53
1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH
1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD
1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 20,98 2,73
1.4 Đất làm muối LMU
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 114,85 14,95
2.1 Đất ở OCT 40,97 5,33
2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 40,97 5,33
2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT
2.2 Đất chuyên dùng CDG 67,99 8,85
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,34 0,04
2.2.2 Đất quốc phòng CQP
2.2.3 Đất an ninh CAN
2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 2,69 0,35
2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK
2.2.6 Đất sử dụng vào mục đích công c ng CCC 64,96 8,46
2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON
2.4 Đất cơ sở tí ngưỡng TIN 1,30 0,17
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT NTD 3,13 0,41
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,85 0,11
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 0,62 0,08
2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 0,25 0,03
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 0,25 0,03
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
3.3 Núi đá không có rừng cây NCS
Qua bảng 4.2 cho thấy tổng diện tch đất tự nhiên 767,98 ha có đất nông
nghiệp là 652,89 ha chiếm 85,01% trong đó đất phi nông nghiệp là 114,85 ha
chiếm 14,95% và đất chưa sử dụng là 0,25 ha chiếm 0,03%.
https://dethitoan.net/