MD. Tran Anh Pham 32
8) Ung thư Phổi.
1. Tóm tắt Bệnh án.
BN nam, … tuổi, tiền sử hút thuốc lá nhiều năm, tiếp xúc hoá chất …, nghề nghiệp…, vào
viện với lý do: .... Bệnh biểu hiện … tháng nay qua thăm khám phát hiện các Tr.C, HC:
1, Triệu chứng Hô hấp
- Cơ năng: + Ho máu số lượng ít, màu mận chín, lẫn đờm, vào buổi sáng.
+ Đau ngực âm ỉ, không l.tục, tăng dần.
- Thực thể:
+ Các HC có thể gặp: • HC 3 giảm, HC PQ Chít hẹp, HC Đông đặc co kéo
• HC TDMP: 1 bên, Slg nhiều, tái diễn nhanh
+ Nhóm Trc Chèn ép:
• HC Claude Bernard-Horner: chèn ép đám rối TK cổ
è Đau nửa đầu, sụp mi, Co đồng tử, Đỏ bừng mặt
• HC Pancoast-Tobias: chèn ép ĐRTK cánh tay => Đau, tê bì Vai, cánh tay trên.
• HC TM Chủ trên: ÷ Phù áo khoác
÷ Tuần hoàn bàng hệ vùng Cổ ngực.
÷ Đau đầu, Tím mặt.
2, Triệu chứng Toàn thân.
- Sốt, Mệt mỏi, Gầy sút cân
- HC Cận u: + Tim mạch: Viêm màng trong tim, Viêm tắc TM,…
+ Thần kinh cơ: Bệnh TK Ngoại vi, Nhược cơ,…
+ Xương khớp-T.chức LK: HC Pierre-Marie:
• Ngón chân tay dùi chống. Phì đại đầu chi(Cổ tay, chân)
• Móng tay khum như Mặt đồng hồ
• Đau khớp lớn. Tăng sinh màng xương các Xg dài
• RLTK giao cảm: Mạch nhanh, Da nóng, ra nhiều Mồ hôi
+ Nội tiết-Chuyển hoá: HC Cushing, Vú to.
+ Điện giải: HC tăng Calci máu, HC hạ Natri máu Ác tính
+ Huyết học: Thiếu máu, Tăng/ Giảm Tiểu cầu
+ Thận: HC Thận hư, Viêm cầu thận.
3, Triệu chứng Di căn.
4, Cận Lâm sàng
- Xquang phổi thường quy:
Hình ảnh Khối U Những thể chụp XQ khác của UT PQ.
- Bóng mờ Tròn, Đơn độc,
Bờ có múi-gai tua, Đa cung, Khe nứt
Đ.kính lớn, Đôi khi có Hoại tử Lệch tâm
ð Thành hang dày, Bờ trong nham nhở.
Ít khi có Vôi hoá -> nếu có, Vôi hoá L.tâm.
- UT sớm: Đường kính <2cm với U ngoại vi
<1.5cm với U trung tâm
=> Chụp XQ phổi có thể Bình thường.
- Thời gian U tăng gấp đôi
-> P.biệt U lành tính và Ác tính.
- Thể nhiều U:
có thể gặp 2-3u, k.thước Gần bằng nhau, Gần nhau.
- H.ảnh Thể Xẹp phổi:
U chèn ép đường PQ -> Xẹp phổi
ð Có thể Xẹp 1 thuỳ/ tiểu thuỳ Phổi.
- H.ảnh thể Giống VP:
+ Khối U là đám mờ t.nhất -> Chiếm cả 1 thuỳ/
+ U chèn ép -> VP dưới Chít hẹp.
- H.ảnh thể TDMP: 1 bên, M.độ nhiều, Tái lập nhanh
ð Thường ở UT ngoại vi, Khối UT di căn sớm.
- H.ảnh Thể Trung thất: Trung thất bị Đè đẩy
-> do U to đẩy TrT sang bên lành.
- Các Xn khác: CLVT, MRI, SA, Nội soi PQ,…
- GPB: + TBH -> ∆+, MBH -> thể, Hoá mô MD -> Phân type
+ Đột biến gen -> X.định đb EGFR, ALK,…