thuvienhoclieu.com-VAT-Ly-6-Bai-4-KNTT.pptx

ngPhc35 6 views 22 slides Sep 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 22
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22

About This Presentation

this is a slide


Slide Content

Mỗi người đều có những đặc điểm riêng để phân biệt với người khác như màu da, chiều cao, nhóm máu, ... Ngoài sự khác nhau đó, cấu tạo của chúng ta có những điểm chung nào ?

Bài 30 : KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

01. Khái quát cơ thể người 02. Vai trò của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người.

01. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI

I. Khái quát về cơ thể người Cơ thể người gồm các bộ phận: đầu, cổ, thân, tay, chân. Toàn bộ cơ thể người được bao bọc bên ngoài bởi một lớp da, dưới da là lớp mỡ, dưới lớp mỡ là cơ và xương.

02. VAI TRÒ CỦA CÁC CƠ QUAN VÀ HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ NGƯỜI

Hệ vận động Hệ bài tiết Hệ thần kinh Hệ hô hấp Các giác quan Hệ sinh dục Hệ nội tiết Hệ tuần hoàn Hệ tiêu hóa

Hệ vận động   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ vận động Cơ, xương, khớp Định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển.

Hệ tuần hoàn   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tuần hoàn Tim và mạch máu Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

Hệ tiêu hóa   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

Hệ hô hấp   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

Hệ bài tiết   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

Hệ thần kinh   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

Các giác quan   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

  Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài Hệ nội tiết

Hệ nội dục   Cơ quan/ Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hệ cơ quan Vai trò chính trong cơ thể Hệ tiêu hóa Đường dẫn khí ( mũi, họng Vận chuyển chất dinh dưỡng oxygen, hormone,...đến các tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến các cơ quan bài tiết để thải ra ngoài

Câu 2 Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là hệ thống phóng đại . h ệ thống giá đỡ . h ệ thống chiếu sáng . h ệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính. LUYỆN TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 3 Khi quan sát vật mẫu , tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi? A. Vật kính . B. Thị kính . C. Bàn kính . D. Chân kính . LUYỆN TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 4 Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Trong cấu tạo của kính hiển vi, … là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu . A . v ật kính . B . t hị kính . C . b àn kính . D . c hân kính . LUYỆN TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 5 Khi sử dụng và bảo quản kính hiển vi , chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Khi vặn ốc to để đưa vật kính đến gần tiêu bản cần cẩn thận không để mặt của vật kính chạm vào tiêu bản . B. Khi di chuyển kính thì phải dùng cả 2 tay : một tay đỡ chân kính , một tay cầm chắc thân kính . C. Sau khi dùng cần lấy khăn bông sạch lau bàn kính , chân kính , thân kính . D. Tất cả các phương án trên . LUYỆN TẬP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

VẬN DỤNG Sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát mẫu vật thịt quả cà chua/ lá cây/ hạt cát/ cây nấm , hãy vẽ lại và mô tả hình ảnh quan sát được.