47
b. Hiện trạng và nhu cầu đầu tư hệ thống thuỷ lợi trên địa bàn xã
Bảng 4.4 Hiện trạng và nhu cầu đầu tư hệ thống thuỷ lợi trên địa bàn xã
Đơn vị tính: m
TT Các tuyến mương
Hiện trạng
Nhu cầu đầu tư
Chiều dài
(km)
Đã
kiên
cố hoá
Mương
đất Làm mới
I Khu phố Vân Trì 0,1 0 0,1 0,1
II Thôn Đông Tây 0 0 0
Ông Thới – Đường về thôn Tây 0,7 0 0,7 0,7
Loan Xưởng – Sân bóng 0,2 0 0,2 0,2
Thôn Đầm – Mương mới sân bóng 0,1 0 0,1 0,1
Sân bóng – hồ 2 0 2 2
D6 – Vân Nội 1 0 1 1
D6 – Cống cừ 0,4 0 0,4 0,4
Ông Vân – Đầm Ván 0,4 0 0,4 0,4
Hùng Hoàng – Trung oai 0,7 0 0,7 0,7
III Thố Bảo 0
Ông Tính - Bốt điện 0,9 0 0,9 0,9
Mương sau – cống đá 1,2 0 1,2 1,2
Ông Linh – Bà Nguyên 1,3 0 1,3 1,3
D6A – Mương cái 0,8 0 0,8 0,8
D6B – Mương cái 0,7 0 0,7 0,7
IV Thôn Đầm 0
A.Quang – sông thiếp 1 0 1 1
A.Bá – Ông Đắc 0,7 0 0,7 0,7
A.Ba – Ông Sỹ 0,4 0 0,4 0,4
A.Lựu – Hồ Được 0,35 0 0,35 0,35
A.Thiệt – Thao 0,2 0 0,2 0,2
A.Đường – A.Bách 0,1 0 0,1 0,1
Xe Đào – Luận 0,1 0 0,1 0,1
A.Thuẫn – hồ Thẫn 0,1 0 0,1 0,1
A.Thi – Hồ Bình 0,15 0 0,15 0,15
A.Việt – Bà Thống 0,7 0 0,7 0,7
Ông Hát – bốt điện 0,2 0 0,2 0,2
Ông Huấn – Chùa Dé 0,65 0 0,65 0,65
Cộng Tổng 15,15 0 15,15 15,15
(Nguồnsố liệu:ban thống kê xã Vân Nội) https://powerpoint.com.vn/