Lý thuyết sản xuất và chi phí.pptxkkkkkk

haothactrinh140 0 views 67 slides Oct 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 67
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67

About This Presentation

bsvdbvavsdvhbjhhbsavd


Slide Content

CHƯƠNG 4 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

NỘI DUNG CHƯƠNG 4 1. Hàm sản xuất 2. Các khái niệm cơ bản 3. Sản xuất trong ngắn hạn 4. Sản xuất trong dài hạn 5. Chi phí kinh tế & chi phí kế toán 6. Chi phí sản xuất trong ngắn hạn 7 . Chi phí sản xuất trong dài hạn

1. Hàm sản xuất • Cho biết mức sản lượng tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được bằng cách kết hợp các yếu tố đầu vào cho trước với quy trình công nghệ nhất định. – Khi một trong các yếu tố đầu vào thay đổi thì sản lượng đầu ra sẽ thay đổi. – Khi công nghệ (kỹ thuật sản xuất) thay đổi thì hàm sản xuất sẽ thay đổi .

1(tt). Hàm sản xuất • Hàm sản xuất tổng quát: Q = F(x , x , …, x ) 1 2 n • Hàm sản xuất Cobb - Douglas: ꬰ ß Q = f(K,L) = aK L K: vốn; L: lao động

2 Các khái niệm cơ bản • Nhất thời : thời gian mà doanh nghiệp không thế thay đổi yếu tố đầu vào nào, do đó sản lượng là cố định. • Ngắn hạn : thời gian trong đó có ít nhất một yếu tố đầu vào không thay đổi. • Dài hạn : thời gian cần thiết để tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi.

2(tt) Các khái niệm cơ bản • Yếu tố sản xuất cố định (K): không dễ dàng thay đổi trong thời gian ngắn, biểu thị cho quy mô sản xuất nhất định. • Yếu tố sản xuất biến đổi (L): dễ dàng thay đổi về số lượng sử dụng trong thời gian ngắn hạn.

3. Sản xuất trong ngắn hạn • Ngắn hạn: quy mô sản xuất không đổi, chỉ có thể thay đổi sản lượng bằng cách thay đổi yếu tố sản xuất biến đổi. • Hàm sản xuất: Q = f( K , L) = f(L) • Tăng số lượng lao động: sản lượng tăng. Đến Q max : tiếp tục tăng số lượng lao động, sản lượng có thể giảm.

3(tt) Sản xuất trong ngắn hạn • Năng suất trung bình (AP) của một yếu tố đầu vào biến đổi là sản lượng được sản xuất ra tính trung bình trên một đơn vị yếu tố sản xuất đó. • Công thức: AP L = Q/L

3(tt) Sản xuất trong ngắn hạn • Năng suất biên (MP) là mức thay đổi sản lượng khi doanh nghiệp sử dụng thêm một đơn vị yếu tố đầu vào, trong khi các yếu tố sản xuất khác không đổi. • Công thức: MP L = Δ Q/ Δ L • Hàm liên tục: MP L = Δ Q/ Δ L = Q’(L)

3(tt) Sản xuất trong ngắn hạn Quy luật năng suất biên giảm dần: • Năng suất biên của một yếu tố sản xuất cuối cùng sẽ giảm dần khi sử dụng ngày càng tăng yếu tố sản xuất đó, trong khi các yếu tố sản xuất khác không đổi. • Khác với hữu dụng biên của NTD: năng suất biên có 1 giai đoạn tăng dần trước khi giảm dần.

Lao động Vốn Sản Năng suất TB Năng suất biên (AP L ) (MP L ) (L) (K) lượng (Q) 1 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 2 30 3 60 4 80 5 95 6 108 112 112 100 7 8 10

Lao động Vốn Sản lượng Năng suất TB Năng suất biên (L) (K) (Q) (AP L ) (MP L ) 1 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 30 10 15 20 20 19 18 16 14 10 10 20 30 20 15 13 4 2 3 60 4 80 5 95 6 108 112 112 100 7 8 10 -6

3(tt) Sản xuất trong ngắn hạn Quan hệ giữa MP L và AP L Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần L L L Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần L L L Tại E: MP = AP & AP đạt cực đại L L L L MP=APmax E MP AP AP MP = 0 L [email protected] 14

3(tt) Sản xuất trong ngắn hạn Lựa chọn đầu vào tối ưu trong ngắn hạn • Giả định: thị trường lao động, thị trường hàng hóa cạnh tranh hoàn toàn. • Nguyên tắc tối ưu: + Doanh thu biên do lao động đem lại bằng tiền lương phải trả thêm cho lao động đó. + l* : MRP L = w Với: MRP = MP *P (P: giá hàng hóa) L L

4. Sản xuất trong dài hạn • Trong dài hạn, tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi, do đó sản lượng thay đổi nhiều hơn so với trong ngắn hạn. • Hàm sản xuất: Q = f(K, L)

4(tt) Sản xuất trong dài hạn 1 2 3 4 5 k l 1 20 40 55 65 75 2 40 60 75 85 90 3 55 75 90 100 105 4 65 85 100 110 115 5 75 90 105 115 120

4(tt) Sản xuất trong dài hạn k 5 E 4 3 2 A B C Q 3 = 90 Q 2 = 75 Q 1 = 55 1 2 3 4 5 D 1 l

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng lượng • Đường đẳng lượng là tập hợp những kết hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau. • Độ dốc của đường đẳng lượng: tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào. MRTS LK = Δ k/ Δ l

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng lượng Tính chất của đường đẳng lượng: • Dốc xuống từ trái sang phải; • Các đường đẳng lượng không cắt nhau; • Lồi về phía gốc tọa độ, thể hiện tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) giảm dần.

4(tt) Sản xuất trong dài hạn • Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của L cho K (MRTS LK ): số lượng vốn có thể giảm khi sử dụng thêm một đơn vị lao động nhằm sản xuất ra mức sản lượng không đổi. • MRTS LK = Δ k/ Δ l <0 • Trên đồ thị, MRTS là độ dốc của đường đẳng lượng.

4(tt) Sản xuất trong dài hạn • Quan hệ giữa MRTS và MP 2 điểm trên 1 đường đẳng lượng: để mức sản lượng không đổi, sản lượng tăng do tăng số lượng lao động phải bằng sản lượng giảm do giảm số lượng vốn sử dụng: MP . Δ l = -MP . Δ k L K Δ k/ Δ l = - MP L /MP K Δ k/ Δ l = - MP L /MP K  MRTS LK =

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng lượng: trường hợp đặc biệt 1 A Hai yếu tố đầu vào thay thế hoàn hảo K MRTS = const B C Q 1 Q 2 Q 3 L

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng lượng: trường hợp đặc biệt Hai yếu tố đầu vào bổ sung hoàn hảo K MRTS = Q 3 C Q 2 B Q 1 A L

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng phí k C 2 / r C 1 / r C / r C 2 C 1 C -w/ r l C / w C 1 / w C 2 / w

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng phí • Đường đẳng phí là tập hợp những kết hợp khác nhau của hai yếu tố đầu vào với cùng một mức chi phí sản xuất. • Phương trình đường đẳng phí: TC = k.r + l.w hay k = TC/r – (w/r)*l (Với: r = P K : đơn giá vốn; w = P L : đơn giá lao động)

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường đẳng phí • Độ dốc của đường đẳng phí: tỷ số âm của giá hai yếu tố sản xuất (-w/r). • Thể hiện tỷ lệ phải đánh đổi trong chi tiêu cho đầu vào sản xuất, muốn sử dụng thêm 1 đơn vị lao động thì cần giảm bao nhiêu đơn vị vốn.

4(tt) Bài toán lựa chọn của nhà sản xuất trong dài hạn Doanh nghiệp cần phối hợp các yếu tố sản xuất (số lượng k, l) để đạt: • Tối đa hóa sản lượng với chi phí cho trước. Hoặc: • Tối thiểu hóa chi phí sản xuất đối với sản lượng cho trước.

4(tt) Phối hợp tối ưu các YTSX: Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất Mức chi phí C 1 có thể thuê hai yếu tố sản xuất với các kết hợp k l hay k l . Tuy k 2 2 3 3 k 2 nhiên, cả hai kết hợp này đều cho mức sản lượng thấp hơn kết hợp k 1 l 1 . A k 1 k 3 Q 3 Q 1 Q 2 = Q max C l 1 l 1 l 3 l 2

4(tt) Phối hợp tối ưu các YTSX: Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất k Mức sản lượng Q 1 có thể sản xuất với các kết hợp k 2 l 2 hay k 3 l 3 . Tuy nhiên, cả hai kết hợp này đều có chi phí cao hơn kết hợp k l . k 2 1 1 A k 1 k 3 Q 1 C 1 = C min C C C 1 2 l l 2 l 1 l 3

4(tt) Sự lựa chọn của nhà sản xuất trong dài hạn Điểm phối hợp tối ưu các YTSX: – Nằm trên đường đẳng phí; – Nằm trên đường đẳng lượng cao nhất có thể Điểm tiếp xúc giữa đường đẳng phí và đường đẳng lượng cao nhất có thể. Tại đó, độ dốc của hai đường bằng nhau .

4(tt) Bài toán lựa chọn của nhà sản xuất  Điều kiện cần : TC = k.r + l.w  Điều kiện đủ : MRTS LK = -w/r Δ k/ Δ l = -w/r Hay cách khác: MP /MP = w/r L K MP /w = MP / r L K Nguyên tắc cân bằng biên.

4(tt) Năng suất biên và phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất • Nguyên tắc cân bằng biên: Để đạt sản lượng cao nhất, nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư có hạn để mua số lượng các yếu tố sản xuất sao cho năng suất biên mỗi đồng đầu tư cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau.

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Đường mở rộng sản xuất: tập hợp tất cả điểm phối hợp tối ưu các yếu tố đầu vào khi chi phí sản xuất thay đổi. k Q 1 TC /k 1 1 Q TC /k F k 1 k E l l l TC /w TC /w 1 1 1

4(tt) Sản xuất trong dài hạn Năng suất theo quy mô Năng suất (hiệu suất) theo quy mô: Quan hệ giữa quy mô sản xuất và sản lượng đầu ra: 1) Năng suất tăng dần theo quy mô: Tỷ lệ tăng của sản lượng cao hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào. 2) Năng suất không đổi theo quy mô : Tỷ lệ tăng của sản lượng bằng tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào. 3) Năng suất giảm dần theo quy mô: Tỷ lệ tăng của sản lượng thấp hơn tỷ lệ tăng các yếu tố đầu vào

4(tt) Năng suất theo quy mô • Hàm sản xuất Cobb-Douglas:   Q = A.K .L với: , (0;1) ꬰ : hệ số co giãn của sản lượng theo vốn ß : hệ số co giãn của sản lượng theo lao động • ꬰ + ß >1: năng suất tăng dần theo quy mô • ꬰ+ß = 1: năng suất không đổi theo quy mô • ꬰ+ß < 1: năng suất giảm dần theo quy mô

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT MỤC TIÊU TỔNG QUÁT Tối đa hóa độ thỏa dụng Tối đa hóa lợi nhuận - Đường đẳng ích - Đường đẳng lượng - Đường đẳng phí CÔNG CỤ PHÂN TÍCH - Đường ngân sách - Hàm thỏa dụng U(x,y) - P X ;P Y - Hàm sản xuất Q(k,l) - w ; r THÔNG TIN BÀI TOÁN - I = I hoặc U = U - C = C hoặc Q = Q

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNG MAX U = U(x,y) MỤC TIÊU MAX Q = Q(k,l) xP + yP = I RÀNG BUỘC wl + rk = C X Y BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU MỤC TIÊU MIN I = xP x + yP y U(x,y) = U MIN C = wl + rk Q(k,l) = Q RÀNG BUỘC

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi tiêu dùng và lý thuyết sản xuất NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT Đường đẳng phí tiếp xúc với đường đẳng lượng Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích Độ dốc đường ngân sách bằng độ dốc đường đẳng ích Độ dốc đường đẳng phí bằng độ dốc đường đẳng lượng ĐIỀU KIỆN TỐI Δ y/ Δ x = - P x / P y Δ k/ Δ l = - w/ r MRTS LK = -w/r MRS = -P / P ƯU XY x y MU / MU = P / P MP / MP = w/r X Y x y L K MU X / P X = MU Y / P Y MP / w = MP / r L K

5 . Chi phí kinh tế và kế toán Chi phí ẩn Chi phí kế toán Chi phí kinh tế (chi phí cơ hội)

5 ( tt ) Chi phí kinh tế và kế toán Chi phí kế toán : chi phí bằng tiền mà doanh nghiệp chi ra để mua các yếu tố sản xuất trong quá trình sản xuất kinh doanh . Còn được gọi là chi phí biểu hiện . Chi phí ẩn : là chi phí ph á t sinh khi DN sử dụng nguồn lực do chính người chủ DN sở hữu. Chi phí n à y kh ô ng tạo ra một giao dịch thanh toán bằng tiền mặt.

BÀI TẬP Một người muốn nghỉ công việc hiện tại với mức lương 100 triệu / năm để mở cửa hàng kinh doanh . Số tiền cần đầu tư cho cửa hàng này là 200 triệu . Đây là số tiền tiết kiệm mà anh ta đang gửi ở ngân hàng với lãi suất 12%/ năm . Dựa trên các khảo sát và tính toán , dự tính trong 1 năm kinh doanh , cửa hàng sẽ có doanh thu là 920 triệu ; tổng chi phí kế toán là 800 triệu . 1. Lợi nhuận kế toán của cửa hàng bằng bao nhiêu ? 2. Anh ta có nên nghỉ việc để mở cửa hàng kinh doanh trên hay không ?

6 . Chi phí sản xuất trong ngắn hạn

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Tổng chi phí (TC): TC = TFC + TVC Mối liên hệ giữa hàm sản xuất và hàm chi phí trong ngắn hạn. Q =f(l) hay có thể viết l = f(Q) (1) TC = rk + wl  TC = f(l) (2) Thế (1) vào (2)  TC = f(Q)

6 ( tt ).Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Chi phí biến đổi trung bình : AVC = TVC/Q Chi phí cố định trung bình : AFC = TFC/Q Chi phí trung bình: AC = TC/Q = AVC+AFC

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Chi phí biên ( MC) : là chi phí tăng thêm khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản lượng. Nếu số liệu liên tục: MC = TC’ = dTC/dQ = dTVC/dQ MC =  TC  Q  TVC  Q =

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn 0 50 0 50 --- --- --- --- 1 50 50 100 50 50 50 100 2 50 78 128 28 25 39 64 3 50 98 148 20 16.7 32.7 49.3 4 50 112 162 14 12.5 28 40.5 5 50 130 180 18 10 26 36 6 50 150 200 20 8.3 25 33.3 7 50 175 225 25 7.1 25 32.1 8 50 204 254 29 6.3 25.5 31.8 9 50 242 292 38 5.6 26.9 32.4 10 50 300 350 58 5 30 35 11 50 385 435 85 4.5 35 39.5 Sản Chi phí Chi phí Tổng Chi phí Chi phí Chi phí lượng cố định biến đổi chi phí biên cố định biến đổi Chi phí (TFC) (TVC) (TC) (MC) trung bình trung bình trung bình (AFC) (AVC) (AC) ? ? ? ? ? ?

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn 0 50 0 50 --- --- --- --- 1 50 50 100 50 50 50 100 2 50 78 128 28 25 39 64 3 50 98 148 20 16.7 32.7 49.3 4 50 112 162 14 12.5 28 40.5 5 50 130 180 18 10 26 36 6 50 150 200 20 8.3 25 33.3 7 50 175 225 25 7.1 25 32.1 8 50 204 254 29 6.3 25.5 31.8 9 50 242 292 38 5.6 26.9 32.4 10 50 300 350 58 5 30 35 11 50 385 435 85 4.5 35 39.5 Sản Chi phí Chi phí Tổng Chi phí Chi phí Chi phí lượng cố định biến đổi chi phí biên cố định biến đổi Chi phí (TFC) (TVC) (TC) (MC) trung bình trung bình trung bình (AFC) (AVC) (AC)

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Q 100 200 300 400 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TVC TC TFC 50 Chi phí ($/năm)

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Q Chi phí ($/đvsp) 25 50 75 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 MC AC AVC AFC

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Mối quan hệ giữa AC và MC: Khi MC<AC: AC giảm dần Khi MC = AC: AC thấp nhất (min)  sử dụng hiệu quả ytsx Khi MC>AC: AC tăng dần Mối quan hệ giữa AVC và MC: Khi MC<AVC: AVC giảm dần Khi MC = AVC: AVC thấp nhất (min) Khi MC> AVC: AVC tăng dần

6 ( tt ). Sản xuất trong ngắn hạn Quan hệ giữa MP L và AP L Tổng sản phẩm L Q 60 112 2 l 1 l 2 5 6 7 l 3 9 1 A B C D Năng suất trung bình (AP L ) 8 10 20 AP L ,MP L 2 3 4 5 6 7 9 1 L 30 E Năng suất biên(MP L ) Q max l 1 l 2 l 3

6 ( tt ). Chi phí sản xuất trong ngắn hạn Quan hệ giữa AP và AVC; MP và MC: Khi AP L (MP L ) tăng dần thì AVC (MC) giảm dần Khi AP L (MP L ) giảm dần thì AVC (MC) tăng dần

7. Chi phí sản xuất trong dài hạn Trong dài hạn, các doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô tương ứng với sản lượng sản xuất. Dài hạn: tất cả chi phí đều biến đổi. Đường chi phí dài hạn là đường có chi phí tối thiểu đối với mọi mức sản lượng đầu ra.

Đường mở rộng sản xuất l k TC /w TC 1 /w 1 TC 1 /k 1 Q Q 1 k k 1 l l 1 E F TC /k Q TC TC TC 1 Q Q 1 LTC E F 7 ( tt ) Chi phí sản xuất trong dài hạn

7 ( tt ) Chi phí sản xuất trong dài hạn Mục tiêu: lựa chọn đầu vào để tối thiểu hóa chi phí Đ iều kiện tối ưu : TC = wl + rk MP L /w = MP K /r C ó thể viết được phương trình đường chi phí dài hạn LTC = f(Q) từ hàm sản xuất Q= f (K,L) .

7 ( tt ) Chi phí sản xuất trong dài hạn Chi phí trung bình dài hạn (LAC) LAC là đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể để sản xuất mỗi mức sản lượng khi DN thay đổi quy mô sản xuất. LAC đi qua các phần thấp nhất của đường SAC tương ứng mỗi mức sản lượng.

Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô Q Chi phí ($/sp) SAC 1 AC 1 SAC 2 Nếu sản lượng Q 1 nhà quản trị sẽ chọn nhà máy có quy mô SAC 2 với chi phí trung bình AC 2 . Điểm C thuộc LAC do chi phí xây dựng nhà máy là ít nhất đối với sản lượng đã chọn. LAC SAC 3 AC 3 Q 1 AC 2 A B C

Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô Q Chi phí ($/sp) SAC 1 SAC 2 Nếu sản lượng Q 2 nhà quản trị sẽ chọn nhà máy có quy nhỏ SAC 1 và SAC $8. Điểm D thuộc LAC do chi phí xây dựng nhà máy là ít nhất đối với sản lượng đã chọn. $10 Q 2 $8 D E LAC SAC 3 Q 1

7 ( tt ) Chi phí sản xuất trong dài hạn Chi phí biên dài hạn : thay đổi trong tổng chi phí dài hạn khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm được sản xuất trong dài hạn. LMC = LTC/Q = dLTC/dQ Mối quan hệ với LAC : Khi LMC<LAC: LAC giảm dần Khi LMC = LAC: LAC min Khi LMC>LAC: LAC tăng dần

7 ( tt ) Chi phí sản xuất trong dài hạn Đường chi phí trung bình dài hạn LAC: Đường LAC của doanh nghiệp có dạng như thế nào tùy thuộc các trường hợp: Có tính kinh tế theo quy mô? Có tính phi kinh tế theo quy mô?

7 ( tt ). Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn Q Chi phí ($/sp) LAC LMC A Có tính kinh tế theo quy mô Có tính phi kinh tế theo quy mô

8 . Tính kinh tế theo quy mô Tính kinh tế theo quy mô: LAC giảm dần khi gia tăng sản lượng; Tính phi kinh tế theo quy mô: LAC tăng dần khi gia tăng sản lượng; Không có tính kinh tế theo quy mô: LAC không đổi khi gia tăng sản lượng. Chú ý: Phân biệt tính kinh tế theo quy mô với năng suất/hiệu suất theo quy mô?

4(tt). Chi phí trung bình dài hạn khi không có tính kinh tế theo quy mô Q Chi phí ($/sp) Q 3 SAC 3 SMC 3 Q 2 SAC 2 SMC 2 LAC = LMC Có nhiều quy mô nhà máy, với SAC = $10 Q 1 SAC 1 SMC 1

4(tt). Chi phí trung bình và chi phí biên dài hạn với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô Q Chi phí ($/sp) LAC LMC A

4(tt). Quy mô sản xuất tối ưu Là quy mô sản xuất (SAC) tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực tiểu của 2 đường (LAC và SAC). Sản lượng tối ưu Q*: SMC = LMC Q*: LAC min = SAC min = SMC = LMC Với Q  Q*: L AC = SAC min > LAC min  lựa chọn quy mô sản xuất phù hợp: SAC tiếp xúc LAC tại mức sản lượng cần sản xuất.

4(tt). Quy mô sản xuất tối ưu Q Chi phí ($/sp) LAC LMC A SAC* SMC* Q*