8
Bảng 2.1: Chất lượng na so với hai loại quả xoài và chuối
(Hàm lượng chất dinh dưỡng trong 100g phần ăn được, không tính vỏ,
hạt, lõi)
Hàm lượng chất dinh dưỡng
Mãng
cầu dai
Mãng
cầu xiêm
Xoài Chuối sứ
Giá trị Calo 78 59 62 100
Hàm lượng nước 77,5 83,2 82,6 71,6
Đạm protein (g/100g) 1,4 1,0 0,6 1,2
Chất béo (g/100g) 0,2 0,2 0,3 0,3
Gluxit (cả xenlulô) (g/100g) 20,0 15,1 15,9 26,1
Xenlulô (g/100g) 1,6 0,6 0,5 0,6
Tro (g/100g) 0,9 0,5 0,6 0,8
Canxi (mg/100 g) 30,0 14,0 10,0 12,0
Lân: P (mg/100g) 36,0 21,0 15,0 32,0
Sắt: Fe (mg/100g) 0,6 0,5 0,3 0,8
Natri: Na (mg/100g) 5,0 8,0 3,0 4,0
Kali: K (mg/100g) 299,0 293,0 214,0 401,0
Caroten (Vitamin A) (µg/100g) 5 vết 1.880,0 225,0
Thiamin (B1) (mg/100g) 0,11 0,08 0,06 0,03
Riboflavin (B2) (mg/100g) 0,10 0,10 0,05 0,04
Niaxin (P) (mg/100g) 0,8 1,3 0,6 0,6
Axit ascorbic (C) (mg/100g) 36,0 24,0 36,0 14,0
(Nguồn: FAO 1976)[15]
Hiện nay, ở một số nước châu Á (Đài Loan, Thái lan, Philippin…) đã
và đang phổ biến trồng giống lai giữa A. squamosa với A. muricata với tên
gọi là Cherimosa có quả to, chất lượng quả tốt, ít hạt. Việt Nam đã du nhập và
đang trong quá trình khảo nghiệm để đưa ra sản xuất. https://vankhan.vn/