slidebaigiangngonngulaptrinhC_Chuong4.pptx

23145433 12 views 25 slides Sep 11, 2025
Slide 1
Slide 1 of 25
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25

About This Presentation

slide bai giang


Slide Content

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C HCMC University of Technology and Education Số tiết : 45 tiết Biên soạn : ThS . Trương Ngọc Hà BÀI GIẢNG MÔN HỌC :

NỘI DUNG MÔN HỌC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 2: LỆNH RẼ NHÁNH CÓ ĐIỀU KIỆN CHƯƠNG 3: LỆNH VÒNG LẶP CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI CHƯƠNG 5: CON TRỎ CHƯƠNG 6: HÀM CHƯƠNG 7: KIỂU CẤU TRÚC

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều Cú pháp 1: kiểu dư ̃ liệu tên mảng [ sô ́ phần tư ̉]; Ví dụ 4.1a: int a[10]; Mỗi phần tử trong mảng có kiểu int

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều Cú pháp 2: kiểu dư ̃ liệu tên mảng [ sô ́ phần tư ̉]= { gia ́ trị}; Ví dụ 4.2: int a[10] = {5,7,9};

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều Cú pháp 3: kiểu dư ̃ liệu tên mảng [ ] = { gia ́ trị}; Ví dụ 4.3: int a[] = {5,7,9,3,4,6,8,1,2,5};

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều Các thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều : Nhập gia ́ trị cho các phần tư ̉ mảng : Ví dụ 4.4: Nhập giá trị cho mảng từ bàn phím int a[10], i ; for ( i =0; i <10; i ++) { printf (“ nhap phan tu thu : %d”, i ); scanf (“%d”, &a[ i ]); }

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều Các thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều : Xuất gia ́ trị các phần tư ̉ mảng : Ví dụ 4.5: Xuất ra màn hình các giá trị của một mảng cho trước int a[5]={1,2,3}; for ( i =0; i <5; i ++) { printf (“%d”, a[ i ]); }

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều : Ví dụ 4.5a: Tìm giá trị lớn nhất trong một mảng cho trước và in ra giá trị này : int a[6]={1,7,9,6,8,2}; int max, i ; max = a[0]; for ( i =1; i <6; i ++) { if(max < a[ i ]) max = a[ i ]; } printf ( “ gia tri lon nhat la %d”, max);

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.1. Mảng 1 chiều: Ví dụ 4.5b: Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng int a[6]={1,7,9,6,8,2}; int max, i , j; max = a[0]; for ( i =1; i <6; i ++) { if(max < a[ i ]) { max = a[ i ]; j= i ; } } printf ("phan tu lon nhat mang la a[%d] ", j); printf (“\ ngia tri cua a[%d] la %d”, j,max );

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.2. Mảng 2 chiều Khai báo : Cú pháp : kiểu dư ̃ liệu tên mảng [ sô ́ hàng ][ sô ́ cột ]; Ví dụ 4.8: int a[5][10]; Mỗi phần tử trong mảng có kiểu int

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.2. Mảng 2 chiều Ví dụ 4.9a: Gán giá trị cho các phần tử trong mảng : Gán đầy đủ các giá trị cho các phần tử : int b[ 2 ][ 2 ] = { { 1, 2 }, { 3, 4 } }; Như vậy ta sẽ được các giá trị của từng phần tử mảng hai chiều như sau : b[0][0]=1 b[0][1]=2 b[1][0]=3 b[1][1]=4

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.2. Mảng 2 chiều Ví dụ 4.9b: Gán các giá trị cho các phần tử trong mảng cách 2: int a1[ 2 ][ 3 ] = { 1, 2, 3, 4, 5 }; Khi đó kết quả các phần tử của mảng này sẽ là : a1[0][0]=1 a1[0][1]=2 a1[0][2]=3 a1[1][0]=4 a1[1][1]=5 a1[1][2]=0

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.2. Mảng 2 chiều Các thao tác cơ bản trên mảng 2 chiều : Nhập gia ́ trị cho mảng : Ví dụ 4.10: int a[5][10]; int i , j; for ( i =0; i <5; i ++) for(j=0; j<10; j++ ) { printf (“ Nhap phan tu %d %d”, i , j); scanf (“%d”, &a[ i ][j]) ; }

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.2. Mảng 2 chiều Các thao tác cơ bản trên mảng 2 chiều : Thứ tự nhập dữ liệu vào mảng 2 chiều:

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.1 Mảng 4.1.2. Mảng 2 chiều Các thao tác cơ bản trên mảng 2 chiều : In gia ́ trị các phần tử mảng ra màn hình : Ví dụ 4.11: int a[3][2]={{1,2},{2,3},{3,4}}; int i,j ; for ( i =0;i<3;i++) { for(j= 0;j < 2;j ++) printf (“%d”, a[ i ][j ]); printf (“\n ”); }

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.1. Chuỗi Khai báo chuỗi : Cú pháp 1: char tên chuỗi [ sô ́ phần tư ̉]; Ví dụ 4.13: char s[10]; Mỗi phần tử trong chuỗi có kiểu char

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.1. Chuỗi Khai báo chuỗi : Cú pháp 2: char tên chuỗi []= “ Nội dung”; Ví dụ 4.14: char s[] = “ HelloDTVT ”; Mỗi phần tử trong chuỗi có kiểu char

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.1. Chuỗi : Xuất , nhập chuỗi Hàm nhập chuỗi : gets ( biến chuỗi ); Hàm xuất chuỗi : puts ( biến chuỗi ); Các thao tác trên từng phần tư ̉ của chuỗi Tương tư ̣ như thao tác trên từng phần tư ̉ mảng 1 chiều

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.2. Mảng chuỗi Khai báo mảng chuỗi : Cú pháp 1: char tên mảng chuỗi [ sô ́ hàng ][ sô ́ cột ]; Ví dụ 4.15: char s[5][10]: Mỗi phần tử trong mảng chuỗi có kiểu char

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.2. Mảng chuỗi Khai báo mảng chuỗi : Cú pháp 2: char tên mảng chuỗi [ sô ́ hàng ][ sô ́ cột ]= {“ nội dung”}; Ví dụ 4.16: char s[5][10]={“Mot”, “Hai”, “Ba”, “Bon”, “Nam”}: Mỗi phần tử trong mảng chuỗi có kiểu char

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.2. Mảng chuỗi : Các thao tác trên mảng chuỗi Thao tác trên từng hàng : Mỗi hàng được xem làm một chuỗi , việc thao tác trên từng hàng tương tư ̣ như thao tác trên từng chuỗi Ví dụ 4.17 : char s[5][10]; int i ; for ( i =0;i<5;i++) { puts (“ Nhap chuoi ”); gets (s[ i ]); }

CHƯƠNG 4: MẢNG VÀ CHUỖI 4.2 Chuỗi và mảng chuỗi 4.2.2. Mảng chuỗi : Các thao tác trên mảng chuỗi Thao tác trên từng phần tư ̉ : mỗi phần tư ̉ trong mảng chuỗi có kiểu char, việc thao tác trên từng phần tư ̉ mảng chuỗi tương tư ̣ như thao tác trên từng phần tư ̉ mảng 2 chiều . Ví dụ 4.18: char s[5][10]={“Mot”, “Hai”, “Ba”, “Bon”, “Nam”}; for ( i = 0; i < 5; i ++) for (j=0; j <10; j++ ) printf (“% c”,s [ i ][j]);

TÀI LIỆU THAM KHẢO Deitel , “C: How to Program”, Bài giảng : Ngôn ngữ lập trình C

THÔNG TIN LIÊN LẠC Trương Ngọc Hà : Phone Number: 0903698741 Email : [email protected]