32
4.2.3. Đặc điểm cây bụi thảm tươi và dây leo nơi có loài Lôi khoai phân bố.
Điều tra cây bụi ở ngoài thực địa được tiến hành như sau: Trong một
OTC lập 5 ODB để điều tra cây bụi theo vị trí: 1 ô ở tâm, 4 ô ở 4 góc của ô
tiêu chuẩn. Diện tích mỗi ODB là 25 m
2
(5m x 5m). Kết quả của quá trình
điều tra cây bụi được tổng hợp ở bảng sau:
Bảng 4.8. Thành phần loài cây bụi thảm và dây leo có loài Lôi khoai
phân bố ở các ODB
OTC Dạng sống Loài cây
Độ che
phủ TB
(%)
1
Cây bụi,
thảm tươi
và dây leo
Sa nhân, Lá dong, Ké hoa đào, Dương xỉ, Đắng
cảy, Ngọc nữ, Cỏ lào, Thảo quả, Mua thường, Dây
Mật Bắc, Mắt trâu, Cói, Ba chạc, Chòi mòi lá kèm
8.03
2
Cây bụi,
thảm tươi
và dây leo
Đinh hung hoa nhỏ, Mua thường, Sa nhân, Đắng
cảy, Dây mật, Nổ quả trắng, Súm lông Đơn nem,
Cỏ lào, Lấu núi, Lài trâu, Rau dớn, Thảo quả.
8.15
3
Cây bụi,
thảm tươi
và dây leo
Thông đất, Rẻ quạt, Dương xỉ, Đơn nem, Sa nhân,
Đắng cảy, chòi mòi, Vú bò, Lấu đỏ, Mắt trâu, Cói. 8.30
4
Cây bụi,
thảm tươi
và dây leo
Sa nhân, Rẻ quạt, Thảo quả, Đơn nem, Đom đóm,
Dây mất, Lấu đỏ, Đắng cảy, Bồ cu vẽ, Xú hương,
Mua thường, Cỏ lào, Bướm hoa vàng.
9.56
5
Cây bụi,
thảm tươi
và dây leo
Dây mật, Lấu núi, Đom đóm, Súm lông, Bổ béo,
Mắt trâu, Cói, Dương xỉ, Sa nhân, Lài trâu, Vú bò,
Ba chạc, Rẻ quạt, Cói rừng, Bọt ếch lông.
9.78
6
Cây bụi,
thảm tươi
và dây leo
Guột cứng, Dương xỉ, Sa nhân, Lấu núi, Ba chạc,
Đom đóm, Lấu đỏ, Ngọc nữ, Hoa dẻ thơm, Đắng
cảy, Đơn nem Bọt ếch long, Bồ cu vẽ, Mu bà, Bổ
béo, Ké hoa đào
7.10 https://tophalong.com/