Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her (có phiên âm): Nội dung dựa trên phụ đề phim Những mảnh vỡ của ký ức cô

Anh3Lang 56 views 110 slides Feb 21, 2025
Slide 1
Slide 1 of 110
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79
Slide 80
80
Slide 81
81
Slide 82
82
Slide 83
83
Slide 84
84
Slide 85
85
Slide 86
86
Slide 87
87
Slide 88
88
Slide 89
89
Slide 90
90
Slide 91
91
Slide 92
92
Slide 93
93
Slide 94
94
Slide 95
95
Slide 96
96
Slide 97
97
Slide 98
98
Slide 99
99
Slide 100
100
Slide 101
101
Slide 102
102
Slide 103
103
Slide 104
104
Slide 105
105
Slide 106
106
Slide 107
107
Slide 108
108
Slide 109
109
Slide 110
110

About This Presentation

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her (có phiên âm)
Nội dung dựa trên phụ đề phim Những mảnh vỡ của ký ức cô
Tác giả Anh 3 Lang
Đây là phiên bản Demo chỉ gồm 1 phần (trong tổng số 9 phần của sách), được cung cấp miển phí bởi Alo Song ...


Slide Content

Sách Song Ngữ Trung Việt
Shards of Her
Nội dung dựa trên phụ đề phim Những
mảnh vỡ của ký ức cô
Anh 3 Lang

Copyright © 2025 Anh 3 Lang
All rights reserved. No part of this book may be reproduced, stored in a
retrieval system, or transmitted in any form or by any means—electronic,
mechanical, photocopying, recording, or otherwise—without prior written
permission from the author or publisher, except for brief quotations in reviews
or educational use.
Every effort has been made to ensure the accuracy of the information in
this book. However, the author and publisher assume no responsibility for
errors, omissions, or any consequences arising from the application of the
information contained herein.
For permissions, inquiries, or additional resources, please contact:
[email protected] or [email protected]
ISBN-13:

DEDICATION
This book is dedicated to all language learners who seek to unlock the world
through words. To those who believe in the power of stories and the magic of
subtitles, bridging cultures, and expanding horizons. May this guide serve as a
valuable companion on your journey toward mastering new languages, and may
it inspire you to embrace every challenge, enjoy every triumph, and continue to
learn with passion and persistence.
To the universal language of cinema, which speaks directly to the heart.
Happy reading and happy learning!

Table of Contents
DEDICATION.....................................................................................................vi
Table of Contents................................................................................................viii
PREFACE...............................................................................................................x
PROLOGUE........................................................................................................xii
ACKNOWLEDGMENTS .................................................................................xv
Nic na siłę – No Pressure 2024............................................................................1
ABOUT THE AUTHOR .................................................................................128
ABOUT THE PUBLISHER............................................................................131

PREFACE
Learning a new language can often feel like a daunting task, but it is also one
of the most rewarding and enriching experiences one can undertake. In this
book, we explore the unique method of learning through bilingual subtitles in
films—a fun, engaging, and effective way to immerse yourself in a new
language while also experiencing the beauty of cinema.
Movies are more than just entertainment; they are windows into different
cultures, perspectives, and ways of life. By using the powerful combination of
visual storytelling and bilingual dialogue, this method allows learners to absorb
new vocabulary, improve listening comprehension, and better understand the
nuances of everyday conversation. Whether you're a beginner or more
advanced, this book will guide you through the process of learning languages
through film, providing practical tips, insightful exercises, and useful resources.
The journey to mastering a new language is not just about memorizing
vocabulary—it's about connecting with the culture, feeling the rhythm of the
language, and embracing the joy of learning. With the right tools, any learner
can make great strides. This book is here to help you along that path, using one
of the most enjoyable and accessible methods available.
I invite you to dive into the world of film, subtitles, and language learning,
and to discover just how much you can achieve through this exciting approach.

PROLOGUE
Learning a new language doesn’t have to be boring or overwhelming. With
the power of bilingual subtitles in films, language learning becomes an
immersive, engaging experience. By watching movies, you gain access to real-
life conversations, cultural context, and the natural flow of speech—elements
often missing from traditional methods.
This book introduces you to the exciting world of language learning through
film. Using subtitles in two languages, you'll enhance your vocabulary, improve
listening skills, and develop a deeper understanding of both the language and
the culture.
Each film offers a unique opportunity to learn in a fun and meaningful way.
So, let’s begin this journey—one movie at a time.

ACKNOWLEDGMENTS
I would like to express my heartfelt gratitude to all those who have made
this book possible. To the language learners around the world who inspire me
with their dedication and passion, your commitment to growth is the reason
this book exists.
A special thank you to my family and friends for their unwavering support
and encouragement throughout this project. Your belief in me kept me
motivated during every step of the journey.
To the filmmakers, screenwriters, and everyone involved in creating the
movies that have made learning languages through film an accessible and
enjoyable method, your work is at the heart of this book.
Finally, I am deeply grateful to all the language teachers, experts, and
resources that have shaped my own language-learning experience. Without you,
this book would not be as rich in insights and practical advice.
This book is a labor of love, and I am grateful to each person who has
contributed, directly or indirectly, to its creation.

Shards of Her – Những mảnh vỡ của
ký ức cô
喂?
wèi?
Alô?
新平派出所
xīn píng pàichūsuǒ
Đồn cảnh sát Tân Bình.
(巍霖私立养 护院)
(wēi lín sīlì yǎnghù yuàn)
VIỆN DƯỠNG LÃO TƯ NHÂN NGUY LÂM
是谁先报案的 ?
shì shuí xiān bàoàn de?
Ai là người trình báo trước?
我 是我
wǒ shì wǒ
Tôi. Là tôi.
也是你先 发现的吗 ?
1

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
yě shì nǐ xiānfā xiàn de ma?
Cô phát hiện đầu tiên à?
是我跟阿 长
shì wǒ gēn ā zhǎng
Tôi và y tá trưởng.
还在里面
hái zài lǐmiàn
Ông ấy ở trong đó.
谢老师他平时习惯睡午觉
xiè lǎoshī tā píngshí xíguàn shuìwǔjiào
Thầy Tạ hay ngủ trưa.
所以通常我 们下午都不会过来打扰 他
suǒyǐ tōngcháng wǒmen xiàwǔ dōu bùhuì guòlai dǎrǎo tā
Thế nên bình thường chúng tôi không làm phiền ông ấy vào buổi
trưa.
然后一个小 时之前
ránhòu yígè xiǎoshí zhīqián
Rồi một tiếng trước,
我跟阿长来巡房的时候才发现
wǒ gēn ā zhǎng lái xún fáng de shíhou cái fāxiàn
khi tôi và y tá trưởng đi kiểm tra phòng,
他已经没有呼吸 了
tā yǐjīng méiyǒu hūxī le
ông ấy không còn thở nữa.
2

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
他不是中 风吗?
tā bùshì zhòngfēng ma?
Ông ấy bị đột quỵ mà?
可以这样不管他喔 ?
kěyǐ zhèyàng bùguǎn tā ō?
Sao lại ở một mình?
老师他虽然行动不太方 便
lǎoshī tā suīrán xíngdòng bù tài fāngbiàn
Dù ông ấy không thể đi lại bình thường,
但是他讲话算蛮清楚 的
dànshì tā jiǎnghuà suàn mán qīngchu de
ông ấy vẫn nói chuyện rất rõ ràng.
所以通常我 们只有在他上下 床
suǒyǐ tōngcháng wǒmen zhǐ yǒu zài tā shàngxiàchuáng
Vì vậy chúng tôi chỉ giúp ông ấy lên xuống giường
或者是洗澡的 时候会过来帮 忙
huòzhě shì xǐzǎo de shíhou huì guòlai bāngmáng
hoặc là khi tắm rửa.
然后本来是他太太在照 顾他
ránhòu běnlái shì tā tàitai zài zhàogu tā
Lúc trước ông ấy có vợ chăm sóc.
但是因为她的手受伤 了
dànshì yīnwèi tā de shǒu shòushāng le
Nhưng tay bà ấy bị thương rồi.
3

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
所以才会 转来我们的贵宾病房做休 养
suǒyǐ cái huì zhuànlái wǒmen de guìbīn bìngfáng zuò xiūyǎng
Thế nên ông ấy mới chuyển sang phòng VIP.
护理长
hùlǐ zhǎng
Y tá trưởng.
办公室找
bàngōngshì zhǎo
Văn phòng có người tìm.
-我先去忙 -好
- wǒ xiān qù máng - hǎo
- Tôi đi đây. - Được.
等一下检察官会来相验
děngyīxià jiǎncháguān huì lái xiāng yàn
Chút nữa kiểm sát viên sẽ đến.
有通知家属了 吗?
yǒu tōngzhī jiāshǔ le ma?
Đã báo cho gia đình chưa?
通知了
tōngzhī le
Rồi.
NETFLIX 剧集
NETFLIX jù jí
LOẠT PHIM NETFLIX
4

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
(闹钟)
(nàozhōng)
BÁO THỨC 7:00 SÁNG
早安 欢迎收听这节晨间财经新闻
zǎoān huānyíng shōutīng zhè jié chénjiān cáijīng xīnwén
Chào buổi sáng, các bạn đang nghe bản tin tài chính sáng nay.
全球晶片制造商 龙头台积电的股 价
quánqiú jīngpiàn zhìzàoshāng lóngtóu tái jī diàn de gǔjià
Giá cổ phiếu của TSMC, công ty sản xuất chip hàng đầu thế giới,
在昨天盘间跌到五个月来的新低 点
zài zuótiān pán jiān diē dào wǔ gè yuè lái de xīn dī diǎn
đã giảm đến mức thấp nhất trong năm tháng sau phiên giao dịch
hôm qua.
跌至每股新台 币575元
diēzhì měi gǔ xīntáibì 575 yuán
Giá giảm xuống còn 575 Tân Đài tệ một cổ phiếu vào buổi chiều
受到欧洲疫情仍然持 续的影响
shòudào ōuzhōu yìqíng réngrán chíxù de yǐngxiǎng
vì những rủi ro liên quan đến dịch bệnh đang hoành hành ở châu
Âu.
台积电的股 价
tái jī diàn de gǔjià
Giá cổ phiếu của TSMC
在本月初曾站上每股 645元的价位
zài běnyuè chū céng zhàn shàng měi gǔ 645 yuán de jiàwèi
5

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
đạt mốc 645 Tân Đài tệ vào đầu tháng này.
也就是说 经过大约两周的交易日 后
yějiùshìshuō jīngguò dàyuē liǎng zhōu de jiāoyìrì hòu
Sau khoảng hai tuần giao dịch,
总市值便蒸发了 1,29兆
zǒng shì zhí biàn zhēngfā le 1, 29 zhào
tổng giá trị thị trường đã giảm mất 1,29 triệu Tân Đài tệ.
这次的下 跌
zhè cì de xiàdiē
Lần sụt giá này
正值台股普遍低迷之际
zhèngzhí táigǔ pǔbiàn dīmí zhījì
diễn ra giữa lúc thị trường cổ phiếu Đài Loan đi xuống.
美国总统预计本 周
měiguó zǒngtǒng yùjì běn zhōu
Tổng thống Mỹ dự kiến sẽ ký
将签署关于加密货币的一项行政命 令
jiāng qiānshǔ guānyú jiāmìhuòbì de yī xiàng xíngzhèngmìnglìng
sắc lệnh hành pháp về tiền ảo.
意味着美方在 监管数字货币的交易 上
yìwèizhe měi fāng zài jiānguǎn shùzì huòbì de jiāoyì shàng
Đó sẽ là bước đầu tiên trong việc quản lý tiền ảo
踏出了第一步
tà chū le dìyībù
6

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
và giao dịch.
这项命令将载明政府机构需要做什 么
zhè xiàng mìnglìng jiāng zǎimíng zhèngfǔ jīgòu xūyào zuòshímǒ
Sắc lệnh này sẽ chỉ ra những gì các cơ quan chính phủ cần làm
以制定有关数字 货币的政策和法规 …
yǐ zhìdìng yǒuguān shùzì huòbì de zhèngcè hé fǎguī…
với các chính sách và quy chế…
今天清晨一名余姓女 护理

jīntiān qīngchén yī míng yú xìng nǚ hùlǐ yuán
Sáng nay, một điều dưỡng viên nữ họ Dư
从顶楼跳楼轻 生
cóng dǐnglóu tiàolóu qīngshēng
đã nhảy lầu tự vẫn.
坠楼
后全身多处骨

zhuìlóu hòu quánshēn duō chù gǔzhé
Cô bị gãy xương nhiều chỗ
送医急救
不治
sòngyī jíjiù bùzhì
và qua đời trong bệnh viện.
根据消息指

gēnjù xiāoxi zhǐchū
Theo các nguồn tin,
这名护理
员和已婚的长照中 心执行长
zhè míng hùlǐ yuán hé yǐhūn de zhǎng zhào zhōngxīn zhíxíngzhǎng
7

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
điều dưỡng viên này
có quan hệ tình cảm với giám đốc điều hành đã kết hôn

感情
纠…
yǒu gǎnqíng jiū…
của viện dưỡng lão…
清洁


qīngjié gōngsī
Công ty vệ sinh.


显示
清洁公司的查询结

mùqián xiǎnshì qīngjié gōngsī de cháxún jiéguǒ
Kết quả liên quan đến công ty vệ sinh.

晨曦小姐
lín chénxī xiǎojie
Cô Lâm Thần Hy.
恭喜
你入
选《
财识杂志

gōngxǐ nǐ rùxuǎn《 cái shí zázhì》
Chúc mừng cô được tạp chí Fision
年度十

专业年轻


niándù shí dàzhuān yè niánqīng nǔxìng
bầu vào Top 10 Phụ nữ trẻ thành đạt của năm.

不能
简单地
说明一

néng bùnéng jiǎndāndeshuō míng yīxià
Cô có thể giải thích ngắn gọn về
8

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
猎人
头这份工作

lièrén tóu zhè fèn gōngzuò?
nghề "săn nhân lực" không?
大家都觉
得你们每天都在找

dàjiā dōu juéde nǐmen měitiān dōu zài zhǎo rén
Mọi người cho rằng các vị chỉ tuyển người.
-是这样吗? -我们的
确和人资一样
- shì zhèyàng ma? - wǒmen díquè hé rénzī yīyàng
- Là thế à? - Đúng là như bộ phận nhân sự,
都是在
替企



dōu shì zài tì qǐyè zhǎo rén
tôi tuyển người cho công ty.

份工作需要狼

zhè fèn gōngzuò xūyào láng xìng
Công việc này đòi hỏi sự sắc bén
也需要经
营人脉

yě xūyào jīngyíng rénmài wǎng
và các mối quan hệ.

要具
备三不
gèng yào jùbèi sānbù
Còn phải có Ba Không.


丢脸、
不怕失败、 不轻易放

bùpà diūliǎn、 bùpà shībài、 bù qīngyì fàngqì
Không sợ mất mặt, không sợ thất bại, không dễ dàng từ bỏ.
9

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
听说你不
靠着应酬来累积人

tīngshuō nǐ bù kào zhe yìngchou lái lěijī rénmài
Tôi nghe nói cô không thích xã giao để mở rộng quan hệ.

怎么找到你 想要的人
选呢?
nǐ zěnme zhǎodào nǐ xiǎngyào de rénxuǎn ne?
Cô tìm ứng cử viên bằng cách nào?
我有我的 办法
wǒ yǒu wǒ de bànfǎ
Tôi có cách của tôi.



为成为一个成功的猎头顾问
nà nǐ rènwéi chéngwéi yígè chénggōng de liètóu gùwèn
Theo cô, một cố vấn tuyển dụng thành công

怎么
样打出名


yào zěnmeyàng dǎ chūmíng hào?
phải làm sao để nổi danh?
专业
zhuānyè
Chuyên nghiệp.

邱婉芬来
电)
(qiū wǎn fēn láidiàn)
KHÂU UYỂN PHÂN


经验也
很重

dāngrán jīngyàn yě hěn zhòngyào
Tất nhiên kinh nghiệm cũng rất quan trọng.
10

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her

看到你在
颁奖典礼 上
wǒ kàn dào nǐ zài bānjiǎng diǎnlǐ shàng
Tại lễ trao giải,
鼓励
大家打破框架
gǔlì dàjiā dǎpò kuàngjià
cô khuyến khích mọi người phá vỡ định kiến.
你说要
跳出框框思

nǐ shuō yào tiàochū kuàngkuàng sīkǎo
Cô khuyên họ phải suy nghĩ sáng tạo.
因为现在
年轻人低

yīnwèi xiànzài niánqīngrén dī xīn
Giới trẻ ngày nay thu nhập rất thấp.
没有出

méiyǒu chūlù
Rất khó để thành công.
你会给
他们什么样的 建议吗

nǐ huì gěi tāmen shénmeyàng de jiànyì ma?
Cô sẽ cho họ lời khuyên gì?

小姐
lín xiǎojie
Cô Lâm.

小姐
lín xiǎojie
Cô Lâm.
11

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang

小姐
lín xiǎojie
Cô Lâm.

不起
你刚问
什么

duìbuqǐ nǐ gāng wèn shénme?
Xin lỗi. Cô hỏi gì ấy nhỉ?
刚毕业
的新鲜

gāng bìyè de xīnxiān rén
Nếu một người mới tốt nghiệp

想要成

猎头顾问
yào xiǎngyào chéngwéi liètóu gùwèn
muốn trở thành cố vấn tuyển dụng,
你会给
他们什么样的 建议吗

nǐ huì gěi tāmen shénmeyàng de jiànyì ma?
cô sẽ khuyên họ điều gì?

qián
Tiền.
这是我
唯一的建议
zhè shì wǒ wéiyī de jiànyì
Lời khuyên duy nhất.


赚钱
nǐ xiǎng zhuànqián
Cô phải kiếm tiền
12

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her

能帮公司
创业绩
cáinéng bāng gōngsī chuàngyè jī
để giúp công ty kinh doanh

自己

造记录
bāng zìjǐ chuàngzào jìlù
và lập kỷ lục cho bản thân.

能达到双

cáinéng dádào shuāngyíng
Đôi bên đều có lợi.
抱歉 还没有
结束啊

bàoqiàn hái méiyǒu jiéshù a?
Xin lỗi. Vẫn chưa xong à?
拜托 就

过本公
司最会赚钱的王

bàituō jiù fàngguò běn gōngsī zuì huì zhuànqián de wángpái
Xin cô đấy.
Tha cho át chủ bài kiếm tiền của công ty bọn tôi đi.
她还有
很多事要忙

tā háiyǒu hěn duōshì yào máng a
Cô ấy còn nhiều việc phải làm.


chénxī
Seher.
介绍
个人给你认识
jièshào gèrén gěi nǐ rènshi
13

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Ra gặp người này.
谢谢
林小

xièxie lín xiǎojie
Cảm ơn cô Lâm.
谢谢你
xièxie nǐ
Cảm ơn.


这样做有
道理吧

nà wǒ zhèyàng zuò yǒudàoli ba?
- Tôi làm rất có lý mà? - Phải.

道理
yǒudàoli
我的逻辑
这样通不通

wǒ de luóji zhèyàng tōng bùtōng?
Logic rất có lý nhỉ?
-是通的
吧?
-通
- shì tōng de ba? - tōng
- Đúng không? - Phải.
-你
很幽默耶
-谢谢
- nǐ hěn yōumò yé - xièxie
- Anh vui tính quá. - Cảm ơn.
我老
婆也常
这么说
wǒ lǎopó yě cháng zhème shuō
Vợ tôi cũng hay nói vậy.
14

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
-骏儒 -表哥
- jùn rú - biǎogē
- Danny. - Anh.


这是我
表弟骏

chénxī zhè shì wǒ biǎodì jùn rú
Seher, đây là em họ tôi, Danny.
刚从
美国回

gāng cóng měiguó huílai
Vừa du học ở Mỹ về.
表哥
biǎogē
Anh họ.



我说她工作能力很

nǐ gàosu wǒ shuō tā gōngzuò nénglì hěn qiáng
Anh nói là cô ấy làm việc rất giỏi.

不到本人
这么


xiǎngbudào běnrén zhème piàoliang
Không ngờ còn xinh đẹp nữa.
是不是有
句成
语叫做
shìbùshì yǒu jù chéngyǔ jiàozuò
Hình như thành ngữ có câu…
“人
不可貌相
”?
"rén bùkě màoxiàng"?
Trông mặt mà bắt hình dong?
15

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
哥 你在美国
待太久了
gē nǐ zài měiguó dài tài jiǔ le
Anh, anh ở Mỹ lâu quá rồi.
-这
句话不能这样用耶
-是吗?
- zhè jù huà bùnéng zhèyàng yòng yé - shì ma?
- Câu đó không dùng như vậy. - Thế à?
你好

nǐhǎo huài
Em xấu tính quá.
-是“才
貌双全
”好不好? -抱歉
- shì "cáimàoshuāngquán" hǎobuhǎo? - bàoqiàn
Là "tài sắc vẹn toàn", được chưa?
是我不好
shì wǒ bùhǎo
Tôi xin lỗi.
Xin lỗi.
骏儒
jùn rú
Danny.




chénxī xìnghuì
Seher. Rất vui được gặp anh.
你好
nǐhǎo
16

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Chào cô.
我先去忙了
wǒ xiān qù máng le
Tôi làm việc tiếp đây.
在公
司里

zài gōngsī lǐ duì
Đang ở công ty. Phải.
-好 -晨
曦姐平
时不太跟我们
互动
- hǎo - chénxī jiě píngshí bù tài gēn wǒmen hùdòng
- Được. - Seher thường không qua lại với bọn em.

了你就
习惯了
jiǔ le nǐ jiù xíguàn le
Từ từ rồi quen thôi.
我听出一 丝丝嫉妒
的感觉

wǒ tīng chū yī sī sī jídù de gǎnjué ō
Trời ạ.
Tôi thấy có người ghen tị rồi.
该嫉妒吧 ?
gāi jídù ba?
Em không nên ghen tị à?
哥 你听
看看
gē nǐ tīng kànkan
Anh, anh nghe này.
我们一
般的客户

17

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
wǒmen yībān de kèhù ne
Nếu thu nhập hàng năm
如果年
收入是
180万
以上的

rúguǒ niánshōurù shì 180 wàn yǐshàng dehuà
của khách hàng quen trên 1,8 triệu một năm,
我们
猎头顾问是抽
25%
wǒmen liètóu gùwèn shì chōu 25%
hoa hồng của người săn nhân sự là 25%.

曦姐的客

都是六百万以

chénxī jiě de kèhù dōu shì liù bǎiwàn yǐshàng
Khách hàng của Seher kiếm hơn sáu triệu.


40%耶
tā chōu 40% yé
Hoa hồng của cô ấy là 40%.

曦姐就是因
为这样
chénxī jiě jiùshì yīnwèi zhèyàng
Thế nên Seher
才可以买
下好几千万的房

cái kěyǐ mǎi xià hǎojǐ qiānwàn de fángzi
mới có thể mua căn nhà hàng chục triệu.

羡慕
hǎo xiànmù
Hâm mộ chết được.
我不
羡慕啊
18

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
wǒ bù xiànmù a
Tôi thì không.
只有
工作
没有
朋友
zhǐ yǒu gōngzuò méiyǒu péngyou
Chỉ làm việc không có bạn.
我才不要
wǒ cáibù yào
Tôi không thèm.
你不要 我要
nǐ bùyào wǒ yào
Nhưng tôi thèm.
-去

-我也要
- qù a - wǒ yě yào
- Đi thôi. - Tôi cũng vậy.
-你们去 -再努力吧
- nǐmen qù - zài nǔlì ba
- Đi đi. - Chăm chỉ hơn đi.

李皓明:周末要不要
跟我
回育幼院?)
(lǐ hào míng: zhōumò yàobù yào gēn wǒ huí yùyòuyuàn?)
LÝ HẠO MINH: CUỐI TUẦN NÀY MÌNH ĐI CÔ NHI VIỆN
NHÉ?
还没打
包啊?
我以为你
答应外派美国

hái méi dǎbāo a? wǒ yǐwéi nǐ dāying wài pài měiguó le
Anh chưa thu dọn à? Tôi tưởng anh đồng ý đi Mỹ rồi.
19

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang

板那

我还没回

lǎobǎn nàbian wǒ hái méi huífù
Tôi vẫn chưa trả lời với cấp trên.
年薪翻
一倍干
吗不去?
niánxīn fān yī bèi gànmá bù qù?
Lương gấp đôi mà không đi à?
你会去
吧?
nǐ huì qù ba?
Anh sẽ đi mà nhỉ?
出发前约我
吃顿饭
chūfā qián yuē wǒ chī dùn fàn
Trước khi đi cùng tôi ăn bữa cơm nhé.

李皓明:黄老

想见你

(lǐ hào míng: huáng lǎoshī xiǎngjiàn nǐ)
LÝ HẠO MINH: CÔ HOÀNG MUỐN GẶP EM
EM BẬN LẮM

林晨曦:我

得我们已经
…)
(lín chénxī: wǒ juéde wǒmen yǐjīng…)
EM NGHĨ CHÚNG TA ĐÃ
(我们
分手吧

(wǒmen fēnshǒu ba)
MÌNH
MÌNH CHIA TAY ĐI

李皓明来
电)
(lǐ hào míng láidiàn)
20

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
LÝ HẠO MINH
-喂? -你在
开会
吗?
- wèi? - nǐ zài kāihuì ma?
- Alô. - Em đang họp à?



gāng máng wán
Em vừa xong việc.
我刚传信息给 你
wǒ gāng chuán xìnxī gěi nǐ
Anh vừa nhắn tin.
我有
看到
wǒ yǒu kàn dào
Em thấy rồi.


hào míng
Hạo Minh.
我知
道你一直

我很

wǒ zhīdào nǐ yīzhí duì wǒ hěn hǎo
Em biết anh luôn đối xử tốt với em.
我们也在一
起三年多

wǒmen yě zàiyīqǐ sān nián duō le
Mình cũng yêu nhau ba năm rồi.
可是我
工作一直很忙
kěshì wǒ gōngzuò yīzhí hěn máng
21

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Nhưng công việc của em rất bận.
我们
最近相处状况也不是太

wǒmen zuìjìn xiāngchǔ zhuàngkuàng yě bùshì tài hǎo
Dạo này hai ta cũng không vui vẻ gì.
我觉
得我们是不是

wǒ juéde wǒmen shìbùshì…
Em thấy hay là mình…
你是不是
又开始失眠 睡不好?
nǐ shìbùshì yòu kāishǐ shīmián shuì bùhǎo?
Em lại mất ngủ à?
之前我帮你找的
那几个医生
zhīqián wǒ bāng nǐ zhǎo de nà jǐge yīshēng
Trong mấy bác sĩ anh tìm, em muốn gặp ai?

想看
谁?
nǐ xiǎng kàn shuí?
我帮你
挂号
wǒ bāng nǐ guàhào
Anh hẹn giúp em.

hǎo
Được rồi.

再考
虑看看
wǒ zài kǎolù kànkan
Em sẽ cân nhắc.
22

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
家里
整理得怎么
样了?
jiālǐ zhěnglǐ dé zěnmeyàng le?
Nhà em thế nào rồi?
有点
乱七八糟 的
yǒudiǎn luànqībāzāo de
Hơi bừa bộn một chút.
我正
想要找清



wǒ zhèng xiǎngyào zhǎo qīngjié gōngsī
Em đang tìm dịch vụ vệ sinh.
我去帮你

wǒqù bāng nǐ ba
Để anh giúp em.

上一起吃晚餐
wǎnshang yīqǐ chī wǎncān
Hôm nay ăn tối với nhau nhé.
拜拜
báibái
Tạm biệt.
抱歉
bàoqiàn
Xin lỗi.
我没
看到你就自己



wǒ méi kàn dào nǐ jiù zìjǐ jìnlái le
Tôi không thấy cô nên vào luôn.
23

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
我在找一
枝好写的笔
wǒ zài zhǎo yī zhī hǎo xiě de bǐ
Tôi đang tìm một cây bút tốt.
你这
枝笔好写吗

nǐ zhè zhī bǐ hǎo xiě ma?
Cây bút này có tốt không?


jiè wǒ
Cho tôi mượn nhé.
你找我没有
其他的事
吗?
nǐ zhǎo wǒ méiyǒu qítā de shì ma?
Còn gì nữa không?
其实
我是来转

qíshí wǒ shì lái zhuǎndá
Thật ra tôi đến để chuyển lời.

表哥希望 你今天晚上
wǒ biǎogē xīwàng nǐ jīntiān wǎnshang
Anh tôi muốn cô đến dự tiệc

参加
创映
集团的晚

qù cānjiā chuàng yìng jítuán de wǎnyàn
của Tập đoàn Sáng Ánh vào đêm nay.
他知
道我不
应酬的
tā zhīdào wǒ bù yìngchou de
Anh ấy biết tôi không xã giao.
24

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her

想他
应该
是想跟你讨论
wǒ xiǎng tā yīnggāi shì xiǎng gēn nǐ tǎolùn
Tôi nghĩ anh ấy muốn bàn bạc
晋升合伙
人的



jìnshēng héhuǒrén de xìjié ba
chuyện cô thăng chức lên đối tác đầu tư.

竟你也知

bìjìng nǐ yě zhīdào
Cô cũng biết rằng
你对
这家公司很重

nǐ duì zhè jiāgōng sī hěn zhòngyào
cô rất quan trọng với công ty mà.



wǎndiǎn jiàn
Lúc đó gặp nhé.
BỐ: LÂM VĨNH THỊNH MẸ: KHÂU UYỂN PHÂN
NƠI SINH: HUYỆN NGHI LAN

林晨曦:我

时有事

用等我)
(lín chénxī: wǒ línshí yǒushì bùyòng děng wǒ)
SEHER, TÁC GIẢ: SELAHATTIN DEMIRTAS
LÂM THẦN HY: CÓ CHUYỆN ĐỘT XUẤT, ĐỪNG ĐỢI EM

寒舍艾
丽)
(hánshè ài lì)
25

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
那厅
nà tīng
Sảnh bên kia.


chénxī
Seher.
骏儒
居然能够说服你啊

jùn rú jūrán nénggòu shuōfú nǐ a?
Danny thuyết phục được cô cơ à?
不可


bùkěsīyì
Tôi không ngờ đấy.
他到
底怎么
办到的?
tā dàodǐ zěnmebàn dào de?
Sao nó làm được thế?
骏儒
jùn rú
Danny.
你…
nǐ…
Em…

真行
nǐ zhēn xíng
Em giỏi thật đấy.
26

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her



出我们公 司的王牌

jūrán qǐng chū wǒmen gōngsī de wángpái a
Mời được cả át chủ bài của công ty.
圣华
shèng huá
Thánh Hoa.

久不

hǎojiǔbujiàn
Đã lâu không gặp.


还好吗?
shēntǐ háihǎo ma?
Em vẫn khỏe chứ?
已经好
很多了



yǐjīng hǎo hěn duō le duì ma?
Đã khỏe hơn nhiều rồi.
Đúng không?
我帮你




wǒ bāng nǐ jièshào yīxià
Để anh giới thiệu.
这是我们公
司最棒的猎头顾问
zhè shì wǒmen gōngsī zuì bàng de liètóu gùwèn
Đây là cố vấn tuyển dụng giỏi nhất công ty anh.


chénxī
27

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Seher.
这是
骏儒的太

zhè shì jùn rú de tàitai
Đây là vợ của Danny.
你好
nǐhǎo
Xin chào.
骏儒
jùn rú
Danny.
帮你




bāng nǐ jièshào gèrén
Anh giới thiệu người này.

hǎo
Được.
已经跟
表哥打过招呼

yǐjīng gēn biǎogē dǎ guòzhāo hū le
Cô đã chào hỏi anh họ tôi rồi.
没什么
事先回家吧
méishénme shìxiān huíjiā ba
Không có gì thì về đi.
谢谢
xièxie
28

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Cảm ơn.

晨曦
lín chénxī
Lâm Thần Hy.
你不记得
我了吗

nǐ bù jìde wǒ le ma?
Em quên chị rồi à?
我是

华学姐
wǒ shì shèng huá xuéjiě
Chị là Thánh Hoa, học lớp trên.
颜圣华
yán shèng huá
Nhan Thánh Hoa.
你认
错人

nǐ rèncuò rén le
Chị nhận nhầm người rồi.
-不好意

-对


- bùhǎoyìsi - duìbuqǐ
- Tìm cấp trên trò chuyện thôi. - Được, không thành vấn đề.
- Xin lỗi. - Tôi xin lỗi.
-我
爸爸喝太多
不好意

-不好意

喝酒
- wǒ bàba hē tài duō bùhǎoyìsi - bùhǎoyìsi hējiǔ
- Bố tôi quá chén. Xin lỗi. - Xin lỗi. Tôi uống…
-泼
到她身上

不好意思
-小


不好意思
29

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
- pō dào tā shēnshang zhēn bùhǎoyìsi - xiǎojie zhēn bùhǎoyìsi
- Đổ lên cô ấy rồi, ngại quá. - Xin lỗi.
-帮她
擦一下
-不好意

- bāng tā cā yīxià - bùhǎoyìsi
- Để tôi lau. - Xin lỗi.
-泼
到她身上
-我
真的不好意 思
- pō dào tā shēnshang - wǒ zhēn de bùhǎoyìsi
- Đổ lên người cô ấy rồi. - Xin lỗi.
-没关

我处
理就好了
-好了 没有关

- méiguānxi wǒ chǔlǐ jiù hǎo le - hǎo le méiyǒuguānxi
- Thôi. Để tôi. - Không sao.
-不好意

-谢谢
- bùhǎoyìsi - xièxie
Cảm ơn.
-爸 你
真的是
-先


心一点
- bà nǐ zhēn de shì - xiānsheng xiǎoxīn yīdiǎn
- Bố thật là… - Cẩn thận.
我们两个今天也
真是够倒

wǒmen liǎng gè jīntiān yě zhēnshi gòu dǎoméi
Hôm nay hai ta xui xẻo thật.
下出


我滑一

xià chūzūchē wǒ huá yī jiāo
Tớ trượt chân lúc xuống taxi.
现在
又换你遭

30

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
xiànzài yòu huàn nǐ zāoyāng
Giờ đến lượt cậu.

新郎他爸喝
这么醉
nà xīnláng tā bà hē zhème zuì
Bố chú rể say lắm rồi.
为什么还要
让他敬

wèishénme hái yào ràng tā jìngjiǔ
Sao họ vẫn để ông ấy đi mời rượu chứ?

控制他一下?
bù kòngzhì tā yīxià?
我们就
当给阿巧面子

wǒmen jiù dāng gěi ā qiǎo miànzi ba
Cứ xem như nể mặt A Xảo đi.
结果
高中同学也只有我们两个来

jiéguǒ gāozhōng tóngxué yě zhǐ yǒu wǒmen liǎng gè lái a
Trong đám bạn cấp ba, chỉ có hai chúng ta đến.

晨曦
lín chénxī
Lâm Thần Hy.
你在里面 对
不对

nǐ zài lǐmiàn duìbùduì?
Cậu ở trong đó đúng không?

所鬼来

cèsuǒ guǐ lái le
31

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Ma nhà xí đây!
干吗


gànmá la?
Gì đây?
什么

吗?我们才
问你干吗
shénme gànmá? wǒmen cái wèn nǐ gànmá
Gì chứ? Câu đó phải để bọn tớ hỏi.


吗一个
人躲在这边看书

nǐ gànmá yīgèrén duǒ zài zhèbiān kànshū?
Sao cậu lại học bài ở đây?
对咩
duì miē
Đúng vậy.

室太吵
我没办法


jiàoshì tài chǎo wǒ méibànfǎ zhuānxīn
Lớp ồn quá tớ không tập trung được.
下一节
课要考数

xià yī jié kè yào kǎo shùxué
Tiết sau là kiểm tra toán rồi.

学老
师 拜托
教教我嘛
shùxué lǎoshī bàituō jiào jiào wǒ ma
Cô giáo dạy toán à, dạy tớ đi.
先我

xiān wǒ la
32

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Tớ trước chứ.
-我先 -我先

- wǒ xiān - wǒ xiān la
- Tớ trước. - Tớ trước.
-没有 我


很难
-每次都你
- méiyǒu wǒ nà tí hěn nán - měicì dōu nǐ
Không, bài của tớ khó lắm.
-我先…我先

-你就先
教我嘛
- wǒ xiān… wǒ xiān a - nǐ jiù xiān jiào wǒ ma
- Tớ trước. - Dạy tớ trước đi.
-我先 -拜托

- wǒ xiān - bàituō la
- Tớ trước. - Đi mà.
-没有 -我先
- méiyǒu - wǒ xiān
- Không. - Tớ trước.
-每一次都 变
我先的
-真
的啦
- měiyī cì dōu biàn wǒ xiān de - zhēn de la
- Lần nào vậy mà. - Thật là.
-真



题比较难啦 -我先
- zhēn de wǒ nà tí bǐjiào nán la - wǒ xiān
- Thật đấy, bài của tớ khó hơn. - Tớ trước.
我先的
wǒ xiān de
33

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Tớ trước chứ.

晨曦
lín chénxī
Lâm Thần Hy.

记得我吗

hái jìde wǒ ma?
Cô còn nhớ tôi không?

通集

方美茵

dá tōng jítuán fāng měi yīn a
Tôi là Phương Mỹ Nhân của Đạt Thông.


书 好
久不

fāng mìshū hǎojiǔbujiàn
Thư ký Phương, đã lâu không gặp.
上次我们
张董跟你见过面之

shàngcì wǒmen zhāng dǒng gēn nǐ jiàn guò miàn zhīhòu
Sau cuộc gặp lần trước, Chủ tịch Trương
就一
直称

你对产业有敏锐的观察

jiù yīzhí chēngzàn nǐ duì chǎnyè yǒu mǐnruì de guānchálì
cứ khen cô mãi,
nói là cô có con mắt tinh tường trong nghề.

市场的分析能力也相当地

duì shìchǎng de fēnxī nénglì yě xiāngdāng dì hǎo
Cô còn giỏi phân tích thị trường nữa.

然我
们都



34

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
jìrán wǒmen dōu qiǎo yù le
Nếu đã tình cờ gặp nhau rồi,

我有
话就
直说啰
nà wǒ yǒu huà jiù zhí shuō luō
tôi cũng nói thẳng vậy.

小姐
lín xiǎojie
Vâng.
Cô Lâm.
不知
道你

你的年薪满意吗

bùzhī dào nǐ duì nǐ de niánxīn mǎnyì ma?
Cô có hài lòng với mức lương năm của mình không?

心一点

千杯不醉
xiǎoxīn yīdiǎn tā qiān bēi bù zuì
Cẩn thận. Nó ngàn ly không say đấy.
还好 其实


háihǎo qíshí wǒ…
Không, thật ra…


chénxī
Seher.
我刚
和与山老总聊了很

wǒ gāng hé yǔ shān lǎozǒng liáo le hěn jiǔ
Tôi vừa nói chuyện với chủ tịch Dữ Sơn.
35

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
他要我们帮他


tā yào wǒmen bāng tā wājué
Ông ấy muốn chúng ta cướp Alan,

力科技的执行长艾伦
dònglì kējì de zhíxíngzhǎng ài lún
CEO của Công nghệ Động Lực.
我要你和 骏儒
一起负责这次的挖角

wǒ yào nǐ hé jùn rú yīqǐ fùzé zhè cì de wājué àn
Tôi muốn cô và Danny lo chuyện này.
可是我一
向独立作

kěshì wǒ yīxiàng dúlì zuòyè
Nhưng tôi vẫn luôn làm một mình.
你们在
聊什么

nǐmen zài liáo shénme?
Hai người nói gì thế?
什么
独立作
业?
shénme dúlì zuòyè?
Làm một mình gì?
艾伦
是财经背景

ài lún shì cáijīng bèijǐng de
Alan có kinh nghiệm bên tài chính.
骏儒又
在美国金融界工作过
jùn rú yòu zài měiguó jīnróngjiè gōngzuò guò
Danny từng làm trong ngành tài chính ở Mỹ.
36

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
他一定可以帮到你的
tā yīdìng kěyǐ bāng dào nǐ de
Nó có thể giúp được cô.
-嗨 -陈

- hāi - chén zǒng
- Chào. - Giám đốc Trần.
-嗨 你好 -过来打个


- hāi nǐhǎo - guòlai dǎ gè zhāohu
- Chào. - Sang chào đi.

hǎo
Được.
-陈

嗨 好
久不
见 -走

- chén zǒng hāi hǎojiǔbujiàn - zǒu ba
- Ông Trần. Đã lâu không gặp. - Đi thôi.

久不


hǎojiǔbujiàn luō
Đã lâu không gặp.
-你好吗? -很
好啊
- nǐhǎo ma? - hěn hǎo a
- Vẫn khỏe chứ? - Khỏe.
是喔
shì ō
Vậy à?
37

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
-是

-不好意

- shì a - bùhǎoyìsi
- Phải. - Xin lỗi.
这是我
表弟骏

zhè shì wǒ biǎodì jùn rú
Đây là em họ tôi, Danny.



总您

nínhǎo chén zǒng nínhǎo
Chào Giám đốc Trần.



多多指

xìnghuì qǐng duōduō zhǐjiào
Rất vui được gặp ông.
-这是我们公
司的晨曦
-你好
- zhè shì wǒmen gōngsī de chénxī - nǐhǎo
- Seher, người bên công ty tôi. - Chào.
(睡不着的 时候可以打
开它

(shuì bùzháo de shíhou kěyǐ dǎkāi tā)
EM CÓ THỂ MỞ RA KHI MẤT NGỦ
(来
自南

的南韩外人

访动力科技执行长陈明谦

(láizì nánhán de nánhán wàirén zhuānfǎng dònglì kējì
zhíxíngzhǎng chén míng qiān)
ALAN TRẦN, CEO LAI HÀN - TRUNG YÊU THƯƠNG GIA
ĐÌNH
(出名的 爱
家执行长

(chūmíng de ài jiā zhíxíngzhǎng)
38

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
BẤT ĐỒNG QUAN ĐIỂM VỚI NGƯỜI THỪA KẾ DỮ SƠN

与准接班 人理念不合

力科技陈明谦骑虎难 下

(yǔ zhǔn jiēbānrén lǐniàn bùhé dònglì kējì chén míng qiān
qíhǔnánxià)
KHÂU UYỂN PHÂN
KHÂU UYỂN PHÂN
Cút đi!
Cút ngay!
早安
zǎoān
Chào buổi sáng.
为什么你会有
艾伦的行程

wèishénme nǐ huì yǒu ài lún de xíngchéng?
Sao anh có lịch làm việc của Alan?

猜你
这个
人一定有洁

wǒ cāi nǐ zhège rén yīdìng yǒu jiépǐ
Tôi đoán là cô mắc chứng sợ bẩn.
你这台
车应该没有载过什么

nǐ zhè tái chē yīnggāi méiyǒu zài guò shénmerén
Hẳn là cô chưa từng cho ai đi chung xe.


们都说你做
事独来独

tóngshì men dōu shuō nǐ zuòshì dúláidúwǎng
Đồng nghiệp nói là cô luôn làm việc một mình.
39

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
平常私
底下也不跟他
们去


píngcháng sīdǐxia yě bù gēn tāmen qù jùhuì
Cô cũng không thường đi chơi với họ.


这么忙的一个 人
xiàng nǐ zhème máng de yīgèrén
Cô bận rộn thật đấy.
还有时间跟你
男朋友约会啊

háiyǒu shíjiān gēn nǐ nánpéngyou yuēhuì a?
Có thời gian hẹn hò với bạn trai không?
我不知
道你私底下
还打听我
wǒ bùzhī dào nǐ sīdǐxia hái dǎting wǒ
Tôi không biết là anh điều tra tôi đấy.
我只是习惯去了
解我工作上的伙

wǒ zhǐshì xíguàn qù liǎojiě wǒ gōngzuò shàng de huǒbàn
Tôi có thói quen tìm hiểu đối tượng hợp tác mà.
这样我
比较好下

zhèyàng wǒ bǐjiào hǎo xiàshǒu
Vậy sẽ dễ ra tay hơn.


zāogāo
À không.
下手是
工作的意思
xiàshǒu shì gōngzuò de yìsi
Ý tôi là làm việc.
40

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
你不要误会
nǐ bùyào wùhuì
Đừng hiểu lầm.
我知
道你从美国回来中文退步很多
wǒ zhīdào nǐ cóng měiguó huílai zhōngwén tuìbù hěn duō
Tôi biết anh từ Mỹ về nên tiếng Trung kém đi.
但是面对人选
dànshì miànduì rénxuǎn
Nhưng khi gặp ứng viên,
我觉
得你说话最好谨慎一

wǒ juéde nǐ shuōhuà zuìhǎo jǐnshèn yīxiē
tôi nghĩ anh nên lựa lời mà nói.
这个你大可


zhège nǐ dà kě fàngxīn
Đừng lo.
我会让
你见识到我的能

wǒ huì ràng nǐ jiànshi dào wǒ de nénglì
Tôi sẽ cho cô thấy khả năng của tôi.

力科技因为之前老总 夫人介入
害艾伦掉
案子的事

dònglì kējì yīnwèi zhīqián lǎozǒng fūren jièrù hài ài lún diào ànzi
de shìqing
Alan lỡ mất một dự án do vợ của cựu chủ tịch Động Lực xen vào.
你知

吗?
nǐ zhīdào ma?
41

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Cô có biết không?


这跟我们今天来有什么关


zhīdào zhè gēn wǒmen jīntiān lái yǒu shénme guānxi?
Có.
Chuyện đó thì có liên quan gì?
听说私
底下他很生

tīngshuō sīdǐxia tā hěn shēngqì
Nghe nói anh ta rất tức giận.

再也不跟女 生谈生

shuō zàiyě bù gēn nǔshēng tán shēngyì
Bảo là không làm ăn với phụ nữ nữa.

得好
shè dé hǎo
Bắn hay lắm!


nínhǎo
Chào anh.



认识

hěn gāoxìng rènshi nín
Rất vui được gặp anh.
我是骏儒
wǒ shì jùn rú
Tôi là Danny.
我们
见过吗

42

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
wǒmen jiàn guò ma?
Ta từng gặp nhau à?
-没有 -没有
- méiyǒu - méiyǒu
- Không có. - Không có.



认识

hěn gāoxìng rènshi nín
Rất vui được gặp anh.

行长

zhíxíngzhǎng hǎo
Chào anh.
我是
林晨曦
wǒ shì lín chénxī
Tôi là Lâm Thần Hy.
大家都
叫我晨曦
dàjiā dōu jiào wǒ chénxī
Mọi người gọi tôi là Seher.

头顾问
liètóu gùwèn
Cố vấn tuyển dụng à?
为什么你们会来找我 ?
wèishénme nǐmen huì lái zhǎo wǒ?
Tìm tôi làm gì?

行长
43

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
zhíxíngzhǎng
Giám đốc.
-我们今天是 … -打扰我休
假很不礼

- wǒmen jīntiān shì… - dǎrǎo wǒ xiūjià hěn bù lǐmào
- Hôm nay… - Quấy rầy kỳ nghỉ là rất bất lịch sự.
抱歉
bàoqiàn
Tôi xin lỗi.
我的
助理比

不懂

wǒ de zhùlǐ bǐjiào bù dǒngshì
Trợ lý của tôi không hiểu chuyện.
其实
我是诺德财务长凯文的朋

qíshí wǒ shì nuò dé cáiwù zhǎng kǎiwén de péngyou
Tôi là bạn của Kevin, CFO của Nord.

我跟你

就行

nà wǒ gēn nǐ tán jiù xíng le
Vậy tôi sẽ nói chuyện với anh.
等我一下
děng wǒ yīxià
Đợi tôi một chút.
能力
nénglì
Năng lực.
之前为
您报道过护理员跳楼轻生

44

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
zhīqián wèi nín bàodào guò hùlǐ yuán tiàolóu qīngshēng àn
Về vụ việc điều dưỡng viên nhảy lầu,

方介入

查后发现
jǐngfāng jièrù diàochá hòu fāxiàn
cảnh sát đã điều tra và phát hiện
她以
分身
账号
tā yǐ fēnshēn zhànghào
rằng cô ấy có dùng một tài khoản khác

下被
长照中
心执

xiěxià bèi zhǎng zhào zhōngxīn zhí…
nói rằng giám đốc viện điều dưỡng…
骏儒
说你没

jùn rú shuō nǐ méikòng
Danny nói cô bận rồi.

自己去

了艾伦
tā zìjǐ qù jiàn le ài lún
Nó đi gặp Alan một mình.

得相当顺

tán dé xiāngdāng shùnlì
Tiến hành rất thuận lợi.
你为什么一
直要跟着我

nǐ wèishénme yīzhí yào gēnzhe wǒ?
Này!
Sao chị cứ đi theo tôi thế?
45

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
你说话啊
nǐ shuōhuà a
Nói gì đi chứ.
这个
烤漆接近
50%以上的损

zhège kǎo qī jiējìn 50% yǐshàng de sǔnshāng
Sơn bị hỏng hơn 50% rồi.
必须
重新全部更换
bìxū chóngxīn quánbù gēnghuàn
Chúng tôi phải thay toàn bộ.
那双

车主
都知道状况吗

nà shuāngfāng chēzhǔ dōu zhīdào zhuàngkuàng ma?
Hai bên chủ xe có biết không?





yǒu jiǔjià ma?
Có lái xe khi say không?
-没有 完
全没有任何酒
驾 -没有?没有


?酒驾还是

- méiyǒu wánquán méiyǒu rènhé jiǔjià - méiyǒu? méiyǒu jiǔjià?
jiǔjià háishi…
- Không hề. - Không lái xe khi say à?
我的


公司会赔

wǒ de bǎoxiǎn gōngsī huì péi nǐ
Công ty bảo hiểm của chị sẽ trả.
我今天
状况不是太好
wǒ jīntiān zhuàngkuàng bùshì tài hǎo
Hôm nay chị không được khỏe.
46

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her



duìbuqǐ
Chị xin lỗi.

小姐
lín xiǎojie
Cô Lâm.
后续的我们会


hòuxù de wǒmen huì chǔlǐ
Chúng tôi sẽ lo phần còn lại.

您方便的
时候
再送去维修就好

nà nín fāngbiàn de shíhou zài sòngqù wéixiū jiù hǎo le
Khi nào cô rảnh
thì mang đi bảo dưỡng.
谢谢
xièxie
Cảm ơn anh.

真的很棒
nǐ zhēn de hěn bàng
Em giỏi thật đấy.
我有在杂志
上看到你的报

wǒ yǒu zài zázhì shàng kàn dào nǐ de bàodào
Chị thấy bài báo về em trên tạp chí.
恭喜

gōngxǐ nǐ
47

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Chúc mừng em,

晨曦
lín chénxī
Lâm Thần Hy.
我知
道你
还在
生我的

wǒ zhīdào nǐ hái zài shēng wǒ de qì
Chị biết em vẫn giận chị.
如果
有机会
rúguǒ yǒujī huì
Nếu có cơ hội,
我们可不可以通个电话 ?
wǒmen kěbu kěyǐ tōng gè diànhuà?
mình nói chuyện điện thoại nhé?
我只是
想跟你聊聊
wǒ zhǐshì xiǎng gēn nǐ liáo liáo
Chị muốn nói chuyện với em.

李皓明:要回来了
吗?)
(lǐ hào míng: yào huílai le ma?)
EM CÓ VỀ NHÀ KHÔNG?
ANH LÀM SALAD RỒI
喂?
wèi?
Alô?


48

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
xuéjiě
Đàn chị.

yǒu
Có.
我听


朋友说

wǒ tīng lùshī péngyou shuō le
Người bạn luật sư có nói rồi.
你们公
司启动性平机

nǐmen gōngsī qǐdòng xìng píng jīzhì
Cậu ấy không xen vào cơ chế bình đẳng giới của công ty chị.
他不需要
介入
tā bù xūyào jièrù
结果应该对
你有

jiéguǒ yīnggāi duì nǐ yǒulì
Kết quả sẽ có lợi cho chị.

般人都会

yībānrén dūhuì shuō
Hầu hết mọi người sẽ nói

生穿得太少才会被性


nǔshēng chuān dé tài shǎo cái huì bèi xìngsāorǎo
phụ nữ ăn mặc gợi cảm nên mới bị quấy rối tình dục

生这种事

fāshēng zhèzhǒng shìqing
49

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
và họ phải


应该
要先检讨自己才对
nǔshēng yīnggāi yào xiān jiǎntǎo zìjǐ cái duì
tự kiểm điểm trước.
不 我不认同
bù wǒ bù rèntóng
Không, em không đồng ý.
这是
偏见
zhè shì piānjiàn
Đây là định kiến.
你要
工作
吗?
nǐ yào gōngzuò ma?
Em phải làm việc à?
要不要先

饭?
yàobù yào xiān chīfàn?
Hay là ăn cơm đã?
我做了你 爱
吃的

wǒ zuò le nǐ ài chī de cài
Anh nấu mấy món em thích đấy.
可以让
我先安静一下吗

kěyǐ ràng wǒ xiān ānjìng yīxià ma?
Anh cho em yên tĩnh chút được không?
明天是你
生日
míngtiān shì nǐ shēngrì
50

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Mai là sinh nhật em mà.

想提早帮你
庆祝
wǒ xiǎng tízǎo bāng nǐ qìngzhù
Anh muốn chúc mừng sớm.
我说了我不过
生日

wǒ shuō le wǒ bùguò shēngrì de
Em đã bảo là không ăn sinh nhật.
我有
很多事情要忙
wǒ yǒu hěn duōshì qíng yào máng
Em còn nhiều việc phải làm.
可以不要只有
工作
吗?
kěyǐ bùyào zhǐ yǒu gōngzuò ma?
Đừng chỉ lo làm việc được không?

年你也在工

guònián nǐ yě zài gōngzuò
Ăn Tết cũng làm việc.
老家你也没
回去
lǎojiā nǐ yě méi huíqu
Em cũng không về quê.



已经过世

wǒ bàmā yǐjīng guòshì le
Bố mẹ em qua đời rồi.
我有什么理
由回去?
wǒ yǒu shénme lǐyóu huíqu?
51

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Em về quê làm gì?

真的有很多事情要做
wǒ zhēn de yǒu hěn duōshì qíng yào zuò
Em thật sự rất bận.
我本来
想跟你求婚
wǒ běnlái xiǎng gēn nǐ qiúhūn
Anh vốn định cầu hôn.

指我已

买好

jièzhi wǒ yǐjīng mǎihǎo le
Anh mua nhẫn rồi.
你可不可以不要 这样?
nǐ kěbu kěyǐ bùyào zhèyàng?
Anh đừng như vậy được không?
你这样
让我很有负

nǐ zhèyàng ràng wǒ hěn yǒu fùdān
Anh khiến em thấy rất áp lực.
我知

现在
提结婚很奇

wǒ zhīdào xiànzài tí jiéhūn hěn qíguài
Anh biết lúc này cầu hôn thì rất kỳ.
但我总觉
得不往下走的话
dàn wǒ zǒng juéde bù wǎng xià zǒu dehuà
Nhưng anh cảm thấy nếu không làm thế,
你就会跟我
分手
nǐ jiù huì gēn wǒ fēnshǒu
52

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
em sẽ chia tay với anh.
我不
想失去你
wǒ bùxiǎng shīqù nǐ
Anh không muốn mất em.

日快

shēngrìkuàilè
Sinh nhật vui vẻ.
-喂? -晨

- wèi? - chénxī
- Alô? - Seher.
骏儒
说他和艾伦谈判 破局

jùn rú shuō tā hé ài lún tánpàn pòjú le
Danny nói nó và Alan đàm phán thất bại rồi.
我知

骏儒
的做法让你很不高兴
wǒ zhīdào jùn rú de zuòfǎ ràng nǐ hěn bù gāoxìng
Tôi biết cô không thích cách làm của Danny.
与山

总 今天亲
自打电话给我好几次

yǔ shān lǎozǒng jīntiān qīnzì dǎdiànhuà gěi wǒ hǎojǐ cì a
Chủ tịch Dữ Sơn
đã gọi riêng cho tôi rất nhiều lần.
与山非
常需要艾

在业界的人

yǔ shān fēicháng xūyào ài lún zài yèjiè de rénmài
Dữ Sơn rất cần các mối quan hệ trong ngành của Alan.
他们一定要
艾伦过

53

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
tāmen yīdìngyào ài lún guòqu
Họ thật sự muốn có Alan.


这案
子拜托你

chénxī zhè ànzi bàituō nǐ le
Seher.
Tôi trông cậy vào cô đấy.
(骏儒
来电

(jùn rú láidiàn)
喂?
wèi?
Alô?
听说我
表哥打电话给

tīngshuō wǒ biǎogē dǎdiànhuà gěi nǐ
Nghe nói anh họ đã gọi cho cô.
但也不
重要啦
dàn yě bù zhòngyào la
Nhưng không quan trọng nữa.
艾伦
以为你是我 助

ài lún yǐwéi nǐ shì wǒ zhùlǐ
Alan nghĩ rằng cô là trợ lý của tôi.

来你
连助
理都不如

kànlai nǐ lián zhùlǐ dōu bùrú a
Xem ra anh còn tệ hơn cả một trợ lý.
你抢
不到我的 功劳
54

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
nǐ qiǎng bùdào wǒ de gōngláo
Cô không thể cướp công của tôi.
我会
搞定他
wǒ huì gǎodìng tā
Tôi sẽ lo được.
你有这个
能力吗

nǐ yǒu zhège nénglì ma?
Anh có đủ năng lực không?
喂 你说什么?
wèi nǐ shuōshímǒ?
Này, cô nói gì hả?
什么态
度这样跟我说

shénme tàidu zhèyàng gēn wǒ shuō…
Thái độ kiểu gì…

行长

zhíxíngzhǎng zǎo
Chào buổi sáng.
我昨天
晚上准
备资
料的时

wǒ zuótiān wǎnshang zhǔnbèi zīliào de shíhou
Đêm qua trong lúc chuẩn bị tài liệu,

道你最喜
欢的
咖啡厅在这

zhīdào nǐ zuì xǐhuan de kāfēitīng zài zhèlǐ
tôi biết được anh thích quán cà phê này,
所以就来
碰碰运气
55

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
suǒyǐ jiù lái pèng pèngyùnqi
vì vậy tôi muốn thử vận may.
你还有什么
事吗

nǐ háiyǒu shénmeshì ma?
Cô còn muốn gì nữa?
我已经跟你老
板都说清楚

wǒ yǐjīng gēn nǐ lǎobǎn dōu shuō qīngchu le
Tôi đã nói với sếp cô rồi.

行长
zhíxíngzhǎng
Giám đốc.
可以


我一次说明的机会吗

kěyǐ zài gěi wǒ yīcì shuōmíng de jīhuì ma?
Có thể cho tôi một cơ hội để nói chuyện không?
我不知
道原来你会



wǒ bùzhī dào yuánlái nǐ huì shuō hánwén
Cô biết tiếng Hàn cơ à?
你有五


nǐ yǒu wǔ fēnzhōng
Cô có năm phút.
谢谢
执行长
xièxie zhíxíngzhǎng
Cảm ơn anh.
我知
道你
为动
力科技奉献 了十几

56

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
wǒ zhīdào nǐ wèi dònglì kējì fèngxiàn le shíjǐ nián
Tôi biết anh đã cống hiến hơn mười năm cho Công nghệ Động Lực.
但是
它是家族企

dànshì tā shì jiāzú qǐyè
Nhưng nó là công ty gia đình.
你做
得再好
功劳
都不会回到你身

nǐ zuò dé zàihǎo gōngláo dōu bùhuì huídào nǐ shēnshang
Dù có nỗ lực, công lao cũng không là của anh.
现在
准备接棒的第二

xiànzài zhǔnbèi jiē bàng de dìèr dài
Người thừa kế sắp lên nắm quyền
跟你理
念也不合
gēn nǐ lǐniàn yě bùhé
có quan điểm khác với anh.
我知
道与山集

可能不是你的 专业
wǒ zhīdào yǔ shān jítuán kěnéng bùshì nǐ de zhuānyè
Tôi biết Tập đoàn Dữ Sơn không thuộc lĩnh vực của anh,
但是
它在

国的金融体系 关系很

dànshì tā zài hánguó de jīnróng tǐxì guānxi hěn hǎo
nhưng họ có quan hệ tốt với giới tài chính Hàn.

的夫人也一直想回

国定

nín de fūren yě yīzhí xiǎng huí hánguó dìngjū
Vợ anh cũng muốn về Hàn Quốc.
也许与山
的资历
57

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
yěxǔ yǔ shān de zīlì
Có lẽ kinh nghiệm của anh ở Dữ Sơn
可以

为你
回韩国金融界的跳

kěyǐ chéngwéi nǐ huí hánguó jīnróngjiè de tiàobǎn
sẽ là bàn đạp để anh về giới tài chính Hàn.

了年薪、分

chúle niánxīn、 fēnhóng
Ngoài lương và thưởng hàng năm,
我还会
争取股票配

wǒ hái huì zhēngqǔ gǔpiào pèi gǔ
tôi sẽ cố giành quyền sở hữu cổ phần.

方面都

你满

gèfāng miàn dōu ràng nǐ mǎnyì
Tôi sẽ thỏa mãn mọi yêu cầu.
希望
你可以仔

再考虑一

xīwàng nǐ kěyǐ zǐxì zài kǎolù yīxià
Mong anh cân nhắc.
-好


日快
乐 -你们不要
再弄我

- hǎo la shēngrìkuàilè - nǐmen bùyào zài nòng wǒ le
- Nào. Sinh nhật vui vẻ. - Đừng đùa nữa.

又不是寿星
wǒ yòu bùshì shòuxīng
Đâu phải sinh nhật tôi.
58

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
干吗
弄成这样啊

gànmá nòng chéng zhèyàng a?
Sao lại làm vậy chứ?

的很
讨厌
zhēn de hěn tǎoyàn
Thấy ghét.

达通方美茵:林小姐)
(dá tōng fāng měi yīn: lín xiǎojie)
CÔ LÂM, CÔ CÓ CÂN NHẮC CHUYỆN ĐẾN LÀM CHO ĐẠT
THÔNG KHÔNG?
(上
回我提
议跳
槽达通的事

(shànghuí wǒ tíyì tiàocáo dá tōng de shì)
(你有


吗?

(nǐ yǒu kǎolù ma?)

日快

shēngrìkuàilè
Chúc mừng sinh nhật.
你在
干什么?
nǐ zài gànshénme?
Anh làm gì vậy?
-姐 你也
被奶油
弹突袭
喔?
-生
日快

- jiě nǐ yě bèi nǎiyóu dàn tūxí ō? - shēngrìkuàilè
- Chị cũng bị bôi bánh kem à? - Sinh nhật vui vẻ!
59

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
-生
日快
乐 -生
日快

- shēngrìkuàilè - shēngrìkuàilè
Chúc mừng sinh nhật!


们都在
tóngshì men dōu zài
Các đồng nghiệp đều ở đây.
你在公

这样
抱我真的很不

nǐ zài gōngsī zhèyàng bào wǒ zhēn de hěn bùhǎo
Ôm tôi ở công ty thế này không hay đâu.
你在

说什么?
nǐ zài luànshuō shénme?
Anh nói gì vậy?

尊重一点
fàng zūnzhòng yīdiǎn
Tôn trọng chút đi.

你下次不要这样
qǐng nǐ xiàcì bùyào zhèyàng
Mong cô đừng làm vậy nữa.
不好意

bùhǎoyìsi
Xin lỗi.
这一点都不好 玩
zhè yīdiǎn dōu bùhǎo wán
Không vui chút nào đâu!
60

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her



顾问管理有限公司

(bólè gùwèn guǎnlǐ yǒuxiàngōngsī)

板在等你

lǎobǎn zài děng nǐ luō
Sếp đang đợi chị.
我是


找骏儒当合伙

wǒ shì kǎolù zhǎo jùn rú dāng héhuǒrén
Tôi đang cân nhắc hợp tác với Danny.


shì la
Phải.

曦能力很 好没

chénxī nénglì hěn hǎo méicuò
Seher rất có năng lực.
但你知
道的
dàn nǐ zhīdào de
Nhưng anh biết đấy,

人比
较麻烦嘛
nǔrén bǐjiào máfan ma
phụ nữ rắc rối hơn nhiều.

一将来她要
结婚
wànyī jiānglái tā yào jiéhūn
Nếu sau này cô ấy kết hôn
61

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
怀孕了
huáiyùn le
và mang thai,



复杂
jiù bǐjiào fùzá
chuyện sẽ rất phức tạp.


骏儒


jìrán jùn rú lái le
Nếu Dannny đã đến rồi,
我是打算 让
骏儒代替

wǒ shì dǎsuàn ràng jùn rú dàitì tā
tôi định để Danny thay thế cô ấy.
打扰

dǎrǎo luō
Xin phép.

到你的
电话我
真的很惊

jiēdào nǐ de diànhuà wǒ zhēn de hěn jīngxǐ
Tôi rất bất ngờ khi cô gọi.
抱歉
之前没有跟你
联络
bàoqiàn zhīqián méiyǒu gēn nǐ liánluò
Xin lỗi vì lúc trước không gọi điện.
后续
工作我们可以 怎么安排

hòuxù gōngzuò wǒmen kěyǐ zěnme ānpái?
Chị định sắp xếp như thế nào?
62

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
听说你有一个交
往了几年的男朋

tīngshuō nǐ yǒu yígè jiāowǎng le jǐnián de nánpéngyou
Nghe nói cô đã có bạn trai được vài năm.

最近有打算要
结婚


nǐ zuìjìn yǒu dǎsuàn yào jiéhūn ma?
Sắp tới cô có định kết hôn không?
这跟我
跳槽达通有什么关 系啊

zhè gēn wǒ tiàocáo dá tōng yǒu shénme guānxi a?
Liên quan gì đến chuyện sang làm cho Đạt Thông?
是这样啦
shì zhèyàng la
Là thế này.
我们
张董

wǒmen zhāng dǒng ne
Chủ tịch Trương
希望
你能以已婚人士的身份来就

xīwàng nǐ néng yǐ yǐhūn rénshì de shēnfèn lái jiùzhí
muốn cô đến làm việc với thân phận là phụ nữ đã kết hôn.

竟像你这样单身又美丽的女

bìjìng xiàng nǐ zhèyàng dānshēn yòu měilì de nǔrén
Suy cho cùng, một phụ nữ độc thân xinh đẹp như cô
在公
司很容易惹来一些麻

zài gōngsī hěn róngyì rě lái yīxiē máfan
rất dễ gây rắc rối trong công việc.
63

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
听说我们公
司的王

tīngshuō wǒmen gōngsī de wángpái
Nghe nói át chủ bài của công ty

达通的方秘

见过

gēn dá tōng de fāng mìshū jiàn guò miàn
đã gặp thư ký Phương của Đạt Thông.
你跟
踪我?
nǐ gēnzōng wǒ?
Anh theo dõi tôi à?
我不是说过吗?
wǒ bùshì shuō guò ma?
Tôi đã nói rồi mà?


欢了
解我的伙

wǒ xǐhuan liǎojiě wǒ de huǒbàn
Tôi thích tìm hiểu đối tác.
你到
底想要怎么
样?
nǐ dàodǐ xiǎngyào zěnmeyàng?
Rốt cuộc anh muốn gì?
我可以帮你
保密啊
wǒ kěyǐ bāng nǐ bǎomì a
Tôi có thể giữ bí mật.

点不是我 想怎

zhòngdiǎn bùshì wǒ xiǎng zěnyàng
Không phải là tôi muốn gì,
64

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her

是你愿不愿意跟我怎

érshì nǐ yuàn bùyuàn yì gēn wǒ zěnyàng
mà là cô chịu làm gì với tôi.
我还没说完
wǒ hái méi shuō wán
Tôi chưa nói xong.

放开我
nǐ fàngkāi wǒ
Buông ra!

再碰我
我就报警
nǐ zài pèng wǒ wǒ jiù bàojǐng
Động vào tôi nữa là tôi báo cảnh sát.



bàojǐng?
Báo cảnh sát?

能没人会相信你喔
kěnéng méi rén huì xiāngxìn nǐ ō
Tôi nghĩ sẽ không ai tin cô đâu.

晨曦
lín chénxī
Lâm Thần Hy.
你这样我
真的很困扰
nǐ zhèyàng wǒ zhēn de hěn kùnrǎo
Cô làm tôi khó xử lắm đấy.
65

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
你到
底要我

几次啊

nǐ dàodǐ yào wǒ shuō jǐcì a?
Tôi nói bao nhiêu lần rồi?
我已经
结婚

wǒ yǐjīng jiéhūn le
Tôi kết hôn rồi!



我的老

wǒ hěn ài wǒ de lǎopó
Tôi yêu vợ tôi rất nhiều!
-你在说什么? -可不可以 请
你不要再骚扰我

- nǐ zài shuōshímǒ? - kěbu kěyǐ qǐng nǐ bùyào zài sāorǎo wǒ?
- Anh nói gì vậy? - Đừng quấy rối tôi nữa!

真的感
觉到
很困扰

wǒ zhēn de gǎnjuédào hěn kùnrǎo!
Cô khiến tôi thấy rất phiền!
你到
底哪里生病了啊?
nǐ dàodǐ nǎlǐ shēngbìng le a?
Cô bị gì vậy hả?
可不可以 请
你去看医生

kěbu kěyǐ qǐng nǐ qù kàn yīshēng?
Cô đi gặp bác sĩ đi được không?
你为什么要
恶人先告状

nǐ wèishénme yào èrén xiān gàozhuàng?
Sao anh lại vừa ăn cắp vừa la làng chứ?
66

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
为什么
又忘记

wèishénme yòu wàngjì?
Sao mày lại quên nữa?
为什么
联络簿没有拿出来给我签

wèishénme liánluòbù méiyǒu náchū lái gěi wǒ qiān?
Sao mày không để tao ký sổ liên lạc?
讲都讲不听 是不是?
jiǎng dōu jiǎng bù tīng shìbùshì?
Mày không nghe lời phải không?
欠揍


qiànzòu a?
Muốn ăn đòn à?



jìnqù la
Vào trong đi!
听到没有?
tīngdào méiyǒu?
Có nghe không hả?

怎么会不知 道?
nǐ zěnme huì bùzhī dào?
Sao lại không biết?
你为什么不说话 ?
nǐ wèishénme bù shuōhuà?
Sao mày không nói gì?
67

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang

几遍了都不听话
jiǎng jǐ biàn le dōu bù tīnghuà
Tao đã nói bao nhiêu lần rồi.

谎很好玩吗

shuōhuǎng hěn hǎowán ma?
Nói dối vui lắm à?

能没人会相信你喔
kěnéng méi rén huì xiāngxìn nǐ ō
Sẽ không ai tin cô đâu.
不要以为
装无辜就没

bùyào yǐwéi zhuāng wúgū jiù méishì
Đừng tưởng tỏ ra vô tội là thoát được.

告死她!
wǒ gào sǐ tā!
Tôi sẽ kiện cô ta!

发生什么事
你一点
印象都没有
吗?
gāng fāshēng shénmeshì nǐ yīdiǎn yìnxiàng dōu méiyǒu ma?
Cô không nhớ chút gì
về chuyện vừa xảy ra à?
不好意

bùhǎoyìsi
Xin lỗi.

问我女朋友发生什么事情

qǐngwèn wǒ nǔpéngyou fāshēng shénmeshì qíng?
Bạn gái tôi bị sao vậy?
68

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her

疯女人发神经

zhè fēng nǔrén fāshénjīng la
Cô ta điên rồi.
砸烂
我的后视镜
zálàn wǒ de hòushìjìng
Cô ta đập vỡ kính chiếu hậu

把我儿子吓得半

hái bǎ wǒ érzi xià dé bànsǐ
và làm con trai tôi sợ chết khiếp.


毁损
chúle huǐsǔn
Ngoài phá hoại,
我还要
告她精神赔偿
wǒ hái yào gào tā jīngshén péicháng
tôi còn kiện tội tổn thương tinh thần!

下喔



zuòxia ō gòu le ō
Ngồi xuống. Thôi đi.

小姐不知道什么原因
lín xiǎojie bùzhī dào shénme yuányīn
Không hiểu tại sao
攻击杨
先生的车
gōngjī yáng xiānsheng de chē
cô Lâm lại đập xe anh Dương.
69

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang

其他住
户看到
bèi qítā zhùhù kàn dào
Các cư dân khác đã nhìn thấy,
但是她说没


dànshì tā shuō méi yìnxiàng
nhưng cô ấy nói mình không nhớ.
什么都不 记得
shénme dōu bù jìde
Cô ấy không nhớ gì cả.
谢谢
xièxie
Cảm ơn.
(派出所 办公室)
(pàichūsuǒ bàngōngshì)


chénxī
Thần Hy.
你到
底怎么了?
nǐ dàodǐ zěnmele?
Rốt cuộc là sao vậy?
你为什么要和


nǐ wèishénme yào héjiě?
Sao anh lại hòa giải với họ?
70

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her

个人家暴他小孩
nàgèrén jiābào tā xiǎohái
Anh ta bạo hành con mình.
你可以报

为什么要动手 ?
nǐ kěyǐ bàojǐng wèishénme yào dòngshǒu?
Sao lại đập xe thay vì báo cảnh sát?
我没有做 过
那件事

wǒ méiyǒu zuò guò nà jiàn shìqing
Em không hề làm thế.


chénxī
Thần Hy.

真的不


nǐ zhēn de bùduìjìn
Em thật sự rất không ổn.
我们去
看医生好不好

wǒmen qù kàn yīshēng hǎobuhǎo?
Mình đi gặp bác sĩ nhé?

想跳槽去达通
wǒ xiǎng tiàocáo qù dá tōng
Em muốn chuyển sang Đạt Thông.

对我来讲很重

zhè duì wǒ láijiǎng hěn zhòngyào
Chuyện này rất quan trọng.
71

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
我们
结婚好不好

wǒmen jiéhūn hǎobuhǎo?
Chúng ta kết hôn nhé?
我要结婚
才能过

wǒ yào jiéhūn cáinéng guòqu
Em phải kết hôn mới sang đó được.
结婚
的事以后再说
jiéhūn de shì yǐhòu zàishuō
Chuyện kết hôn để sau đi.
我们先
看医生好吗

wǒmen xiān kàn yīshēng hǎo ma?
Mình gặp bác sĩ trước đã nhé?
你不相
信我
nǐ bù xiāngxìn wǒ
Anh không tin em.
你不
想跟我
结婚
了吗

nǐ bùxiǎng gēn wǒ jiéhūn le ma?
Anh không muốn cưới em nữa à?
我没有不

但是你
生病了
wǒ méiyǒu bùxiǎng dànshì nǐ shēngbìng le
Không phải như thế.
Nhưng em bị bệnh rồi.
我没有
生病
wǒ méiyǒu shēngbìng
Em không có bệnh!
72

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
算了 我不

强你
suànle wǒ bù miǎnqiǎng nǐ
Thôi. Em không ép anh.

晨曦
你不要这样
lín chénxī nǐ bùyào zhèyàng
Lâm Thần Hy, đừng như thế mà!
-你去 你去跟她 讲 -我现在
给一个电话

- nǐ qù nǐ qù gēn tā jiǎng - wǒ xiànzài gěi yígè diànhuà tā
- Đi nói với nó… - Tôi sẽ gọi cô ấy.
-她妈妈
找她
-你先
冷静一点
- tā māma zhǎo tā - nǐ xiān lěngjìng yīdiǎn
- …mẹ nó tới tìm! - Bình tĩnh.
-我是
林晨曦她
妈 我
叫邱婉芬
-好
- wǒ shì lín chénxī tā mā wǒ jiào qiū wǎn fēn - hǎo
Tôi là mẹ Lâm Thần Hy.



已经过世

wǒ bàmā yǐjīng guòshì le
Tên tôi là Khâu Uyển Phân.
Bố mẹ em qua đời rồi.
我有什么理
由回去?
wǒ yǒu shénme lǐyóu huíqu?
Em về quê làm gì?
我刚
打电话给林小姐
她没有

电话
wǒ gāng dǎdiànhuà gěi lín xiǎojie tā méiyǒu jiē diànhuà
73

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Tôi vừa gọi cho cô Lâm nhưng cô ấy không bắt máy.
你可不可以帮我 联络
她一下

nǐ kěbu kěyǐ bāng wǒ liánluò tā yīxià?
Anh liên lạc giúp tôi nhé?
你…
nǐ…
Cậu…
你认识
我女儿

nǐ rènshi wǒ nǔér?
Cậu quen con gái tôi à?
你认识林
晨曦

nǐ rènshi lín chénxī?
Cậu quen Lâm Thần Hy à?
我到处
打听才知 道她住这

wǒ dàochù dǎting cái zhīdào tā zhù zhèlǐ
Tôi thăm hỏi khắp nơi mới biết nó sống ở đây.

人在哪里?
tā rén zài nǎlǐ?
Nó đâu rồi?
林妈妈
lín māma
Dì Lâm.
你先不要

动 好不好?
nǐ xiān bùyào jīdòng hǎobuhǎo?
74

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Dì đừng kích động, được chứ?
-我来处

不好意

-好
- wǒ lái chǔlǐ bùhǎoyìsi - hǎo
- Để tôi lo. Xin lỗi nhé. - Được rồi.
我每天打 电话


wǒ měitiān dǎdiànhuà gěi tā
Ngày nào tôi cũng gọi cho nó
她都不
接我
电话
tā dōu bù jiē wǒ diànhuà
nhưng nó không nghe máy.



的房子要被法拍

wǒ yílán de fángzi yào bèi fǎ pāi le
Nhà tôi ở Nghi Lan sắp bị tịch thu rồi.
她都不管我的
死活
tā dōu bùguǎn wǒ de sǐhuó
Nó còn chẳng quan tâm tôi sống hay chết.
她都不管我的
死活
tā dōu bùguǎn wǒ de sǐhuó
Nó chẳng quan tâm tôi sống hay chết.
林妈妈
lín māma
Dì Lâm à.

肚子
饿
不饿

nǐ dùzi è bù è?
75

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Dì có đói không?
我带
你吃东西
好不好?
wǒ dài nǐ chī dōngxi hǎobuhǎo?
Cháu đưa dì đi ăn chút gì nhé?
你跟
林晨曦交往多久了?
nǐ gēn lín chénxī jiāowǎng duōjiǔ le?
Cậu hẹn hò với Lâm Thần Hy bao lâu rồi?
你知
道她
为什么不
回宜兰看我吗

nǐ zhīdào tā wèishénme bù huí yílán kàn wǒ ma?
Cậu có biết tại sao nó không về Nghi Lan thăm tôi không?



chénxī…
Thần Hy…

工作很忙
tā gōngzuò hěn máng
Công việc của cô ấy rất bận.
不要骗


bùyào piàn wǒ le
Đừng có lừa tôi.



识杂志》

(《 cái shí zázhì》)
现在这个家 啊
xiànzài zhège jiā a
76

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Bây giờ cái nhà này

剩下我一个
zhǐ shèngxià wǒ yígè
chỉ còn một mình tôi.

很想念林晨曦
wǒ hěn xiǎngniàn lín chénxī
Tôi nhớ Lâm Thần Hy lắm.
但是我也
很恨她
dànshì wǒ yě hěn hèn tā
Nhưng tôi cũng rất hận nó.
为什么
对我这么狠心

wèishénme duì wǒ zhème hěnxīn?
Sao nó lại tàn nhẫn với tôi như thế?
HƯỚNG ĐI ĐÀI BẮC
同学 免费试

欢迎
参观
tóngxué miǎnfèi shìtīng huānyíng cānguān
Miễn phí nghe thử. Hoan nghênh tham quan.
免费试

欢迎
参观
miǎnfèi shìtīng huānyíng cānguān
Miễn phí nghe thử. Hoan nghênh tham quan.
免费试

欢迎
参观
miǎnfèi shìtīng huānyíng cānguān
Miễn phí nghe thử. Hoan nghênh tham quan.
77

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
-同学 免费试

-听说经
济系那个女的爸妈都死

- tóngxué miǎnfèi shìtīng - tīngshuō jīngjì xì nàge nǔde bàmā dōu
sǐ le
- Miễn phí nghe thử. - Bố mẹ cô bạn Khoa Kinh tế đó mất rồi.
每天都要打
三到四份工
měitiān dōu yào dǎ sān dào sì fèn gōng
Cô ấy làm ba, bốn việc một ngày.
SEHER
-你好 -你好
- nǐhǎo - nǐhǎo
- Xin chào. - Xin chào.

叫林晨曦
wǒ jiào lín chénxī
Tôi là Lâm Thần Hy.
你在组织
管理的

nǐ zài zǔzhī guǎnlǐ de…
Anh sẽ quản lý…
我觉
得凡光科技
可以给
你一切你所想要

wǒ juéde fán guāng kējì kěyǐ gěi nǐ yīqiè nǐ suǒxiǎng yào de
Tôi nghĩ Công nghệ Phàm Quang
có thể cho anh mọi thứ anh muốn.
那对
于跳槽公

nà duìyú tiàocáo gōngsī
Anh có suy nghĩ hay câu hỏi gì
78

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
你有什么
想法?
还有
问题吗

nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ? háiyǒu wèntí ma?
về việc đổi công ty không?
“赛赫”是你的
英文名字
吗?
"sài hè" shì nǐ de yīngwén míngzi ma?
Tên tiếng Anh của cô là Seher à?
最近
我看了一本小

zuìjìn wǒ kàn le yī běn xiǎoshuō
Gần đây tôi có đọc một cuốn tiểu thuyết.
里面的女
主角也叫
赛赫
lǐmiàn de nǚzhǔjué yě jiào sài hè
Tên nữ chính cũng là Seher.
“赛赫”土耳


"sài hè" tǔěrqíyǔ
Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ,
是晨
曦的意思
shì chénxī de yìsi
Seher nghĩa là Thần Hy.
这本
送给

zhè běn sònggěi nǐ
Cái này tặng cho cô.
谢谢你帮我找


xièxie nǐ bāng wǒ zhǎo gōngzuò
Cảm ơn cô tìm việc cho tôi.
79

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
(正在拨


曦)
(zhèngzài bōdǎ chénxī)
THẦN HY_SEHER
可是细
节我们不是已经说好了吗

kěshì xìjié wǒmen bùshì yǐjīng shuōhǎo le ma?
Chẳng phải ta đã thống nhất chi tiết rồi à?
我会跟我
男友
结婚 这你可以


wǒ huì gēn wǒ nányǒu jiéhūn zhè nǐ kěyǐ fàngxīn
Tôi sẽ kết hôn.

的很抱歉
zhēn de hěn bàoqiàn
Mong chị đừng lo.
Tôi rất xin lỗi.
张董临
时改变心

zhāng dǒng línshí gǎibiàn xīnyì
Chủ tịch Trương đã đổi ý rồi.

小姐
lín xiǎojie
Cô Lâm.
或许
以后我们还有 合作的机

huòxǔ yǐhòu wǒmen háiyǒu hézuò de jīhuì
Có lẽ sau này chúng ta sẽ có cơ hội hợp tác.


chénxī
Seher.
80

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her



你吃个饭
wǒ xiǎng qǐng nǐ chī gè fàn
Tôi mời cô ăn tối.
不要
靠近我
bùyào kàojìn wǒ
Đừng lại gần tôi.
喂 拜托
wèi bàituō
Này, thôi nào.
我觉
得你对我有点误

wǒ juéde nǐ duì wǒ yǒudiǎn wùhuì
Tôi nghĩ cô hiểu lầm tôi rồi.


饭当作
是我的歉

chī gè fàn dàngzuò shì wǒ de qiànyì
Cứ xem như là tôi muốn xin lỗi.


chénxī
Seher.

晨曦
我在跟你 讲话
lín chénxī wǒ zài gēn nǐ jiǎnghuà
Lâm Thần Hy.
Tôi đang nói với cô đấy!
贱人
jiànrén
81

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Con khốn.

生什么事情

fāshēng shénmeshì qíng?
Có chuyện gì vậy?
你今天到
底怎么了?
nǐ jīntiān dàodǐ zěnmele?
Hôm nay em sao thế?

正没有人会相信我
fǎnzhèng méiyǒu rén huì xiāngxìn wǒ
Dù sao cũng chẳng ai tin em.
你不说 我
怎么会知道?
nǐ bù shuō wǒ zěnme huì zhīdào?
Em không nói sao anh biết được?
LÂM THẦN HY

怎么会有
这个?
nǐ zěnme huì yǒu zhège?
Anh lấy cái này ở đâu?
你妈
今天从宜兰过来找

nǐ mā jīntiān cóng yílán guòlai zhǎo nǐ
Hôm nay mẹ em từ Nghi Lan đến thăm em.
后来我


送她回

hòulái wǒ kāichē sòng tā huíqu
Anh đưa dì về rồi.
她坚
持要我把制服带给

82

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
tā jiānchí yào wǒ bǎ zhìfú dàigěi nǐ
Dì cứ bảo anh mang đồng phục cho em.


chénxī
Thần Hy.
你知
道你

过什么样的 生活吗

nǐ zhīdào nǐ mā guò shénmeyàng de shēnghuó ma?
Em có biết mẹ em đang sống thế nào không?
她明明就 还


tā míngmíng jiù hái huózhe
Mẹ em còn sống.
为什么你要说她
死了

wèishénme nǐ yàoshuō tā sǐ le?
Sao em lại nói mẹ đã chết?

凭什么

问我啊

nǐ píngshénme zhìwèn wǒ a?
Anh là ai mà dám chất vấn tôi?
你以为你是谁?
nǐ yǐwéi nǐ shì shuí?
Anh nghĩ anh là ai?
我不需要你
wǒ bù xūyào nǐ
Tôi không cần anh.
每一次
吵架你都
说不需要 我
83

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
měiyī cì chǎojià nǐ dōu shuō bù xūyào wǒ
Mỗi lần cãi nhau,
em đều nói không cần anh.
我到
底要怎么做

教教我好不好?
wǒ dàodǐ yào zěnme zuò nǐ jiào jiào wǒ hǎobuhǎo?
Rốt cuộc em muốn gì, nói với anh được không?


fēnshǒu
Chia tay!
我不
想看到你
wǒ bùxiǎng kàn dào nǐ
Tôi không muốn nhìn thấy anh nữa.



公共卫生
在大
型全球城市

适计划中的角色

《 miáohuì gōnggòngwèishēng zài dàxíng quánqiú chéngshì
tiáoshì jìhuà zhòngdì juésè》
Xác định vai trò
của sức khỏe cộng đồng trong kế hoạch điều chỉnh đô thị toàn cầu,

篇文

zhè piān wénzhāng
được xuất bản

表在

公共科学

书馆气候》期刊

fābiǎo zài 《 gōnggòng kēxué túshūguǎn qìhòu》 qīkān shàng
trong tạp chí khoa học khí hậu PLOS

关注
过去
几十年来全球卫

84

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
bìng guānzhù guòqu jǐ shí niánlái quánqiú wèishēng
và tập trung vào việc thích nghi sức khỏe toàn cầu

对日益频繁的极端气候事件
所做的调适
zhēnduì rìyì pínfán de jíduān qìhòu shìjiàn suǒ zuò de tiáoshì
trước các sự kiện thời tiết ngày càng khắc nghiệt trong vài thập kỷ
qua.

北市立大学
卫福
系的林姓副教

táiběishì lì dàxué wèi fú xì de lín xìng fùjiàoshòu
Phó giáo sư Lâm của Khoa Sức khỏe và Phúc lợi, Đại học Đài Bắc
cho biết:
表示这项


biǎoshì zhè xiàng yánjiū
"Nghiên cứu cho thấy

明了公卫专业

气候调适计划的重要

zhèngmíng le gōng wèi zhuānyè duì qìhòu tiáoshì jìhuà de
zhòngyàoxìng
tầm quan trọng của các kế hoạch
thích nghi khí hậu lành mạnh dựa trên lĩnh vực sức khỏe cộng
đồng".
他说台
湾应该提升民众的

候健康
识能
tā shuō táiwān yīnggāi tíshēng mínzhòng de qìhòu jiànkāng shí
néng
Đài Loan nên tìm cách cải thiện ý thức sức khỏe khí hậu của công
chúng





测的准确

qiánghuà qìxiàng yùcè de zhǔnquèxìng
85

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
và đưa tin dự báo thời tiết chính xác hơn.

您播报余姓护理 员跳楼的后续发

wèi nín bōbào yú xìng hùlǐ yuán tiàolóu de hòuxù fāzhǎn
Thông tin thêm về vụ tự sát của điều dưỡng viên họ Dư.

工界

于整起轻生 意外十分痛

shègōng jiè duìyú zhěng qǐ qīngshēng yìwài shífēn tòngxīn
Những người làm công tác xã hội rất đau lòng trước vụ việc.

近她的友人表

qīnjìn tā de yǒurén biǎoshì
Bạn thân của cô nói rằng
曾姓执
行长根本就是性侵加害

zēngxìng zhíxíngzhǎng gēnběn jiùshì xìngqīn jiāhài zhě
giám đốc họ Tăng là một kẻ xâm hại tình dục.
一方面不
断地以暴力
胁迫
余姓护理 员
yīfāngmiàn bùduàn dì yǐ bàolì xiépò yú xìng hùlǐ yuán
Ông ta vừa dùng bạo lực để uy hiếp cô Dư

得分手
bùdé fēnshǒu
không được chia tay,

外一方面事情曝光之后
lìngwài yīfāngmiàn shìqing bàoguāng zhīhòu
vừa cùng vợ mình kiện cô Dư

连同妻子一同对她提起告诉
hái liántóng qīzǐ yītóng duì tā tíqǐ gàosu
86

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
sau khi vụ việc vỡ lỡ
并且


宣扬她是破坏

bìngqiě dàochù xuānyáng tā shì pòhuài…
và đi khắp nơi nói rằng cô là người phá hoại…
(公
司来
电)
(gōngsī láidiàn)
CÔNG TY
(公
司来
电)
(gōngsī láidiàn)
CÔNG TY
喂?
wèi?
Alô?


chénxī
Seher.
我知
道你
刚买
房子要付贷

wǒ zhīdào nǐ gāng mǎifáng zi yào fù dàikuǎn
Tôi biết cô phải trả khoản vay mua nhà.
你应该很
需要达通这个工作

nǐ yīnggāi hěn xūyào dá tōng zhège gōngzuò ō
Tôi nghĩ cô rất cần công việc ở Đạt Thông.

表哥

好约我明天跟 张董吃饭
wǒ biǎogē gānghǎo yuē wǒ míngtiān gēn zhāng dǒng chīfàn
87

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang
Anh tôi mời tôi ngày mai đi ăn với Chủ tịch Trương.
你要不要 现在来公
司一趟

nǐ yàobù yào xiànzài lái gōngsī yī tàng?
Cô có muốn đến công ty không?
我们
想想怎么帮你

wǒmen xiǎng xiǎng zěnme bāng nǐ ma
Chúng ta cùng nghĩ cách giúp cô.
不来的话 你就
自己看着


bù lái dehuà nǐ jiù zìjǐ kànzhebàn luō
Nếu cô không đến thì tự lo lấy thân đi.
好吗?
hǎo ma?
Được chứ?
你为什么要这样
子对我

nǐ wèishénme yào zhèyàngzi duì wǒ?
Sao anh lại làm vậy với tôi?
为什么?
wèishénme?
Tại sao?



顾问管理有限公司

(bólè gùwèn guǎnlǐ yǒuxiàngōngsī)


chénxī
Seher.
88

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
接电话
jiē diànhuà
Nghe máy đi.
接…
jiē…
Nghe…
(下集预


(xià jí yùgào)
GIỚI THIỆU TẬP SAU

晨曦
lín chénxī
Lâm Thần Hy.

床没?
qǐchuáng méi?
Con dậy chưa?

又梦到

祸啦

nǐ yòu mèng dào chēhuò la?
Lại mơ thấy tai nạn xe à?
你在
医院昏迷了好久
nǐ zài yīyuàn hūnmí le hǎojiǔ
Con hôn mê trong bệnh viện rất lâu,
最近
才回家的
zuìjìn cái huíjiā de
mới về nhà gần đây thôi.
89

Trần Văn Xuân a.k.a Anh 3 Lang

晨曦?
lín chénxī?
Lâm Thần Hy?
其实
你出车祸之后我们有去 医院看

qíshí nǐ chūchē huò zhīhòu wǒmen yǒu qù yīyuàn kàn nǐ
Thật ra, sau tai nạn, bọn tớ có đến bệnh viện thăm cậu.
你没
事真的太好了
nǐ méishì zhēn de tàihǎole
Cậu không sao là tốt quá rồi.
你不要
靠近我
nǐ bùyào kàojìn wǒ
Đừng lại gần tôi.
GIỚI THIỆU TẬP SAU

幕翻

:陈凯

zìmù fānyì: chén kǎi xīn
Biên dịch: Lâm Nguyệt Quỳnh
90

91

ABOUT THE AUTHOR
Tran Van Xuan (also known as Anh 3 Lang, born May 14, 1994, in Cao
Lanh District, Dong Thap Province) is a Vietnamese author, language
enthusiast, podcast host, and the visionary founder of Alo Song Ngu (AloSN),
an educational platform dedicated to bilingual language learning.
Born into a humble farming family, Xuan’s early years mirrored the life of
many rural children in Vietnam. However, his academic potential set him apart
—he was the valedictorian of the Mathematics Pedagogy Faculty at Dong Thap
University in 2012. Despite this initial success, a mismatch between his true
passions and his field of study, compounded by a lack of time investment, led
to him leaving the program before completion.
In 2019, Xuan had an unexpected opportunity to step into the
entertainment world, appearing as a background actor in the popular reality
game show “Be Sen Vui Ve”. This experience, though seemingly unrelated to
his future endeavors, marked a turning point in his life. Later that year, he
made a bold move to Europe to live and work. Over the next four years, Xuan
embraced life across several countries, including Poland, Germany, France, and
Italy.
These multicultural experiences profoundly shaped his worldview,
particularly his appreciation for language’s power to connect people.
Recognizing the critical importance of multilingual proficiency, he cultivated a
passion for language learning. This journey led to the development of Phuong
Phap Song Ngu (The Bilingual Method), his innovative approach to mastering
languages.
92

Sách Song Ngữ Trung Việt Shards of Her
Returning to Vietnam in late 2023, Xuan launched Alo Song Ngu, a
bilingual learning website designed to make language acquisition more
accessible and engaging. As part of this initiative, he authored numerous
bilingual and trilingual handbooks aimed at helping learners improve their
skills.
In late 2024, Xuan debuted the “Sach Noi Song Ngu” Podcast, co-hosted
by himself and Be Sen AI, an AI-powered virtual personality. The podcast has
quickly become a valuable educational resource for Vietnamese language
learners. His Bilingual Method was formally introduced in October 2024 and is
set to be detailed in a comprehensive book scheduled for release in late 2025.
Tran Van Xuan’s journey—from a small-town student to a global citizen
and passionate educator—reflects resilience, adaptability, and a commitment to
empowering others through language education. His work continues to inspire
and support language learners in Vietnam.
Anh 3 Lang Author Profile: https://alosn.com/anh-3-lang/
93

94

ABOUT THE PUBLISHER
Alo Song Ngữ (AloSN) is an online language learning bookstore and
platform based in Đồng Tháp, Vietnam. Since its establishment in 2019 by
Trần Văn Xuân (also known as Anh 3 Lang), AloSN has grown into a trusted
source for a wide range of bilingual learning materials. Our offerings include
bilingual books, trilingual books, and bilingual audio books, focusing on
languages such as English, French, German, Chinese, and more.
AloSN is also a free online language learning platform that follows the
bilingual method, providing an extensive collection of resources designed to
help learners improve their listening, speaking, reading, and writing skills. We
take pride in having perfected the Bilingual Method, offering a unique and
effective approach to mastering foreign languages. As of 2024, with a refined
teaching method and a complete set of learning materials, we continue to
support language learners with passion and dedication.
Alo Song Ngữ official website: https://alosn.com
Alo Song Ngữ Bookstore: https://alosn.com/shop/
95