sống và các phản xạ tuỷ
Tuỷ sống có 2 chức năng
•Liên hệ (dẫn truyền)
•Trung tâm một số phản
xạ đơn giản
Mỗi đốt tuỷ chi phối 1
khoanh của cơ thể 
định khu tổn thương
79

Các phản xạ tuỷ
- Phản xạ gân (vd; p.x đầu gối)
- Phản xạ gấp (phản xạ rút lui)
- Phản xạ duỗi chéo
- Phản xạ da (v.d; p.x da bìu)
- Phản xạ trương lực (phản xạ căng cơ)
- Phản xạ vận mạch nông, tiết mồ hôi (thông
qua hệ TKTV có trung tâm ở tuỷ)
80

81

Gấp và duỗi 1 chi
82

Hành não
Não giữa
Cầu não
Thân não
83

• Hành não là TT một số phản xạ sinh mệnh:
‒tim - mạch
‒hô hấp
‒nuốt, nôn, bài tiết 1 số dịch tiêu hoá
•Vai trò của hành não trong chi phối vận động:
•Kiểm soát động tác nhanh
•Phối hợp động tác.
•Giúp các động tác tuỳ ý và phức tạp xảy ra theo
trình tự và được điều hoà.
•Có vai trò quan trọng trong giữ thăng bằng,
chỉnh thế, điều hoà trương lực cơ.
84

Não trung gian
Gồm
•Tuyến tùng
•Đồi thị
(Thalamus)
•Vùng dưới
đồi
(Hypothalamus)
85

Tuyến tùng
•Điều hoà nhịp ngày – đêm
Đồi thị
• Trạm dừng của hầu hết
đường cảm giác
•«sàng lọc» thông tin
•Có vai trò với cảm xúc
86

Vùng dưới đồi
(Hypothalamus)
•Là TT thực vật (giao cảm và phó
giao cảm) cao nhất
•Có vai trò đối với cảm xúc
•Trung tâm điều nhiệt
•Trung tâm thèm ăn
•Trung tâm khát
•Điều hoà hệ nội tiết thông qua tuyến
yên
87

Đại não (não đỉnh)
Có 2 bán cầu, liên hệ với
nhau qua thể trai
88

Gồm :
•Lớp vỏ là chất xám. Diện tích càng rộng thì càng có
nhiều nếp nhăn, tạo thành các cuộn não, rãnh
•Ở trong là chất trắng (sợi có myelin)
•Các đám chất xám tạo thành các nhân xám trung ương.
89

Vai trò các nhân xám trung ương
•Hai nhân chính: nhân đậu và nhân đuôi
•Liên hệ với các cấu trúc khác của não.
•Chức năng:
•Thực hiện các kiểu vận động đã được học tập và
rèn luyện trở thành vô thức;
•Lập kế hoạch
90

Phân chia vỏ não theo chức năng
•Các hồi vận động
•Các hồi cảm giác
•Các hồi liên hợp
91

Não chi phối cơ thể
Trong hệ thần kinh trung ương, tất cả các sợi cảm
giác và vận động đều bắt chéo
Bán cầu não trái: liên hệ với nửa người phải
Bán cầu não phải: liên hệ với nửa người trái
92

•Chi phối nửa người phải
•Có vùng cử động nói (vùng Broca)
•Nhận thức logic, phân tích
•Chi phối nửa người trái
•Nhận biết tốt không gian 3 chiều
•Nhận thức trực giác
•Cảm nhận âm nhạc, nghệ thuật
Bán cầu não trái
Bán cầu não phải
93

Tiểu não
•Có liên hệ với tuỷ sống,
đồi thị, nhân xám trung
ương, vỏ não
•Kiểm soát động tác nhanh
Phối hợp động tác.
•Giúp các động tác tuỳ ý và
phức tạp xảy ra theo trình
tự và được điều hoà.
•Có vai trò quan trọng trong
giữ thăng bằng, chỉnh thế,
điều hoà trương lực cơ.
94

95

HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
96

•HTK thực vật gồm các trung khu nằm rải
rác trong hệ TK TW, các sợi, hạch và dây
TK đi tới các tạng, tuyến và mạch máu.
•TK giao cảm và đối (phó) giao cảm
97

•Giao cảm:
•Trung khu nằm trong chất xám tủy sống N1-TL2;
•Ngoại biên: các hạch và sợi TK
•Phó GC:
•Trung khu gồm các nhân xám trong não và tủy
sống
•Ngoại biên: các hạch và sợi TK
98

Chức năng hệ TKTV
•Hệ tuần hoàn
–Tim
–Mạch máu
•Hô hấp
•Tiêu hóa
•Mắt
•Thận
•Các tuyến của cơ thể: tuyến lệ, nước bọt, mồ hôi, tuyến tiêu hóa
(dạ dày, tụy,...)
•Tủy thượng thận
•Một số cơ quan khác: ống gan, túi mật, niệu quản, bàng quang,...99

LỚP CĐD02.10D
CẢM ƠN THẦY!
100
Tags