Chương 6:
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hoàng Mai [email protected]
CHUẨN ĐẦU RA
L.O.3.1Giảithíchvềquátrìnhhoạch
định.
L.O.3.2Phânbiệtcáclựachọnvà
chiếnlượchoạchđịnhtổnghợp.
L.O.3.3Thiếtlập,sosánhvàlựachọn
cácphươngánhoạchđịnhtổnghợp.
2QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
NỘI DUNG
3
1.Quátrìnhhoạchđịnh
2.Giớithiệuvềhoạchđịnhtổnghợp
3.Cácchiếnlượchoạchđịnhtổnghợp
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
4
1
1.1 Quá trình hoạch định
1.2 Mối liên hệ giữa các kế hoạch sản xuất
QUÁ TRÌNH HOẠCH ĐỊNH
2
2.1 Hoạch định tổng hợp
2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp
GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
5
3
3.1Chiếnlượcvềcôngsuất(Capacityoptions)
3.1.1Thayđổimứctồnkho(Changinginventorylevels)
3.1.2Thayđổilựclượnglaođộngbằngtuyểndụng/sathải(Varyingworkforcesizebyhiring/layoffs)
3.1.3Thayđổimứcsảnxuấtbằngtăngca/dãnca(VaryingproductionratesthroughovertimeorIdle)
3.1.4Hợpđồngphụ(Sub-contracting)
3.1.5Thuêcôngnhânbánthờigian(Usingpart-timeworkers)
3.2Chiếnlượcvềnhucầu(Demandoptions)
3.2.1Tácđộnglênnhucầu(Influencingdemand)
3.2.2Đặthàngtrướctrongthờikỳnhucầucao(Backorderingduringhigh-demandperiods)
3.2.3Phốihợpsảnphẩmhỗnhợptheomùa(Counterseasonalproduct&servicemixing)
CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
4
CÁC PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
4.1Phươngphápthựcnghiệm(tínhtoánbằngđồthị
4.2Phươngpháptínhtoán(bàitoánvậntải)
1. QUÁ TRÌNH
HOẠCH ĐỊNH
6QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
7
1.1 Quá trình hoạch định
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
> 1 năm
Hoạch
định dài
hạn
3 –18 tháng
Hoạch
định
trung hạn
< 3 tháng
Hoạch
định ngắn
hạn
8
1.1 Quá trình hoạch định
9
1.2 Mối quan hệ giữa các kế hoạch sản xuất
SalesandOperationsPlanning(Hoạchđịnhsản
xuấtvàbánhàng-S&OP)
•Làquytrìnhcânbằnggiữanguồnlựcvànhucầu
đượcdựbáo
•Điềuchỉnhnhucầucạnhtranhcủatổchứctừchuỗi
cungứngđếnkháchhàngcuốicùng
•Liênkếtviệchoạchđịnhchiếnlượcvớicáchoạtđộng
thuộclĩnhvựclậpkếhoạch
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
10QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợpThiết kế sản phẩm (C2)
Hoạch định quy trình và
công suất (C5)
Hoạch định tổng hợp (C6)
Hoạch định nhu cầu vật tư
MRP (C8)
Điều độ sản xuất (C9)
Nghiên cứu và
công nghệ
Hỗ trợ của chuỗi
cung ứng
Dự trữ tồn kho
Thuê ngoài, hợp
đồng phụ
Thị trường
Dự báo nhu cầu,
Đơn đặt hàng
Lực lượng lao
động
2. GIỚI THIỆU
VỀ HOẠCH
ĐỊNH TỔNG
HỢP
11QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
12
2.1 Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Kếhoạchtổnghợp
•Làkếhoạchbaogồmcácmứcdựbáochocáchọsảnphẩm,sửdụngcácchínhsách
hàngtồnkho,thayđổitronglựclượnglaođộng,hợpđồngngoài.
•Xácđịnhsốlượngvàthờigiansảnxuấtchotrunghạn(3đến18tháng)
Kếhoạchtổnghợpcầnphải
•Tínhđạidiệncao
•Kịpthời
•Toàndiện
•Logicvềđơnvịđolườngdoanhsốvàsảnlượng
•Dựbáonhucầuhợplý
•Phươngphápxácđịnhchiphíphùhợp
•Cómôhìnhkếthợpdựbáovàchiphíđểcóthểđưaracácquyếtđịnh
13
2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Đáp
ứng
nhu cầu
Điều chỉnh
tỷ lệ sản
xuất
Điều chỉnh
mức lao
động
Điều chỉnh
mức tồn
kho
Làm thêm
giờ
Hợp đồng
phụ
Mục tiêu của hoạch định tổng hợp thường là vừa đáp ứng nhu cầu dự báo,
vừa giảm thiểu chi phí
14
2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Disaggregation là quá trình chia nhỏ một kế hoạch tổng thể thành các kế hoạch chi tiết hơn
Lịch trình sản xuất tổng thể master production schedule: bảng kế hoạch xác định chủng loại
và thời điểm sản xuất (mua hay sản xuất)
Hoạch định nhu cầunguyên liệu (MRP)
Điều độ sản xuất: lịch trình làm việc chi tiết
3. CÁC CHIẾN
LƯỢC HOẠCH
ĐỊNH TỔNG
HỢP
15QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
16
3.1 KếhoạchCôngsuất(Capacity options) –Chiến lược
thụ động
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
•Làcácchiếnlượcđểtácđộnglêncôngsuấtcủanhàmáy.
Thay đổi mức
tồn kho
Changing
inventory
levels
Thay đổi lực
lượng lao
động bằng
tuyển dụng
hay sa thải
Varying
workforce
size by hiring
or layoffs
Thay đổi mức
sản xuất bằng
tăng ca hay
dãn ca
Varying
production
rates through
overtime
(OT) or Idle
Hợp đồng
phụ
Sub-
contracting
Thuê công
nhân bán thời
gian
Using part-
time workers
17
3.1 KếhoạchCôngsuất(Capacity options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.1.1Thayđổimứctồnkho(Changinginventorylevels)
•Tăng lượng tồn kho trong thời kỳ nhu cầu thấp để đáp ứng thời kỳ nhu cầu cao
trong tương lai.
•Không gây ra thay đổi đột ngột về nguồn nhân lực và
quá trình sản xuất
Ưu điểm
•Tăng chi phí (Chi phí vốn đầu tư, tồn trữ, bảo hiểm, lỗi
thời, mất mát,…)
Nhược điểm
Chủ yếu áp dụng trong lĩnh vực sản xuất, không sử dụng trong dịch vụ
18
3.1 KếhoạchCôngsuất(Capacity options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.1.2Thayđổilựclượnglaođộngbằngtuyểndụnghaysathải(Varying
workforcesizebyhiringorlayoffs)
•Thuê thêm hoặc sa thải lao động để đáp ứng đúng mức sản xuất.
•Tốn thời gian và chi phí để đào tạo nhân viên mới, làm mất tinh thần lao động,
năng suất giảm.
•Tránh được chi phí của các phương án khácƯu điểm
•Cần cân nhắc đến chi phí tuyển dụng và sa thải
•Chỉ phù hợp với lao động không cần chuyên môn cao
Nhược điểm
19
3.1 KếhoạchCôngsuất(Capacity options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.1.3Thayđổimứcsảnxuấtbằngtăngcahaydãnca(Varyingproductionrates
throughovertime(OT)orIdle)
•Khi nhu cầu sản xuất gia tăng, thực hiện tăng ca.
•Khi nhucầu sản xuất giảm, thực hiện dãn ca.
•Đáp ứng được nhu cầu theo mùa mà không tốn thêm
chi phí tuyển dụng và đào tạo
Ưu điểm
•Trả lương làm thêm giờ làm tăng chi phí.
•Làm thêm giờ quá nhiều có thể khiến công nhân mệt
mỏi và giảm năng suất
Nhược điểm
20
3.1 KếhoạchCôngsuất(Capacity options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.1.4Hợpđồngphụ(Sub-contracting)
•Khi nhu cầu sản xuất gia tăng, sử dụng hợp đồng phụ.
•Đảm bảo đầu ra linh hoạt và thông suốtƯu điểm
•Nguy cơ đối thủ cạnh tranh mới
•Vấn đề về chất lượngvàtiếnđộ
Nhược điểm
21
3.1 KếhoạchCôngsuất(Capacity options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.1.5Thuêcôngnhânbánthờigian(Usingpart-timeworkers)
•Phổbiếntronglĩnhvựcdịchvụ, khicôngviệckhôngyêucầutrìnhđộtaynghềcao
•Linh hoạt hơn, ít tốn cho phí hơn so với lao động toàn
thời gian
Ưu điểm
•Chi phí đào tạo cao
•Chất lượnghàng hóabị ảnh hưởng
•Khó khăn trong điều độ sản xuất
Nhược điểm
Thíchhợpvớicôngviệckhôngđòihỏitaynghề, lựclươngbánthờigiannhiều
22
3.2 KếhoạchNhucầu(Demand options) –Chiến lược
chủ động
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
•Làchiếnlượctácđộngtrựctiếplênnhucầu,làmthayđổinhucầukháchhàng
Tácđộnglên
nhucầu
Influencing demand
Đặt hàng trước
trong thời kỳ nhu
cầu cao
Back ordering
during high-
demand periods
Phối hợp sản phẩm
hỗn hợp theo mùa
Counter seasonal
product & service
mixing
23
3.2 KếhoạchNhucầu(Demand options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.2.1Tácđộnglênnhucầu(Influencingdemand)
•Tăng nhu cầu thông qua quảng cáo, khuyến mại, bán hàng cá nhân và giảm giá
•Tận dụng được công suất dư thừa, có được thêm
khách hàng mới
Ưu điểm
•Bất định về nhu cầu
•Khó khăn trong việc xác định chính xác nhu cầu.
Nhược điểm
24
3.2 KếhoạchNhucầu(Demand options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.2.2Đặthàngtrướctrongthờikỳnhucầucao(Backorderingduringhigh-
demandperiods)
•Đảm bảo ổn định công suất, tránh được tăng ca.Ưu điểm
•Khách hàng phải sẵn sàng chờNhược điểm
25
3.2 KếhoạchNhucầu(Demand options)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
3.2.3Phốihợpsảnphẩmhỗnhợptheomùa(Counterseasonalproduct&
servicemixing)
•Tối ưu hóa nguồn lực
•Đảm bảo lực lượng lao động ổn định
Ưu điểm
•Có thể yêu cầu kỹ năng hoặc thiết bị bên ngoài lĩnh vực
chuyên môn của công ty
Nhược điểm
Vídụ: máyđiềuhòavàlòsưởi, máycắtcỏvàmáydọndẹptuyết
Khó khăn trong việc tìm ra sản phẩm đối nghịch
4. CÁC PHƯƠNG
PHÁP HOẠCH
ĐỊNH TỔNG HỢP
26QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
27
Các phương pháp hoạch định tổng hợp
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Phương pháp thực nghiệm
Graphical Methods
•Không thể đưa ra phương án tối ưu nhưng có tính đơn giản dễ hiểu
Phương pháp tính toán
Mathematical
Approaches
•Áp dụng mô hình bài toán vận tải (Transportation Method of Linear Programming)
28QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Chiến lược theo đuổiChase
•Lập kế hoạch sao cho kế hoạch sản xuất bằng đúng nhu cầu dự báo
Chiến lược hỗn hợp Mixed
•Sử dụng các biến kiểm soát để tạo ra chiến lược sản xuất khả thi.
Chiến lược duy trì công suất Level
•Duy trì sản lượng đầu ra, lực lượng lao động là không đổi trong suốt thời gian lập
kế hoạch
29
Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Xác định nhu cầu trong từng thời kỳ
Xác định nhu cầu trong giờ (regular time), ngoài giờ (overtime), hợp đồng phụ
trong từng thời kỳ
Tìm chi phí lao động, thuê mướn hoặc sa thải, và chi phí tồn trữ hàng tồn kho
Xem xét chính sách công ty có tác động đến nguồn lực và mức tồn kho
Xác định các phương án và thử nghiệm tổng chi phí của các phương án
30
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
CôngtyAđãthựchiệndựbáochomộtnhómsảnphẩm.Thôngtindựbáotrong6
thángđượctrìnhbàynhưbảngbêndưới.Côngtymuốnpháttriểnmộtkếhoạch
tổnghợp.Có3kếhoạchđượccôngtycânnhắc:
•Kếhoạch1:duytrìlựclượnglaođộngliêntụctrongsuốt6tháng
•Kếhoạch2:duytrìlựclượnglaođộngliêntụcởmứccầnthiếtđểđápứngnhu
cầuthángthấpnhấtvàđápứngtấtcảnhucầutrênmứcnàybằngcáchkýhợp
đồngphụ
•Kếhoạch3:thuêvàsathảicôngnhânkhicầnthiếtđểsảnxuấtđúngnhucầu
hàngtháng
31
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Tháng Nhu cầu dự báo Số ngày sản xuất Nhucầuhàngngày
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1200 21 57
5 1500 22 68
6 1100 20 55
6200 124
Vídụ
32
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Thôngtin vềchi phí
Chi phí tồn trữ đơn vị $5/đơn vị/tháng
Chi phí hợp đồng phụ đơn vị 20$/đơn vị
Chi phí làm trong giờ $10/giờ ($80/ngày)
Chi phí làm ngoài giờ $17/giờ
(khi trên 8 giờ/ngày)
Thờigiannhâncôngsảnxuất1 đơnvịsảnphẩm 1.6 giờ/đơnvị
Chi phí gia tăng mức sản xuất hàng ngày (cho tuyển
dụng và đào tạo)
$300/đơn vị sản phẩm
Chi phí giảm mức sản xuất hàng ngày (cho sa thải)$600/đơn vị sản phẩm
33
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
ThángSố ngày sản
xuất
Số lượng
sản xuất
Nhu cầu
dự báo
Thay đổi tồn kho
hàng tháng
Tồn kho
cuối kỳ
1 22 900
2 18 700
3 21 800
4 21 1200
5 22 1500
6 20 1100
124 6200
Chi phí
Tồn kho
Lao động trong giờ
Kếhoạch1:duytrìlựclượnglaođộngliêntụctrongsuốt6tháng
34
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
ThángSố ngày sản
xuất
Số lượng
sản xuất
Nhu cầu
dự báo
Thay đổi tồn kho
hàng tháng
Tồn kho
cuối kỳ
1 22 1100 900 +200 200
2 18 900 700 +200 400
3 21 1050 800 +250 650
4 21 1050 1200 -150 500
5 22 1100 1500 -400 100
6 20 1000 1100 -100
124 6200 1850
Chi phí
Tồn kho =1850*5 9250
Lao động trong giờ =50/(8/1.6)*124*80 99200
Kếhoạch1:duytrìlựclượnglaođộngliêntụctrongsuốt6tháng
35
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Chi phí
Lao động trong giờ
Hợp đồng phụ
Kếhoạch2:duytrìlựclượnglaođộngliêntụcởmứccầnthiếtđểđápứngtháng
nhucầuthấpnhất(tháng3)vàđápứngtấtcảnhucầutrênmứcnàybằngcáchký
hợpđồngphụ
Sảnxuấttronggiờ=
Hợpđồngphụ
Sốnhâncônghàngngày=
36
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Chi phí
Lao động trong giờ =7.6*80*124 75392
Hợp đồng phụ =1488*20 29760
Kếhoạch2:duytrìlựclượnglaođộngliêntụcởmứccầnthiếtđểđápứngtháng
nhucầuthấpnhất(tháng3)vàđápứngtấtcảnhucầutrênmứcnàybằngcáchký
hợpđồngphụ
Sảnxuấttronggiờ= 38*124=4712 sảnphẩm
Hợpđồngphụ= 6200-4712=1488 sảnphẩm
Sốnhâncônghàngngày= 38/(8/1.6)=7.6 (7 côngnhântoànthờigian+1 bánthờigian
37
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Chi phí
Lao động trong giờ
Chi phí gia tăng
Kếhoạch3:thuê,sathảicôngnhânkhicầnđểsảnxuấtđúngnhucầuhàngtháng
Giảsửmứcsảnxuấttạigiaiđoạntrướcđóbằngnhucầutrongtháng1
ThángNhu cầu dự báo SốngàySốlượngSX/ngày Tăng/Giảm
côngsuất
CP tăng/giảm
côngsuất
1 900
2 700
3 800
4 1200
5 1500
6 1100
6200
38
4.1 Phươngphápthựcnghiệm(Graphical Methods)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Chi phí
Lao động trong giờ =6200*1.6*10 99200
Chi phíthayđổicôngsuất 18600
Kếhoạch3:thuê,sathảicôngnhânkhicầnđểsảnxuấtđúngnhucầuhàngtháng
Giảsửmứcsảnxuấttạigiaiđoạntrướcđóbằngnhucầutrongtháng1
ThángNhu cầu dự báo SốngàySốlượngSX/ngày Tăng/Giảm
côngsuất
CP tăng/giảm
côngsuất
1 900 22 41
2 700 18 39 -2 2*600
3 800 21 38 -1 600
4 1200 21 57 19 19*300
5 1500 22 68 11 11*300
6 1100 20 55 -13 13*600
6200
39
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Giaiđoạnsửdụng Giai đoạnsảnxuất
P1 P2 P3 P4 Công suất thừaTổng công suất
P1Tồn kho đầu kỳ
SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P2SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P3SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P4SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
Nhu cầu
40
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Vídụ1: Mộtcôngtymuốnxâydựngkếhoạchtổnghợpbằngcáchápdụngbàitoánvậntải.
Thôngtin vềsảnxuất, nhucầu, côngsuấtvàchi phíđượcchotrongbảngbêndưới
Thời kỳ bán hàng
1 2 3
Nhu cầu 800 1000 750
Côngsuất
Sảnxuấttronggiờ 700 700 700
Ngoài giờ 50 50 50
Hợp đồng phụ 150 150 130
Tồn kho đầu kỳ 100
Chi phí
Sản xuất trong giờ $40/sản phẩm
Ngoài giờ $50/sản phẩm
Hợp đồng phụ $70/sản phẩm
Chi phí tồn trữ $2/sản phẩm/tháng
41
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Giaiđoạnsảnxuất Giaiđoạnsửdụng
P1 P2 P3 Công suất thừaTổng công suất
P1Tồn kho đầu kỳ
SX trong giờ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P2SX trong giờ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P3SX trong giờ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
Nhucầu
42
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Giaiđoạnsảnxuất Giaiđoạnsửdụng
P1 P2 P3 Công suất thừaTổng công suất
P1Tồn kho đầu kỳ100 0 2 4 100
SX trong giờ 70040 42 44 700
Tăng ca 50 50 52 54 50
Hợp đồng phụ 70 50 72 74 100 150
P2SX trong giờ 700 40 42 700
Tăng ca 50 50 52 50
Hợp đồng phụ 150 70 72 150
P3SX trong giờ 40 700
Tăng ca 50 50
Hợp đồng phụ 70 130 130
Nhucầu 800 1000 750 230 2780
43
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Vídụ2: Mộtcôngtymuốnxâydựngkếhoạchtổnghợpbằngcáchápdụngbàitoánvậntải.
Thôngtin vềsảnxuất, nhucầu, côngsuấtvàchi phíđượcchotrongbảngbêndưới. Nhu
cầuphảiđượcthỏamãtừnggiaiđoạn. Xâydựngkếhoạchsảnxuấtvớichi phíthấp nhất.
Thời kỳ bán hàng
1 2 3 4
Nhu cầu 900 1500 1600 3000
Côngsuấttronggiờ 1000 1200 1300 1300
Ngoài giờ 100 150 200 200
Hợp đồng phụ 500 500 500 500
Tồn kho đầu kỳ 300
Chi phí
Sản xuất trong giờ $20/sản phẩm
Ngoài giờ $25/sản phẩm
Hợp đồng phụ $28/sản phẩm
Chi phí tồn trữ $3/sản phẩm/tháng
44
Giaiđoạnsảnxuất Giaiđoạnsửdụng
P1 P2 P3 P4 Công suất thừaTổng công suất
P1Tồn kho đầu kỳ3000 3 6 9 300
SX trong giờ 600203002310026 29 1000
Tăng ca 25 28 31 100 34 100
Hợp đồng phụ 28 31 34 37 500 500
P2SX trong giờ 120020 23 26 1200
Tăng ca 25 28 150 31 150
Hợp đồng phụ 28 31 250 34 500
P3SX trong giờ 130020 23 1300
Tăng ca 20025 28 200
Hợp đồng phụ 28 500 31 500
P4SX trong giờ 130020 1300
Tăng ca 200 25 200
Hợp đồng phụ 500 28 500
Nhu cầu 900 1500 1600 3000
TC = 153.550
45
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Vídụ3: Mộtcôngtymuốnxâydựngkếhoạchtổnghợpbằngcáchápdụngbàitoánvậntải.
Thôngtin vềsảnxuất, nhucầu, côngsuấtvàchi phíđượcchotrongbảngbêndưới. Nhu
cầuphảiđượcthỏamãn từnggiaiđoạn. Xâydựngkếhoạchsảnxuấtvớichi phíthấp nhất.
Thời kỳ bán hàng
1 2 3
Nhu cầu 800 1000 750
Côngsuấttronggiờ 700 700 700
Ngoài giờ 50 50 50
Hợp đồng phụ 200 200 200
Tồn kho đầu kỳ 100
Chi phí
Sản xuất trong giờ $20/sản phẩm
Ngoài giờ $23/sản phẩm
Hợp đồng phụ $27/sản phẩm
Chi phí tồn trữ $2/sản phẩm/tháng
46
4.2 Phươngpháptínhtoán(Mathematical Approaches)
QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Thời kỳ Nhu cầu Trong giờNgoài giờHợp đồng
phụ
Tồn kho
cuối kỳ
1 800 700 50 50
2 1000 700 50 200 0
3 750 700 50 0
Tổng 2100 150 200 50
TC =
TÀI LIỆU
THAM KHẢO
BàigiảngmônhọcQuảnlýsảnxuất–TS.ĐườngVõHùng–
ThS.HuỳnhThịPhươngLan
Heizer,J.,Render,B.&Munson,C.(2020).Operations
Management:SustainabilityandSupplyChainmanagement(13th
ed.).PearsonEducation,Inc.
Russell,R.S.,&TaylorIII,B.W.(2017),Operationsandsupply
chainmanagement,9thEd.Hoboken,NewJersey:Wiley.
47QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp
Trân trọng cảm ơnAnh/Chị
đã lắng nghe
48QLSX IM3013 –C6: Hoạch định tổng hợp