36
Bảng 4.3. Tổ thành cây tái sinh trạng thái phục hồi tại Thần Sa
OTC
Mật độ
(Cây/ha)
Loài/
OTC
(loài)
Loài
ưu thế
(loài)
Công thức tổ thành
1 6320 14 5
2,17Ngh+2,07Nhđ+1,96Mat+1,74Hvn+1,09Tb
b+Sud+2.14LK
2 6720 13 7
2,50Tnt+2,25Cha+1,63Map+1,25Hvn+1,25Ng
h+0,88Cbb+2.02Lk
3 8480 9 6
2,45Ngh+2,08Nhđ+1,98Cbb+1,13Hvn+0,66Tb
b+0,57Thđ+1,13lk
4 8400 14 6
2,48Mat+2,10Vom+1,71Mas+1,24Hav+1,24M
lt+0,86Kha+0,38Lk
5 6160 11 4
1,96Kha+1,96Ngh+1,79Thu+1,43Trv+1,25Du
o+1,25Thđ+1,07Ddx+0,89Ngl+0,71Mas+0,72
Lk
6 4640 12 4
2,2Kha+2,2Thu+1,19Duo+1,02Mat+1,02Ngl+
1,02Trv+0,85Ngh+0,51Vom+1.65Lk
7 7200 9 5
2,56Cbb+2,44Nhđ+1,89Hvn+1,78Ngh+1,33So
g+1.71Lk
8 6720 13 9
1,43Nhđ+1,31Hvn+1,19Kha+1,07Cbb+1,07Ng
h+0,95Sog+0,71Mas+0,6Tbb+0,6Trv+1,08Lk
9 7520 11 7
2,13Hvn+1,49Hav+1,28Hav+1,06Ngh+0,96Ch
a+0,85Mlt+0,64om+1,61Lk
(Ghi chú: Ngh:nghiến, Suđ:sung đá, Nhđ:nhọc đá, Mat:màng tang, Cbb:chay
bắc bộ, Hvđ:hương viên đá, Kha:kháo, Duo:dướng, Bob:bông bạc, Mas:mạy sả,
Cha:châm, Nhr:nhãn rừng, Nhđ:nhọc đen, Siđ:si đá, Tbb:thích bắc bộ, Vom:vỏ
mản, Ddx: dâu da xoan, Lom:lộc mại, Deg:dẻ gai, Sog:sồi gai, Pha:phay, Thđ:thị
đen, Tnt:thích năm thùy, Mo:mò, Muo:muồng, Tbl:thôi ba lông, Trv:trương vân,
Phm:phân mã, Qut:quếch tía, Lot:lõi thọ, Lk:loài khác) https://giaoandientu.org/