35
Bảng 4.2: Sinh trưởng đường kính của 5 loài cây bản địa trong mô hình vườn cây bản địa
STT
Loài
cây
Chỉ tiêu
Lần 1/
Tháng
7
Lần 2/
Tháng
8
Lần 3/
Tháng
9
Lần 4/
Tháng
10
Lần 5/
Tháng
11
Lần 6/
Tháng
12
Lần 7/
Tháng
1
Lần 8/
Tháng
2
Lần 9/
Tháng
3
Lần
10/
Tháng
4
Lần
11/
Tháng
5
Tăng
trưởng
Tăng
trưởng
bình
quân
1 Chò Chỉ D(00)cm 0,876 0,986 1,098 1,167 1,245 1,300 1,313 1,384 1,466 1,563 1,692 0,816 0,082
S% 0,034 0,038 0,046 0,059 0,065 0,074 0,076 0,076 0,077 0,083 0,093
2 Trai Lí D(00)cm 0,787 0,837 0,873 0,903 0,943 0,971 0,971 0,996 1,043 1,096 1,136 0,349 0,035
S% 0,024 0,023 0,022 0,023 0,022 0,026 0,026 0,023 0,026 0,028 0,027
3
Kim
Giao
D(00)cm 0,734 0,794 0,862 0,900 0,919 0,941 0,941 0,981 1,044 1,112 1,166 0,431 0,043
S% 0,029 0,028 0,020 0,022 0,019 0,022 0,022 0,026 0,028 0,043 0,046
4 Cẩm Lai D(00)cm 0,604 0,712 0,817 0,840 0,895 0,970 1,015 1,080 1,180 1,267 1,378 0,773 0,077
S% 0,060 0,071 0,072 0,090 0,097 0,099 0,099 0,099 0,101 0,119 0,125
5 Dẻ D(00)cm 0,583 0,683 0,717 0,767 0,767 0,800 0,817 0,858 0,925 0,967 0,992 0,408 0,041
S% 0,033 0,040 0,048 0,061 0,061 0,089 0,095 0,134 0,162 0,192 0,207
https://thuviengiaoan.org/