NLM_lythuyet Chuong 6_Co cau nhieu thanh.pptx

pvhoang05 0 views 23 slides Sep 29, 2025
Slide 1
Slide 1 of 23
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23

About This Presentation

Co cau nhieu thanh


Slide Content

CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 1

DUY THÀNH NHẬT TRIỀU THANH VINH NHẬT NAM VĂN HUY HOÀNG LONG VĂN HOÀNG NGUYÊN LÝ MÁY CHƯƠNG 6 CƠ CẤU NHIỀU THANH Người thuyết trình : Phan Văn Hoàng Tìm hiểu nội dung, thực hiện slide: Cao Vạn Hoàng Long, Hoàng Văn Huy , Đỗ Nhật Nam, Nguyễn Duy Thành , Trần Nhật Triều , Trần Thanh Vinh .

NỘI DUNG I. ĐẠI CƯ Ơ NG II. C Ơ C ẤU 4 KH Â U B Ả N L Ề VÀ CÁC B IẾN TH Ể I I I. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC C Ủ A C Ơ C Ấ U 4 KH Â U B Ả N L Ề ĐẶC ĐIỂM ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BI Ế N TH Ể GÓC ÁP LỰC ỨNG DỤNG C Ủ A C Ơ C Ấ U NHI Ề U THANH - 3 -

- 4 - I. ĐẠI C Ư ƠNG So với các loại cơ cấu khác, cơ cấu nhiều thanh có những đặc điểm sau: lâu mòn, tuổi thọ cao, khả năng truyền lực lớn; có cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo và lắp ráp; dễ dàng thay đổi kích thước động; khó thiết kế cơ cấu theo 1 quy luật chuyển động cho trước. Trong cơ cấu nhiều thanh, cơ c ấ u 4 khâu Bả n lề là cơ cấu thường gặp và điển hình nhất. Cơ cấu 4 khâu bản lề là cơ cấu gồm có 4 khâu nối với nhau bằng các khớp quay (còn gọi là khớp bản lề). Trong đó: + Khâu cố định gọi là giá: khâu 4. + Khâu đối diện khâu cố định gọi là thanh truyền có chuyển động song phẳng: khâu 2. + Hai khâu còn lại, nếu quay được toàn vòng gọi là tay quay, nếu không quay được toàn vòng gọi là cần lắc.

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM - 5 - I . ĐẠI CƯƠNG - Ưu đi ể m + Thành phần tiếp xúc là mặt nên áp suất tiếp xúc nhỏ  bền mòn và khả năng truyền lực cao + Chế tạo đơn giản và công nghệ gia công khớp thấp tương đối hoàn hảo  chế tạo và lắp ráp dễ đạt độ chính xác cao + Không cần các biện pháp bảo toàn như ở khớp cao + Dễ dàng thay đổi kích thước động của cơ cấu bằng cách điều chỉnh khoảng cách giữa các bản lề. Việc này khó thực hiện ở các cơ cấu với khớp cao - Nh ược đi ểm + Việc thiết kế các cơ cấu này theo những điều kiện cho trước rất khó  khó thực hiện chính xác bất kỳ qui luật chuyển động cho trước nào

II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN TH Ể 1. Cơ c ấ u bốn kh âu b ả n l ề (four bar linkage) - Được dùng nhiều trong thực tế + khâu 1 quay, khâu 3 quay: cơ cấu hình bình hành … + khâu 1 quay, khâu 3 lắc: cơ cấu ba-tăng máy dệt … + khâu 1 lắc, khâu 3 quay: cơ cấu bàn đạp máy may … + khâu 1 lắc, khâu 3 lắc: cơ cấu đo vải …

Trường ĐH Nông Lâm TPHCM - 7 - II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN TH Ể 2. Các bi ế n th ể c ủ a cơ c ấ u bốn kh â u b ả n l ề - Xét cơ cấu 4 khâu bản lề, cho khớp D lùi ra  theo phương  AD  cơ c ấ u tay quay - con tr ư ợt Cơ cấu tay quay - con trượt lệch tâm Cơ cấu tay quay - con trượt chính tâm

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ - 8 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN TH Ể 2. Các bi ế n th ể c ủ a cơ c ấ u b ố n kh â u b ả n l ề - Từ cơ cấu tay quay – con trượt chính tâm, đổi giá  cơ c ấ u cu-lic Đổi khâu 2 làm giá  cơ cấu xy-lanh quay (cu-lic lắc) - Đổi khâu 1 làm giá  cơ cấu cu-lic

- 9 - II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN TH Ể 2. Các biến thể của cơ cấu bốn khâu bản lề - Từ cơ cấu cu-lic, cho khớp B lùi ra  theo phương của giá 1  cơ c ấ u tang

- 10 - II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN TH Ể 2. Các biến thể của cơ cấu bốn khâu bản lề - Từ cơ cấu cu-lic, cho khớp A lùi ra  theo phương của giá 1  cơ c ấ u sin

- 1 1 - II. CƠ CẤU 4 KHÂU BẢN LỀ VÀ CÁC BIẾN TH Ể 2. Các biến thể của cơ cấu bốn khâu bản lề - Từ cơ cấu sin, đổi khâu 4 làm giá  cơ c ấ u ellipse - Từ cơ cấu sin, đổi khâu 2 làm giá  cơ c ấ u Oldham

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM - 12 - III. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH 1. Tỉ số truy ề n 13 3  1 i  là tỉ s ố tru y  ền g i ữa k h âu d ẫ n và k h âu bị d ẫ n của cơ cấu P 13 13 13 3 P 13 AP 13 l AP l DP l DB V PD i V l  1  13  13  P A   - Định lý Kennedy: Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, tâm quay tức thời trong chuyển động tương đối giữa hai khâu đối diện là giao điểm giữa hai đường tâm của hai khâu còn lại Công thức trên được phát biểu dưới dạng định lý sau Định lý Willis: Trong cơ cấu 4 khâu bản lề, đường thanh truyền chia đường giá ra làm hai phần tỉ lệ nghịch với vận tốc góc của hai khâu nối giá

13 3  1 i   PD P 13 P 13 1 3 1  PA i  :  3 i 13  0:  1 3 cùng chiều  ngược chiều  c h ia n g o à i đ ọ an A D  c h ia trong đ ọ an A D  1 . Tỉ số truy ề n - Đặc điểm động học cơ cấu 4 khâu bản lề + Tỉ số truyền là một đại lượng biến thiên phụ thuộc vị trí cơ cấu III. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH

- 14 - 13 P  A 1 . Tỉ số truy ề n - Đặc điểm động học cơ cấu 4 khâu bản lề + Khi tay quay AB và thanh truyền BC duỗi thẳng hay dập nhau, tức khâu 3 đang ở vị trí biên và chuẩn bị đổi chiều quay P 1 3    i 1 3 3  1  1   + Nế u AB=CD , A D =BC: cơ cấu hì n h b ì nh hành  khâu dẫn và khâu bị dẫn quay cùng chiều và cùng vận tốc III. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH

- 15 - Trường ĐH Nô 2 . Hệ số năng suat -Hệ số năng suất là tỉ số giữa thời gian làm việc và thời gian chạy không trong một chu kỳ làm việc của cơ cấu -Hệ số năng suất dùng đánh giá mức độ làm việc của cơ cấu lv  ck l v  ck    c k 1 c k c h u _ k y _ l a m _ v i e c 18     lv   l v /  1  18    /   c k t k  t lv - Khâu dẫn có hai hành trình + hành trình đi ứng với góc + hành trình về ứng với góc + thông thường - Xét cơ cấu 4 khâu bản lề như hình, nếu chọn hành trình đi là hành trình làm việc, hành trình về là hành trình chạy không - Hệ số năng suất phụ thuộc + kết cấu của cơ cấu + c h i ề u q u ay c ủ a k h âu d ẫ n + chiều công nghệ của khâu bị dẫn III. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường - 16 - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM 3 . Đi ề u ki ện q u ay t òa n v ò n g c ủ a k h â u nố i g i á  l 3  + Tháo khớp B  xét quỹ tích B 1 và B 2  B 1   O  A , l 1   B 2   O  D , l 2  l 3   O  D , l 2 + Khâu 1 quay toàn vòng   B 1    B 2   l 3  l 4  l 1  l 2  l 3  l 4  l 1      l 2 - Điều kiện quay toàn vòng của khâu 1  Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá: khâu nối giá quay được toàn vòng khi và chỉ khi quỹ tích của nó nằm trong miền với của thanh truyền kề của nó III. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH

Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM IV. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN TH Ể 1 13 1 P A c V c l PA  i   l  V    1 k  180   180   1 2 1 2  B 1    B 2  l  e  l    l  e  l   l 1  e  l 2 - Hệ số năng suất - Điều kiện khâu 1 quay toàn vòng - 17 - l 1 l 2 l 2 l 2 e C B A x x lv   ck  lv B 2 C 2 C 1 B 1 A e P x x v 3 3 2 1   D A B C H c ck a) b) c) 1. Cơ c ấ u tay quay – con trvợt - Tỷ số truyền V P / 1  V P / 3

- 18 - 2. Cơ c ấ u cu-lic 1 V  V   l   l  i  P /1 P /3 1 PA 3 PD 13 3 PD PA   l  l k  180   18   l 1  l 4 1 4  i  13 3 PA   2  c onst  l 1 PD  l - Tỉ số truyền; - Hệ số năng suất - Điều kiện quay toàn vòng + Khâu 1  khâu 1 luôn quay được toàn vòng + Khâu 3 Để khâu 3 quay toàn vòng, Khi D 1 B 3 2 l  l A      lv B 2 D B 1 A    ck   P A 3 2   B C 1 D IV. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN TH Ể

- 19 - 3. Cơ c ấu sin 3 P / 1 P / 3 1 P A 3 c 1 3 PA  1   1 V  V   l  V  V  i  l - Tỉ số truyền: Tâm quay tức thời của khâu 1 và 3 là giao điểm của BC và AD  D    A D  x x  Hệ số năng suất: k = 1 Điều kiện quay toàn vòng: Khâu 1 luôn quay được toàn vòng IV. ĐẶC ĐI Ể M ĐỘNG HỌC CỦA CÁC BIẾN TH Ể

s. Trương Quang Trường V. GÓC ÁP LỰC - 2 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ - Trường ĐH Nông Lâm TPHCM V C 3 2 1   D C  B 4 A P V C   3 2 1  A C B P Góc áp lực là góc hợp gởi vectơ lực tác dụng và vectơ vận tốc của điểm đặt l ực N  P . V  P . V C . c o s  Góc  phản ánh tác dụng gây ra chuyển động của lực P Góc  càng lớn thì N P càng nhỏ  = 90 o  N P = (vị trí biên)   2 1   P A V C1 B 1 C 1 D C 2 B 2 V C2  V C1 C 1 C 2    O V C2 P 2 B 2 B 1 1

VI. ỨNG DỤNG CỦA CƠ CẤU NHIỀU THANH 5 4 3 E C D 2 B 1 A 5 6 4 V s 1 2 3   c) b) a) Cơ cấu động cơ hai xi- lanh kiểu chữ V Sàn lắc phẳng Cơ cấu cưa