LTĐKPT Slide NGUYENDOANPHUOC DAI HOC BACH KHOA.pdf

NguynNamKhnh5 0 views 56 slides Oct 15, 2025
Slide 1
Slide 1 of 56
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56

About This Presentation

LTĐKPT Slide NGUYENDOANPHUOC DAI HOC BACH KHOA.pdf


Slide Content

Chương1
LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN
PHI TUYẾN

Khâurơle haivịtrí Khâurơle bavịtrí
y=Y
msgn(u)m
Y u n u |u| D
y
0 n u |u| D



sgn( )Õ
Õ

Khâukhuếchđạibãohòam
Y u n u |u| D
y
Ku n u |u| D



sgn( )Õ
Õ KhâukhuếchđạicóvùngchếtK[u D u ] n u |u| D
y
0 n u |u| D



sgn( )Õ
Õ

Khâurơle haivịtrí
cótrễ
Khâurơle bavịtrícótrễm
m
Y u n u |u| D
y
Y u n u |u| D



sgn( )
sgn( )
Õ
Õ
Khâukhuếchđạibãohòacótrễ

Vídụ1

Vídụ2

Vídụ3

Vídụ1. Hệbồnchứa
Phươngtrìnhvi phânmôtảhệ
Đặtbiếntrạngthái: x
1(t) = y(t)
h(x(t),u(t)) = x
1(t)

Vídụ2. Cánhtaymáy
Phươngtrìnhvi phânmôtảhệ
Đặtbiếntrạngthái:

Xéthệphi tuyếnđượcmôtảbởihệphươngtrìnhtrạngtháiphi tuyến

Vídụ:
Giải:

Vídụ1:

Vídụ1:

Vídụ2:

Vídụ2:

Vídụ2:

Khâurơle haivịtrí

Khâurơle bavịtrí

Khâukhuếchđạibãohòa

Khâukhuếchđạibãohòa

Khâukhuếchđạicóvùngchết

Khâukhuếchđạicóvùngchết

Khâurơle haivịtrícótrễ:

Khâurơle haivịtrícótrễ:
Do đóhàmmôtảcủakhâurơle haivịtrícótrễ:

Vídụ:

Vídụ:
Giải:

Vídụ:

Vídụ:

Vídụ:

Vídụ:
SửdụngphươngpháptuyếntínhhóaLyapunov,hãycho
biếttínhổnđịnhcủahệthốngtạicácđiểmcânbằng.2
1
12
1
sin 1
( ( ), ( )) 5
5
( ( ), ( ))
x
x
f x t u t
x x u
h x t u t x








Chohệthốngphituyếnđượcmôtảbởiphươngtrìnhtrạng
tháisau:
Trongđó:

Giải: Đểtìmđiểmcânbằngtachou(t)=0vàgiảihệphương
trìnhsau:2
11
2 1 2
πx
x =x sin -1 =0
5
x =5x -x =0




 1a
2a
x0
x0

 1b
2b
x =0.5
x =2.5
Hệphươngtrìnhcóhainghiệm,dovậyhệphituyếncó2điểm
cânbằngavàbnhưsau:
Xác định mô hình toán học tuyến tính hóa của hệ thống tại điểm cân
bằng sử dụng phương pháp tuyến tính hóa của Lyapunov.
-Ví dụ

Hệtuyếntínhhóacódạng:
-Ví dụ 11
22
12 1
22
,
12 ,
1
sin 1 cos
5 5 5
51
x x u u
x x u u
ff
xx
xx x
ff
xx






 
 

  


A 1
2
,
0
1
x x u u
f
u
f
u

 
 
 

B 
12 ,
10
x x u u
hh
xx






C 1
1 ,
0
x x u u
h
u




D
HệthốngnàycócáchệsốB,C,Dkhôngphụthuộcvàocácđiểm
cânbằng

•Tại điểm cân bằng a : ma trận A có dạng:
-Ví dụ 22
1
x=0,u=0
πx πx1
sin -1 πx cos -1 0
A== = 5 5 5
5 -1
5 -1


 

 0
,0
0



Vậy mô tả toán học tuyến tính hóa tại điểm cân bằng a là:
-1 0 0
x= x+ u
5 -1 1
y= 1 0 x
   
   
   
  
 
2
1 0 -1 0 s+1 0
det sI-A =det s - =det =s +2s+1
0 1 5 -1 -5 s+1
     
     
     
Đa thức đặc trưng của hệ tuyến tính hóa:
Hệ tuyến tính hóa ổn định nên hệ phi tuyến ổn định tiệm cận tại điểm a

•Tại điểm cân bằng b : ma trận A có dạng:
-Ví dụ 0,5
,0
2,5



Vậy mô tả toán học tuyến tính hóa tại điểm cân bằng a là:
0 0 0
x= x+ u
5 -1 1
y= 1 0 x
   
   
   
  

Đa thức đặc trưng của hệ tuyến tính hóa:
(*) có một nghiệm bằng 0 nên hệ tuyến tính hóa ở biên giới ổn định.
Theo Lyapunov, không kết luận được tính ổn định của hệ phi tuyến.22
1
0,5
x= ,u=0
2,5
πx πx1
sin -1 πx cos 00
A= = 5 5 5
5 -1
5 -1 




 

 
2
1 0 0 0 s 0
det sI-A =det s - =det =s +s (*)
0 1 5 -1 -5 s+1
     
     
     