16
chiếm 8,91% tổng diện tích tự nhiên. Hiện trạng sử dụng đất đai của Việt
Nam được thể hiện quả bảng 2.1.
Bảng 2.1: Cơ cấu đất đai theo mục đích sử dụng của Việt Nam 2018
TT Loại đất
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng diện tích tự nhiên 33.121,00 100,00
1 Đất nông nghiệp 27.302,20 82,43
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp 10.210,80 30,85
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm 6.422,80 19,41
1.1.1.1 Đất trồng lúa 4.097,10 12,38
1.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi 42,70 0,13
1.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác 2.283,00 6,90
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm 3.788,00 12,45
1.2 Đất lâm nghiệp 15.405,80 46,55
1.2.1 Đất rừng sản xuất 7.391,80 22,33
1.2.2 Đất rừng phòng hộ 5.851,80 17,68
1.2.3 Đất rừng đặc dụng 2.162,20 6,53
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản 710,00 2,15
1.4 Đất làm muối 17,90 0,05
1.5 Đất nông nghiệp khác 27,00 0,08
2 Đất phi nông nghiệp 3.697,40 11,16
2.1 Đất ở 695,30 2,10
2.2 Đất chuyên dùng 1.756,40 5,57
2.3 Đất tôn giáo, tín ngưỡng 15,10 0,05
2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 101,50 0,31
2.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 1.056,90 3,25
2.6 Đất phi nông nghiệp khác 4,30 0,01
3 Đất chưa sử dụng 2.123,042 6,41
(Nguồn: Tổng cục thống kê) https://sangkienkinhnghiemlop11.com/