51
Bảng 4.10. Tỷ lệ số loài có công dụng chữa các nhóm bệnh cụ thể
STT Nhóm bệnh chữa trị
Số
lượng
Tỷ lệ
%
1
Nhóm bệnh đường tiêu hóa ( Đau bụng, đau dạ
dày,viêm loét dạ dày, kích thích tiêu hóa, trĩ
(trĩ nội, trĩ ngoại.)
14 11.86
2
Nhóm bệnh đường tiết niệu
( Sỏi thận, đái buốt, đái dắt, viêm đường tiết niệu.)
8 6.78
3
Nhóm bệnh phụ nữ, sinh sản, sinh dục, sinh lý
( băng huyết, chân tay tê dại, ngứa âm hộ, lợi sữa bà
bầu, vô sinh. )
12 10.17
4
Nhóm bệnh ngoài da ( Ngứa, dị ứng công trùng,
thời tiết, mẩn, đắp đứt gân, mụn nhọt, mụn mủ)
13 11.02
5
Nhóm bệnh về thần kinh
( Thần kinh, huyết áp, đau đầu, động kinh. )
11 9.32
6
Nhóm bệnh xương khớp, hệ vận động
(đau nhức xương khớp, thấp khớp cấp, thấp khớp,gãy
xương,gân,…)
25 21.19
7
Nhóm bệnh trẻ em ( Cam sài trẻ con, co giật, sốt,
tiêu chảy, vàng da, cảm sốt, thuốc tắm)
8 6.78
8
Nhóm bệnh về gan
( viêm gan, giải độc gan, gan nhiễm mỡ)
3 2.54
9
Nhóm bệnh về đường hô hấp
( Ho, viêm phổi, tắm cảm, cảm cúm. )
7 5.93
10
Nhóm bệnh về ngộ độc
( Giải độc gan, thanh nhiệt, giải độc. )
5 4.24
11
Nhóm bệnh về ung bướu ( U bướu, giảm nguy cơ
mắc ung thư, chống ung thư vòm họng. )
3 2.54
12
Nhóm bệnh về răng miệng
(hôi miệng, viêm lợi, đau răng)
6 5.08
13 Nhóm bệnh về mũi ( viêm xoang mũi) 4 3.39
14
Nhóm bệnh do động vật cắn
( rắn cắn, rết cắn, côn trùng)
6 5.08
15
Nhóm bệnh cảm cúm
( cảm cúm, say nắng, cảm thời tiết)
5 4.24
16 Nhóm bệnh về tim mạch (khó thở, suy tim, đau tim) 3 2.54
17 Nhóm thuốc bổ ( Bổ thận, bổ gan, bổ máu,…) 13 11.02
Tổng số: 132 123.73
Tổng số loài đã phát hiện: 118
Chú thích: Tỷ lệ % ở bảng lớn hơn 100 do một số loài có thể sử dụng
chữa nhiều nhóm bệnh khác nhau https://dwg.vn/