Dự án “Nhà máy sản xuất giấy”
ĐƠN VỊ LẬP DỰ ÁN 0918755356-0936260633
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG
NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUI MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Bảng tổng hợp quy mô diện tích xây dựng công tr
ình
STT Hạng mục công trình
Diện
tích
đất
(m2)
Diện
tích
xây
dựng
(m2)
Tầng
cao
(Tầng)
Diện
tích
sàn
(m2)
Mật
độ
xây
dựng
gộp
(%)
Tỷ lệ
chiếm
đất
(%)
1Nhà bảo vệ 16,016,0 1 16,00,230,229
2Nhà để xe máy 92,092,0 1 92,01,311,314
3Nhà văn phòng và nhà ăn200,0200,0 2400,02,862,857
4Trạm cân 72,0 - - - -1,029
5Nhà xư
ởng sản xuất 1
1.175,01.175,0 11.175,016,7916,786
6Nhà xư
ởng sản xuất 2
1.250,01.250,0 11.250,017,8617,857
7Nhà nồi hơi 350,0350,0 1350,05,005,000
8Bể nước sản xuất 110,0 - - - -1,571
9Bể nước chữa cháy 60,0 - - - -0,857
10Khu trạm xử l
ý nước thải
100,0 - - - -1,429
11Trạm điện 20,020,0 1 20,00,290,286
12Nhà đặt máy phát điện 20,020,0 1 20,0 0,286
13Cây xanh 1.430,0 - - - 20,429
14Đường nội bộ 2.105,0 - - - 30,071
TỔNG CỘNG 7.000,03.123,0 3.323,044,33100,0
+ Mật độ xây dựng: 44,33%
+ Hệ số sử dụng đất: 0.47 lần.
II. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ
II.1. Nguyên liệu
-Nguyên Liệu: + Bột giấy nguyên sinh và bột giấy tái sinh
+ Dăm gỗ, vỏ cây, củi phế phẩm tự nhiên
+ Hóa chất: Nacl, PAC, Polime, NaOH
Nhà cung cấp: Trong và ngoài nước
30