Tiếng anh chuyên ngành công nghệ kỹ thuật ô tô .docx

tanphan6910 17 views 46 slides Jan 18, 2025
Slide 1
Slide 1 of 46
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46

About This Presentation

sssssss


Slide Content

CHƯƠNG 1:

CHƯƠNG 2:

CHƯƠNG 3:
Câu 1: Bộ vi điều khiển microcontroller của ECU không bao gồm bộ phận nào?
A.Tinh thể dao động thạch anh
B.RAM.
C.ROM.
D.EEPROM.
Câu 2: Phát biểu nào sai về bộ nhớ ROM trên ECU?
A.Là bộ nhớ chỉ đọc (Read-Only Memory).
B.Nội dung bộ nhớ được cài đặt vĩnh viễn và không thay đổi được.
C.Được cài đặt bên ngoài microcontroller.
D.Cần thêm ROM trong trường hợp ứng dụng cài đặt phức tạp.
Câu 3 : Chương trình của ECU được lưu trữ ở?
A.Random Access Memory (RAM).
B.Read-Only Memory (ROM, EPROM, Flash-EPROM).
C.EEPROM.
D.Các driver.
Câu 4 : Phát biểu nào sai về bộ nhớ RAM trên ECU?
A.Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên để lưu trữ thông tin mới được ghi vào trong
bộ nhớ.
B.RAM có thể đọc và ghi dữ liệu theo địa chỉ bất kì.
C.Có thể sử dụng thêm RAM bằng cách kết nối với ECU thông qua
Address/Data-Bus.
D.Chương trình của ECU lưu trong bộ nhớ này.
Câu 5 : Bộ nhớ EPROM trong ECU là?
A.Bộ nhớ ROM nhưng có thể lập trình/sửa đổi và xóa dữ liệu được.
B.Bộ nhớ ROM phụ.
C.Tương tự như bộ nhớ RAM.
D.Bộ nhớ ROM có thể xóa dữ liệu nhưng không lập trình được.

Câu 6 : Phát biểu nào đúng về bộ nhớ Flash-EPROM trong ECU?
A.Là bộ nhớ EPROM có thể xóa bằng điện để có thể lập trình lại trong các
xưởng dịch vụ.
B.Flash-EPROM nhiều khuyết điểm hơn EPROM thông thường nên ít được sử
dụng.
C.Flash-EPROM có thể bị xóa bằng tia UV.
D.Có thể lập trình lại ECU bằng Flash-EPROM mà không cần kết nối qua thiết
bị chuyên biệt.
Câu 7: Phát biểu nào sai về bộ nhớ EEPROM trên ECU?
A.Còn gọi là E
2
PROM.
B.Là EPROM có thể xóa bằng điện.
C.Bị mất dữ liệu khi ngắt nguồn điện.
D.Các dữ liệu lưu trữ lỗi được lưu trên EEPROM.
Câu 8 : Đối với mạch cấp nguồn cho ECU bằng công tắc máy thì:
A.Công tắc máy IG bật ONRelay chính đóngDòng điện từ Ăc-quy qua
cầu chì EFI cấp vào cực +B và +B1 của ECU.
B.Công tắc máy IG bật ONDòng điện đến cực IGSW của ECUECU
truyền tín hiệu đến cực M-RELRelay EFI đóngDòng điện cấp vào cực
+B và +B1 của ECU.
C.Công tắc máy IG bật ONDòng điện đến cực IGSW của ECUECU
truyền tín hiệu đến cực M-RELRelay EFI mởDòng điện cấp vào cực
+B và +B1 của ECU.
D.Công tắc máy IG bật ONRelay chính mởDòng điện từ Ăc-quy qua cầu
chì EFI cấp vào cực +B và +B1 của ECU.
Câu 9 : Đối với mạch cấp nguồn cho ECU điều khiển từ ECU thì:
A.Công tắc máy IG bật ONRelay chính đóngDòng điện từ Ăc-quy qua
cầu chì EFI cấp vào cực +B và +B1 của ECU.
B.Công tắc máy IG bật ONDòng điện đến cực IGSW của ECUECU
truyền tín hiệu đến cực M-RELRelay EFI đóngDòng điện cấp vào cực
+B và +B1 của ECU.
C.Công tắc máy IG bật ONDòng điện đến cực IGSW của ECUECU
truyền tín hiệu đến cực M-RELRelay EFI mởDòng điện cấp vào cực
+B và +B1 của ECU.
D.Công tắc máy IG bật ONRelay chính mởDòng điện từ Ăc-quy qua cầu
chì EFI cấp vào cực +B và +B1 của ECU.
Câu 10 : Điện áp nguồn luôn cấp vào cực BATT của ECU vì?
A.ECU luôn hoạt động cả khi động cơ tắt.

B.Tránh cho chương trình thuật toán điều khiển của ECU bị mất khi công tắc
máy OFF.
C.Tránh cho các mã chuẩn đoán và dữ liệu bộ nhớ bị xóa khi công tắc máy
OFF.
D.ECU vẫn điều khiển các chương trình khác khi công tắc máy OFF.
Câu 11 : Khi công tắc máy ở vị trí ON thì điện áp trên các cực của ECU:
A.Cực BATT-E1: 12V và cực +B-E1: 0V.
B.Cực BATT-E1: 0V và cực +B-E1: 12V.
C.Cực BATT-E1: 0V và cực +B-E1: 0V.
D.Cực BATT-E1: 12V và cực +B-E1: 12V.
Câu 12: Khi công tắc máy ở vị trí OFF thì điện áp trên các cực của ECU:
A.Cực BATT-E1: 12V và cực +B-E1: 0V.
B.Cực BATT-E1: 0V và cực +B-E1: 12V.
C.Cực BATT-E1: 0V và cực +B-E1: 0V.
D.Cực BATT-E1: 12V và cực +B-E1: 12V.
Câu 13 : Khi kiểm tra mạch cấp nguồn do ECU điều khiển, nguồn 5V do ECU
cung cấp tốt khi điện áp giữa chân VC (hoặc VCC) và E1:
A.Nằm giữa 2-3V.
B.Nằm giữa 3-5V.
C.Nằm giữa 4-6V.
D.Nằm giữa 5-7V.
Câu 14: Điều kiện để ECU xuất xung IGT điều khiển đánh lửa là?
A.Có tín hiệu G và NE gửi đến ECU.
B.Có tín hiệu tốc độ xe STP gửi đến ECU.
C.Có điện nguồn cung cấp cho ECU ở cực +B.
D.Có điện nguồn cung cấp cho ECU ở cực +B và ECU nhận được tín hiệu G
và NE.
Câu 15: Trong ECU, cực tiếp mát để điều khiển ECU là?
A.Cực E1.
B.Cực E2.
C.Cực E01 và E02.
D.Cực E21.
Câu 16: Trong ECU, cực nối mát cho cảm biến là?
A.Cực E1.
B.Cực E2 và E21.

C.Cực E01.
D.Cực E02.
Câu 17: Trong ECU, cực nối mát để điều khiển bộ chấp hành là?
A.Cực E1.
B.Cực E2.
C.Cực E01 và E02.
D.Cực E21.
Câu 18: Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga (tín hiệu VTA) loại chiết áp là?
A.0-5V.
B.0-20mA.
C.4-20mA.
D.0-3,3V.
Câu 19: Phát biểu nào đúng về đặc tính của tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga (tín
hiệu VTA) loại chiết áp?
A.Tín hiệu điện áp VTA tăng khi vị trí bướm ga mở càng lớn.
B.Vị trí cánh bướm ga thay đổi, tín hiệu VTA thay đổi giữa 0-3,3V.
C.Điện áp tại cực VTA tăng không tuyến tính.
D.Điện áp tại cực VTA tăng theo đường cong.
Câu 20: Cảm biến bàn đạp ga loại chiết áp sử dụng nguồn cấp là?
A.5V.
B.3,3V.
C.12V.
D.24V.
Câu 21 : Cảm biến bàn đạp ga loại chiết áp sử dụng cả hai biến trở để tạo tín hiệu
VPA1 và VPA2 với mục đích?
A.Tăng độ nhạy của cảm biến.
B.Chống nhiễu.
C.Tăng độ tin cậy cảm biến.
D.2 tín hiệu VPA1 và VPA2 sử dụng cho 2 hệ thống điều khiển khác nhau.
Câu 22: Tín hiệu của cảm biến nhiệt độ nước làm mát gọi là?
A.THA.
B.THW.
C.SPD.
D.NE.

Câu 23 : Đường dây của cảm biến nhiệt độ nước làm mát phải đấu về ECU ở 2
cực?
A.THA và E2.
B.+B và E2.
C.THW và E2.
D.THW và E1.
Câu 24: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát được cấp nguồn?
A.5V từ ECU.
B.3,3V từ ECU.
C.12V từ Ắc-quy.
D.12V từ ECU.
Câu 25: Tín hiệu của cảm biến nhiệt độ nước làm mát THW trả về ECU ở dạng?
A.Tín hiệu điện áp analog.
B.Tín hiệu dòng.
C.Tín hiệu digital.
D.Tín hiệu xung.
Câu 26: Phát biểu nào đúng về nguyên lý của cảm biến nhiệt độ nước làm mát?
A.Cảm biến sử dụng nhiệt điện trở, kết hợp điện trở trong ECU tạo thành cầu
phân áp.
B.Tín hiệu THW trả về ECU là tín hiệu dòng điện ở giữa cầu phân áp.
C.Tín hiệu THW trả về ECU là tín hiệu xung vuông.
D.Cảm biến sử dụng nhiệt điện trở, trả tín hiệu về ECU dưới dạng digital.
Câu 27: Cảm biến nhiệt độ khí nạp được cấp nguồn?
A.5V từ ECU.
B.3,3V từ ECU.
C.12V từ Ắc-quy.
D.12V từ ECU.
Câu 28 : Đường dây của cảm biến nhiệt độ khí nạp phải đấu về ECU ở 2 cực?
A.THA và E2.
B.+B và E2.
C.THW và E2.
D.THA và E1.
Câu 29 : Tín hiệu trả về ECU của cảm biến Oxy là?
A.0-5V.
B.0-1V.

C.0-20mA.
D.4-20mA.
Câu 30: Khi tỷ lệ A/F là lý tưởng (14,7/1), tín hiệu từ cảm biến Oxy phát ra là?
A.0,6V.
B.0,1V.
C.0,45V.
D.0,33V.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai về cảm biến Oxy?
A.Khi hỗn hợp giàu, tín hiệu trả về là 0,61V.
B.Khi hỗn hợp nghèo, tín hiệu trả về là 0,10,4V.
C.ECU điều khiển bộ sấy để sấy nóng cảm biến ở tốc độ cầm chừng và tải nhỏ.
D.Khi hỗn hợp lý tưởng, tín hiệu trả về là 0,5V.
Câu 32: Cảm biến tốc độ xe không đo theo nguyên lý nào sau đây?
A.Cảm biến quang.
B.Cảm biến Hall.
C.Cảm biến chiết áp.
D.Cảm biến kiểu điện từ.
Câu 33: Tín hiệu của cảm biến tốc độ xe gửi về ECU ở dạng?
A.Điện áp analog.
B.Tín hiệu dòng điện.
C.Tín hiệu xung vuông.
D.Tín hiệu dạng sóng.
Câu 34: Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu tốc độ xe?
A.KNK.
B.NE.
C.THA.
D.SPD.
Câu 35: Tín hiệu tốc độ xe trả về ECU sẽ được?
A.Qua bộ khuếch đại.
B.Qua bộ ADC (analog/digital converter).
C.Qua bộ chuyển đổi xung thành 4 xung.
D.Qua bộ tách sóng.
Câu 36 : Tín hiệu nào sau đây là tín hiệu cảm biến kích nổ?
A.KNK.

B.NE.
C.THA.
D.SPD.
Câu 37: Cảm biến kích nổ hoạt động theo nguyên lý nào?
A.Chiết áp.
B.Điện từ.
C.Áp điện.
D.Hiệu ứng Hall.
Câu 38: Phát biểu nào đúng về cảm biến kích nổ?
A.Khi xylanh rung động mạnh, cảm biến phát ra xung điện áp từ 6kHz đến
13kHz tùy động cơ.
B.Khi xylanh rung động mạnh, cảm biến phát ra xung vuông điện áp 5V đến
ECU.
C.Khi xylanh rung động manh, cảm biển giảm giá trị điện trở khiến tín hiệu
điện áp trả về tăng lên.
D.Kh ixylanh rung động mạnh, cảm biến tăng giá trị điện trở khiến tín hiệu
điện áp trả về giảm xuống.
Câu 39: Tín hiệu G trả về ECU là?
A.Tín hiệu dùng để xác định thời điểm đánh lửa và phun nhiên liệu so với
điểm chết trên.
B.Tín hiệu dùng để xác định tốc độ quay động cơ.
C.Tín hiệu dùng để xác định nhiệt độ nước làm mát.
D.Tín hiệu dùng để xác định vị trí bướm ga.
Câu 40: Tín hiệu G không được bố trí từ?
A.Cảm biến vị trí trục cam.
B.Bên trong bộ chia điện.
C.Từ tín hiệu NE kim luôn chức năng tín hiệu G.
D.Từ trục sơ cấp hộp số.
Câu 41: Tín hiệu G có thể trả về dưới dạng?
A.24 xung (6 xung trong 180
o
GQTK).
B.1 xung cách nhau 720
o
GQTK.
C.12 xung (3 xung trong 180
o
GQTK).
D.1 xung cách nhau 360
o
GQTK.
Câu 42: Tín hiệu NE trả về ECU là?

A.Tín hiệu dùng để xác định thời điểm đánh lửa và phun nhiên liệu so với
điểm chết trên.
B.Tín hiệu dùng để xác định tốc độ quay động cơ.
C.Tín hiệu dùng để xác định nhiệt độ nước làm mát.
D.Tín hiệu dùng để xác định vị trí bướm ga.
Câu 43: Phát biểu nào đúng về tín hiệu G và NE?
A.Một vài động cơ sử dụng chung tín hiệu G và NE (ECU nhận biết tín hiệu G
qua xung bất thường của NE).
B.Động cơ sử dụng hệ thống đánh lửa trực tiếp DIS không sử dụng tín hiệu G.
C.Động cơ sử dụng hệ thống đánh lửa không có bộ chia điện DLI không sử
dụng tín hiệu G.
D.Động cơ sử dụng hệ thống đánh lửa có bộ chia điện, tín hiệu G lấy từ cảm
biến vị trí trục cam.
Câu 44: Cảm biến tốc độ động cơ NE không dùng loại?
A.Cảm biến điện từ.
B.Cảm biến quang.
C.Cảm biến Hall.
D.Cảm biến chiết áp.
Câu 45: Bộ đo lưu lượng gió kiểu cánh trượt hoạt động theo nguyên lý nào?
A.Chiết áp.
B.Điện từ.
C.Hiệu ứng Hall.
D.Nhiệt điện trở.
Câu 46: Tín hiệu đầu ra của cảm biến đo lưu lượng gió kiểu cánh trượt là?
A.Tín hiệu điện áp 0-5V.
B.Tín hiệu xung.
C.Tín hiệu dòng 0-20mA.
D.Tín hiệu dòng 4-20mA.
Câu 47: Tín hiệu đầu ra của bộ đo gió kiểu Karman quang là?
A.Xung điện áp.
B.Tín hiệu điện áp analog.
C.Tín hiệu dòng điện.
D.Tín hiệu sóng sin.
Câu 48 : Bộ đo gió kiểu Karman quang sử dụng?
A.Chiết áp.

B.Nhiệt điện trở.
C.Photo-transistor.
D.Cuộn cảm.
Câu 49: ECU cấp nguồn cho cảm biến đo gió kiểu Karman quang qua?
A.5V qua chân VC và nối mass E2.
B.5V qua chấn VC và nối mass E1.
C.3V qua chân VC và nối mass E2.
D.3V qua chân VC và nối mass E1.
Câu 50: Tín hiệu đầu ra của bộ đo gió kiểu Karman quang ở chân?
A.VC.
B.THA.
C.E2.
D.AF.
Câu 51: Tín hiệu đầu ra của bộ đo gió kiểu Karman siêu âm là?
A.Tín hiệu sóng sin.
B.Tín hiệu điện áp analog.
C.Tín hiệu xung vuông.
D.Tín hiệu dòng điện.
Câu 52: Phát biểu nào sai về bộ đo gió kiểu dây nhiệt?
A.Dòng điện qua dây nhiệt được điều chỉnh sao cho nhiệt độ dây nhiệt luôn
cao hơn nhiệt độ khí nạp 100
o
C.
B.Không khí nạp tùy theo lượng nhiều hay ít đi qua dây nhiệt sẽ làm nguội dây
nhiệt.
C.ECU bù nhiệt lượng bị mất trên dây nhiệt bằng cách điều chỉnh cường độ
dòng điện vào dây nhiệt.
D.ECU đo cường độ dòng điện bù vào dây nhiệt để xác định lượng khí nạp.
Câu 53: Tín hiệu của bộ đo gió kiểu dây nhiệt đưa vào ECU động cơ qua cực?
A.VC.
B.VG.
C.THA.
D.THW.
Câu 54 : Lượng khí nạp đi vào xylanh trên hệ thống D-Jetronic được xác định qua?
A.Cảm biến MAP.
B.Cảm biến MAF.
C.Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt.

D.Cảm biến đo gió kiểu màng nhiệt.
Câu 55 : Bộ đo gió kiểu cánh trượt được sử dụng trên hệ thống nào?
A.D-Jetronic.
B.L-Jetronic.
C.LH-Jetronic.
D.ME-Motronic.
Câu 56: Tín hiệu cảm biến MAP gửi về ECU là?
A.Tín hiệu điện áp qua chân PIM.
B.Tín hiệu dòng điện qua chân PIM.
C.Tín hiệu điện áp qua chân VC.
D.Tín hiệu dòng điện qua chân VC.
Câu 57 : Cấp nguồn cho cảm biến MAP từ ECU qua?
A.5V chân VC và nối mass E1.
B.5V chân VC và nối mass E2.
C.5V chân PIM và nối mass E1.
D.5V chân PIM và nối mass E2.
Câu 58: Mạch của cảm biến MAP được thiết kế theo?
A.Mạch cầu phân áp.
B.Mạch cầu Wheastone.
C.Mạch tiết chế.
D.Mạch chỉnh lưu.
Câu 59: Phát biểu nào sai về cảm biến MAP?
A.Mạch được thiết kế theo mạch cầu Wheastone.
B.Sử dụng chip silic phủ thạch anh.
C.Chênh lệch điện áp 2 đầu mạch cầu được khuếch đại để mở transistor.
D.Tín hiệu truyền về ECU là tín hiệu cường độ dòng điện.
Câu 60: Tín hiệu STA gửi về ECU là tín hiệu?
A.Tín hiệu kích nổ.
B.Tín hiệu khởi động động cơ.
C.Tín hiệu công tắc máy lạnh.
D.Tín hiệu phụ tải điện.
Câu 61: Các tín hiệu phụ tải điện công suất lớn trên xe Toyota được báo về ECU
thông qua cực?
A.STA.

B.R-P.
C.ELS.
D.KD.
Câu 62: Tín hiệu TSW gửi về ECU là?
A.Tín hiệu công tắc nhiên liệu.
B.Tín hiệu công tắc nhiệt độ nước.
C.Tín hiệu công tắc ly hợp.
D.Tín hiệu công tắc áp suất dầu.
Câu 63: Tín hiệu BRK (hoặc STP) gửi về ECU là?
A.Tín hiệu công tắc nhiên liệu.
B.Tín hiệu công tắc nhiệt độ nước.
C.Tín hiệu công tắc ly hợp.
D.Tín hiệu công tắc đèn phanh.
Câu 64: Tín hiệu E/G gửi về ECU là?
A.Tín hiệu công tắc ly hợp.
B.Tín hiệu công tắc áp suất dầu.
C.Tín hiệu của ECU điều khiển ga tự động.
D.Tín hiệu công tắc nhiên liệu.
Câu 65: Tín hiệu TR gửi về ECU là?
A.Tín hiệu công tắc ly hợp.
B.Tín hiệu công tắc áp suất dầu.
C.Tín hiệu của ECU điều khiển ga tự động.
D.Tín hiệu của hệ thống kiểm soát lưc kéo.
Câu 66: Tín hiệu N/C gửi về ECU là?
A.Tín hiệu công tắc nhiên liệu.
B.Tín hiệu công tắc nhiệt độ nước.
C.Tín hiệu công tắc ly hợp.
D.Tín hiệu công tắc đèn phanh.
Câu 67: Tín hiệu PS gửi về ECU là?
A.Tín hiệu từ ECU trợ lực lái.
B.Tín hiệu công tắc áp suất dầu.
C.Tín hiệu của ECU điều khiển ga tự động.
D.Tín hiệu của hệ thống kiểm soát lưc kéo.

CHƯƠNG 4:
Câu 68: Cơ cấu điều ga điện từ trên hệ thống EDC (Electronic Diesel Control) với
bơm cao áp PE được điều khiển từ ECU bằng?
A.Tín hiệu điện áp analog 0-5V.
B.Độ rộng xung PWM.
C.Tín hiệu điện áp digital.
D.Tín hiệu dòng 4-20mA.
Câu 69: Việc thay đổi hành trình thanh răng trên bơm cao áp PE sẽ thay đổi lượng
nhiên liệu phân phối đến kim phun là vì?
A.Thay đổi thời điểm bắt đầu quá trình phân phối.
B.Thay đổi thời điểm kết thúc quá trình phân phối.
C.Thay đổi áp suất nhiên liệu cấp đến xilanh phần tử bơm.
D.Thay đổi thời điểm mở van cao áp.
Câu 70: Vị trí của bộ điều chỉnh phun sớm ly tâm trên bơm cao áp thẳng hàng PE?
A.Tích hợp trong cơ cấu ga điện từ.
B.Được gắn trực tiếp lên trục cam của bơm phun.
C.Nằm trong vỏ bơm cùng với cụm phần tử bơm.
D.Nằm bên cạnh cơ cấu ga điện từ.
Câu 71: Nhiệm vụ của bộ điều chỉnh phun sớm ly tâm trên bơm cao áp PE?
A.Điều chỉnh thời điểm phân phối nhiên liệu của bơm.
B.Điều chỉnh thời điểm phun của kim phun.
C.Điều chỉnh lượng nhiên liệu phân phối đến kim phun.
D.Điều chỉnh thời điểm kết thúc quá trình phun của kim phun.
Câu 72 : Khi rãnh dọc của piston bơm nằm ngay trước lỗ tràn (lỗ hồi dầu) xilanh
bơm trên bơm cao áp PE:
A.Lượng dầu phân phối ít.
B.Cấp dầu tối đa.
C.Không cấp dầu (tắt động cơ).
D.Lượng dầu phân phối nhiều.
Câu 73: Phát biểu sai về bộ điều chỉnh phun sớm trên bơm cao áp PE?
A.Vòng răng truyền động được dẫn động từ động cơ.
B.Hai gia bánh đà ly tâm tham điều chỉnh độ lệch tâm thông qua bulong bánh
đà, và được giữ ở vị trí nghỉ bởi lò xo.
C.Tốc độ động cơ càng cao, trục cam bơm xoay ngược chiều truyền động từ
động cơ khiến thời điểm phân phối được chỉnh trễ.
D.Tốc độ động cơ càng cao, hai bánh đà càng bị đẩy ra ngoài theo lực ly tâm.

Câu 74: Phát biểu đúng về bơm cao áp thẳng hàng PE?
A.Hành trình piston bơm là không cố định (có thể điều chỉnh được).
B.Góc lệch của các cam trên trục cam bơm đảm bảo trình tự phun giữa các
xilanh khớp với thứ tự nổ.
C.Khi piston bơm đi lên, ngay lập tức van cao áp mở ra do nhiên liệu bị nén
lại, phân phối đến kim phun.
D.Lượng nhiên liệu phân phối được điều khiển bằng cách thay đổi hành trình
của piston bơm.
Câu 75: Chức năng của cạnh vát xiên trên piston bơm của bơm cao áp PE?
A.Mở đường hồi nhiên liệu để đưa nhiên liệu dư về bình chứa.
B.Là mạch tắt động cơ (ngưng phân phối nhiên liệu đến kim phun).
C.Hiệu chỉnh thời điểm phun sớm.
D.Điều khiển thời điểm mở lỗ tràn (hồi nhiên liệu), qua đó điều khiển lượng
nhiên liệu phân phối.
Câu 76: Phát biểu nào đúng về cơ cấu điều ga điện từ trên bơm cao áp PE?
A.Nam châm được điều khiển bởi xung PWM từ ECU.
B.Độ rộng xung tăng, nam châm kéo phần ứng (qua đó kéo thanh răng) theo
hướng phun sớm hơn.
C.Độ rộng xung tăng, nam châm kéo phần ứng (qua đó kéo thanh răng) theo
hướng phun ít hơn.
D.Hành trình thanh răng được đo bằng một cảm biến chiết áp.
Câu 77: Chức năng nào không có trong bộ điều khiển hệ thống EDC dùng bơm cao
áp PE?
A.Điều khiển van ngắt ELAB.
B.Kiểm soát vị trí thanh điểu khiển.
C.Kiểm soát tốc độ không tải/nửa tải.
D.Điều khiến phun mồi/ phun chính.
Câu 78: Bộ điều khiển EDC dùng bơm phân phối VE (VE-EDC) không nhận tín
hiệu nào sau đây?
A.Nhiệt độ nhiên liệu.
B.Cảm biến thời điểm bắt đầu phun (cảm biến chuyển động ti kim).
C.Cảm biến hành trình thanh răng.
D.Tốc độ quay động cơ.
Câu 79: Bộ phận nào không có trong bơm cao áp VE hướng trục?
A.Bơm nhiên liệu cánh gạt.
B.Đĩa cam dẫn động piston bơm.

C.Van điện từ điều chỉnh thời điểm bắt đầu phân phối.
D.Thanh răng và vòng răng điều khiển lượng nhiên liệu phân phối.
Câu 80: Phát biểu nào đúng về cơ cấu điều chỉnh thời điểm phun bằng thủy lực với
van điện từ TCV trên hệ thống EDC dùng bơm VE hướng trục?
A.Van điện từ được điều chỉnh bằng tín hiệu PWM từ EDC.
B.Điều chỉnh phun trễ: van điện từ đóngáp suất bên trong piston điều chỉnh
thời điểm phun giảmvòng con lăn được xoay theo hướng “phun trễ”.
C.Điều chỉnh phun sớm: van điện từ mở áp suất bên trong piston điều chỉnh
thời điểm phun tăngvòng con lăn được xoay theo hướng “phun sớm”.
D.Van điện từ điều khiển thời điểm phun theo hướng “phun trễ” khi bộ điều
khiển EDC nhận tín hiệu tốc độ động cơ NE tăng.
Câu 81: Phát biểu nào sai về nguyên lý điều khiển thời điểm phun trên hệ thống
VE-EDC hướng trục?
A.EDC nhận tín hiệu tốc độ động cơ và các đại lượng hiệu chỉnh để xác định
thời điểm phun mong muốn.
B.EDC nhận tín hiệu cảm biến chuyển động ti kim để xác định thời điểm phun
thực tế.
C.EDC điều khiển van điện từ hiệu chỉnh thời điểm phun liên tục đóng và mở
để giữ cho sai số giữa thời điểm phun mong muốn và thực tế bằng 0.
D.EDC mở van điện từ khi muốn điều chỉnh phun sớm hơn.
Câu 82: Chọn phát biểu đúng: trên hệ thống VE-EDC hướng trục, khi EDC mất tín
hiệu từ cảm biến chuyển động ti kim?
A.Van điện từ TCV của bộ hiệu chỉnh thời điểm phun vẫn hoạt động bình
thường dưới sự điều khiển từ EDC.
B.ECU không lưu lại sự cố vì công suất động cơ không bị ảnh hưởng.
C.Thời điểm phun vẫn thay đổi do áp suất bên trong bơm thay đổi theo tốc độ
động cơ.
D.Động cơ dừng hoạt động ngay lập tức.
Câu 83: Trên hệ thống VE-EDC hướng trục, việc điều khiển lượng phun được thực
hiện bởi?
A.Tín hiệu PWM điều khiển phần tử chấp hành điện tử xoay trục với bu-lông
lệch tâm.
B.Tín hiệu PWM điều khiển ga điện từ di chuyển hành trình thanh răng.
C.Tín hiệu PWM điều khiển ga điện từ xoay piston bơm.
D.Tín hiệu PWM điều khiển tốc độ của piston bơm.
Câu 84: Điều chỉnh thời điểm phun trên bơm cao áp VE hướng kính (bơm VR)
được thực hiện qua?

A.Cơ cấu thủy lực với van điện từ để xoay vòng cam.
B.Cơ cấu thủy lực với van điện từ để xoay vòng con lăn.
C.Bộ hiệu chỉnh phun ly tâm.
D.Cơ cấu thủy lực với van điện từ để xoay đĩa cam.
Câu 85: Tín hiệu cảm biến chuyển động ti kim phun giúp EDC xác đinh?
A.Thời điểm bắt đầu phun.
B.Thời điểm kết thúc phun.
C.Thời điểm bắt đầu phun và kết thúc phun.
D.Thời điểm bắt đầu phun dự đoán.
Câu 86: Cảm biến nào có trên bơm cao áp VE nhiều piston hướng kính?
A.Cảm biến góc quay trục bơm.
B.Cảm biến hành trình thanh răng.
C.Cảm biến chuyển động ti kim.
D.Cảm biến vị trí trục hiệu chỉnh ga.
Câu 87 : Chức năng của van ELAB trên bơm cao áp VE?
A.Ngắt nhiên liệu trong trường hợp khấn cấp.
B.Điều khiển áp suất nhiên liệu.
C.Mở đường hồi nhiên liệu.
D.Điều chỉnh thời điểm phun sớm.
Câu 88 : Phần tử nào thuộc mạch nhiên liệu cao áp của hệ thống CRDI?
A.Ống phân phối.
B.Bơm tiếp vận.
C.Bộ lọc nhiên liệu.
D.Bộ làm mát nhiên liệu.
Câu 89: Trên hệ thống CRDI, nhiên liệu không được hồi lưu từ?
A.Kim phun.
B.Bơm cao áp.
C.Bơm tiếp vận.
D.Ống phân phối.
Câu 90: Trên hệ thống CRDI, bộ phận nào thuộc mạch nhiên liệu áp suất thấp?
A.Ống phân phối.
B.Kim phun.
C.Bộ gia nhiệt nhiên liệu.
D.Van điều chỉnh áp suất ống phân phối.
Câu 91 : Đại lượng nào không phải là đối tượng điều khiển trên hệ thống CRDI?

A.Thời điểm bắt đầu phun.
B.Lượng nhiên liệu phun.
C.Quá trình phun theo thời gian: phun mồi, phun chính, phun sau.
D.Góc tia phun.
Câu 92: Chọn câu sai: điều khiển áp suất ống phân phối trên hệ thống CRDI có thể
được thực hiện bằng?
A.Van điều áp trên ống phân phối.
B.Van định lượng tại mạch hút bơm cao áp.
C.Van định lượng tại ống phân phối.
D.Cả 2 van điều áp và van định lượng.
Câu 93: Vị trí lắp van định lượng trên hệ thống CRDI là?
A.Ống phân phối.
B.Kim phun.
C.Bơm cao áp.
D.Bơm tiếp vận.
Câu 94: Phát biểu nào mô tả đúng trạng thái ngỉ của kim phun hệ thống CRDI
dùng solenoid?
A.Lõi từ và bi van của van solenoid mở.
B.Nhiên liệu không được chảy xuống ti kim.
C.Lực đẩy xuống của piston điều khiển lớn hơn lực nâng ti kim.
D.Ti kim mở lỗ phun.
Câu 95 : Phát biểu nào mô tả đúng trạng thái bắt đầu phun của kim phun hệ thống
CRDI dùng solenoid?
A.EDC cấp điện cho solenoid khiến lõi từ kéo bi van mở lỗ xả buồng cao áp.
B.Áp suất trong buồng cao áp tăng.
C.Nhiên liệu thoát qua lỗ xả ít hơn lượng nhiên liệu chảy vào qua lỗ tiết lưu
nạp.
D.EDC cấp điện cho solenoid nhấc trực tiếp piston điều khiển của ti kim.
Câu 96 : Phát biểu nào mô tả đúng trạng thái kết thúc phun của kim phun hệ thống
CRDI dùng solenoid?
A.EDC ngắt điện solenoid khiến khối lượng của lõi từ ép bi van đóng chặt lỗ
xả buồng cao áp.
B.Lò xo của solenoid đẩy lõi từ và bi van đóng chặt lỗ xả buồng cao áp.
C.Áp suất trong buồng cao áp giảm đột ngột.
D.Nhiên liệu không được chảy qua lỗ tiết lưu nạp.

Câu 97: Trên kim phun của hệ thống CRDI dùng solenoid, nhiên liệu thoát qua lỗ
xả buồng cao áp sau khi bi van mở sẽ được?
A.Giữ lại trong khoang của solenoid.
B.Chảy về đường hồi lưu.
C.Chảy xuống ti kim.
D.Chảy qua lỗ tiết lưu nạp.
Câu 98: Tại sao ti kim của kim phun hệ thống CRDI dùng solenoid không được
điều khiển đóng/mở trực tiếp bởi solenoid?
A.Vì nhiên liệu áp suất cao khiến ti kim đóng/mở chậm nếu được điều khiển
trực tiếp bằng solenoid.
B.Vì solenoid điều khiển bằng điện nên đóng mở rất nhanh dễ gây mòn ti kim.
C.Vì dùng chính áp lực thủy lực của nhiên liệu để đóng/mở nhiên liệu giúp tiết
kiệm năng lượng.
D.Vì độ chính xác của solenoid thấp.
Câu 99: Tín hiệu của cảm biến áp suất ống phân phối gửi về EDC?
A.Tín hiệu điện áp khoảng 0,5 - 4,5V.
B.Tín hiệu xung vuông.
C.Tín hiệu dòng 0-20mA.
D.Tín hiệu dòng 4-20mA.
Câu 100: Cấu tạo của kim phun hệ thống CRDI dùng solenoid không có?
A.Buồng áp suất cao điều khiển van.
B.Piston điều khiển ti kim.
C.Van điện từ.
D.Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình.
Câu 101: Dòng điện mở van solenoid trong giai đoạn nhấc kim phun hệ thống
CRDI từ?
A.Ắc-quy cung cấp điện khoảng 13A.
B.Dòng điện kích tạo ra do cảm ứng khi ngắt solenoid và được lưu trữ ở tụ
điện trong EDC.
C.Xung PWM điều khiển từ EDC.
D.EDC điều khiển một xung điện từ ắc-quy đi vào cuộn dây của solenoid.
Câu 102: Trong giai đoạn giữ ti kim phun dùng solenoid của hệ thống CRDI:
A.Ắc-quy cung cấp dòng điện giữ khoảng 13A.
B.Dòng điện khoảng 20A được tăng cường bởi điện áp kích khoảng 100V từ tụ
điện trong EDC.

C.Điện áp cảm ứng sinh ra từ cuộn dây của solenoid nạp cho tụ điện trong
EDC.
D.EDC điều khiển một xung điện từ ắc-quy đi vào cuộn dây của solenoid.
Câu 103: Trong giai đoạn đóng ti kim phun dùng solenoid của hệ thống CRDI:
A.Ắc-quy cung cấp dòng điện giữ khoảng 13A.
B.Dòng điện khoảng 20A được tăng cường bởi điện áp kích khoảng 100V từ tụ
điện trong EDC.
C.Điện áp cảm ứng sinh ra từ cuộn dây của solenoid nạp cho tụ điện trong
EDC.
D.EDC điều khiển một xung điện từ ắc-quy đi vào cuộn dây của solenoid.
Câu 104: Trong hệ thống CRDI dùng kim phun solenoid, nếu năng lượng tích trữ
trong tụ điện của EDC thấp hơn ngưỡng giới hạn thì?
A.EDC điều khiển ắc-quy bù thêm dòng điện lớn hơn bình thường để nhấc kim
phun.
B.EDC điều khiển chuỗi xung điện từ ắc-quy đến cuộn dây solenoid của kim
phun sao cho kim phun không mở. Điện áp cảm ứng sinh ra khi kim phun bị
ngắt điện nạp lại vào tụ điện.
C.EDC điều khiễn chuỗi xung điện đến cuộn dây solenoid để hỗ trợ dòng điện
từ ắc-quy nhấc kim phun.
D.EDC điều khiển dòng điện từ tụ điện phụ để hỗ trợ nhấc kim phun.
Câu 105: Hệ thống CRDI chia ra làm mấy lần phun?
A.1 lần.
B.2 lần.
C.3 lần.
D.4 lần.
Câu 106: Chọn câu sai: mục đích của việc phun mồi trên hệ thống CRDI là?
A.Giảm thời gian cháy trễ của lần phun chính.
B.Khiến áp suất và nhiệt độ tăng đều giúp giảm tiếng ồn.
C.Tái sinh bộ lọc muội than qua sự tăng nhiệt độ khí thải.
D.Giảm lượng phát thải NOx.
Câu 107: Mục đích của việc phun sau trên hệ thống CRDI là?
A.Tái sinh bộ lọc muội than, giảm phát thải muội than.
B.Giúp nhiên liệu cháy hoàn toàn.
C.Giúp hình thành hòa khí tốt.
D.Giảm thời gian cháy trễ.
Câu 108: Phát biểu nào đúng về nguyên lý hoạt động của hệ thống CRDI?

A.Nhiên liệu được bơm cao áp đưa từ thùng chứa qua bộ gia nhiệt, bộ lọc và
van khóa nhiên liệu đến bơm tiếp vận.
B.Dựa vào các map lưu sẵn trong EDC, áp suất ống phân phối được điều chỉnh
theo tải và tốc độ động cơ.
C.Kim phun phun nhiên liệu vào buồng đốt phụ (buồng đốt cháy trước hoặc
buồng đốt xoáy lốc).
D.Nhiên liệu dư ở kim phun được hồi lưu về lại bơm cao áp.
Câu 109: Bộ phận nào sau đây không có trong kim phun áp điện (kim phun piezo)
hệ thống CRDI?
A.Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình.
B.Module phần tử chấp hành áp điện.
C.Van solenoid.
D.Van trợ lực.
Câu 110: Phát biểu nào sai về module phần tử chấp hành áp điện trên kim phun áp
điện (kim phun piezo)?
A.Gồm hàng trăm phiến gốm áp điện ghép nối tiếp với nhau.
B.Khi đặt điện áp vào module, các phiến áp điện này co giãn phụ thuộc vào
cực tính điện áp hai đầu.
C.Độ nâng của module phần tử chấp hành điện đủ lớn để mở van trợ lực.
D.Được điều khiển kích hoạt bởi EDC.
Câu 111: Chức năng của bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình trên kim phun áp
điện (kim phun piezo) là?
A.Tạo ra độ nâng ban đầu để mở van trợ lực.
B.Khuếch đại độ nâng từ module phần tử áp điện để mở van trợ lực.
C.Tạo ra áp suất thủy lực để nhấc ti kim phun.
D.Tạo ra áp suất thủy lực để mở van trợ lực.
Câu 112: Chọn phát biểu sai về bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình trên kim
phun áp điện (kim phun piezo):
A.Áp suất nhiên liệu giữ các chi tiết gắn khít với nhau nên sự mòn cơ học ở
kim phun được giữ ở mức thấp nhất.
B.Có chức năng bù trừ sự thay đổi chiều dài do giãn nở nhiệt và độ co rút do
các phiến áp điện bị lão hóa.
C.Gồm 2 hai piston có đường kính khác nhau lắp trên cùng 1 xilanh.
D.Piston lớn sẽ có hành trình dài hơn.
Câu 113: EDC kích hoạt module phần tử chấp hành áp điện trên kim phun áp điện
(kim phun piezo) bằng cách?

A.Sử dụng dòng điện khoảng 13A.
B.Sử dụng dòng điện khoảng 20A.
C.Sử dụng bộ tụ điện với điện áp 110V đến 150V.
D.Sử dụng dòng điện khoảng 13A cùng với dòng điện tăng cường với điện áp
110V đến 150V từ bộ tụ điện.
Câu 114: Khi EDC cấp điện áp điều khiển module phần tử áp điện trên kim phun
áp điện (kim phun piezo) thì?
A.Khối gốm áp điện giãn nở và đẩy piston nhỏ.
B.Bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình đẩy van trợ lực mở đường hồi nhiên
liệu.
C.Áp suất trong buồng điều khiển tăng cao.
D.Nhiên liệu chảy vào van tiết lưu nạp nhiều hơn nhiên liều thoát qua van trợ
lực về đường hồi.
Câu 115: Khi được EDC kích hoạt, module phần tử áp điện trên kim phun áp điện
(kim phun piezo) hoạt động như?
A.Một cuộn cảm.
B.Một bộ tụ điện (khoảng 4μF) được nạp điện.
C.Một điện trở thuần.
D.Một Diode.
Câu 116: Trên hệ thống CRDI dùng kim phun áp điện (kim phun piezo), việc giữ
áp suất đường hồi dầu ở bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình bằng 10 bar được
thực hiện bằng?
A.Van giữ áp suất.
B.Van định lượng trên bơm cao áp.
C.Van điều áp ở ống phân phối.
D.Van trợ lực trong kim phun.
Câu 117: Để ti kim của kim phun áp điện (kim phun piezo) trên hệ thống CRDI
được đóng nhanh nhất:
A.EDC ngắt điện áp trên module phần tử áp điện.
B.EDC điều khiển không cho nhiên liệu nạp vào van tiết lưu nạp.
C.EDC cho khối áp điện phóng điện qua một điện trở.
D.EDC ngắt điện áp và cho khối áp điện phóng điện qua một điện trở.
Câu 118: Chọn phát biểu đúng: đối với kim phun áp điện (kim phun piezo) loại
kích hoạt trực tiếp:
A.Vẫn sử dụng bộ ghép thủy lực khuếch đại hành trình.
B.Sử dụng phần tử áp điện lớn (dài khoảng 80mm).

C.Có đường hồi nhiên liệu trên kim phun.
D.Ti kim được điều khiển gián tiếp qua van trợ lực.
Câu 119: Hệ thống EFI-Diesel kiểu bơm-kim phun kết hợp còn được gọi là hệ
thống nào?
A.UIS.
B.UPS.
C.UPI.
D.UIP.
Câu 120: Hệ thống EFI-Diesel dùng bơm riêng rẽ kiểu bơm-kim phun tách rời còn
được gọi là hệ thống?
A.UIS.
B.UPS.
C.UIP.
D.UPI.
Câu 121: Trong hệ thống EFI-Diesel kiểu bơm-kim phun kết hợp:
A.Mỗi xilanh động cơ có 1 bộ bơm phun-kim phun kết hợp lắp trên đầu xilanh.
B.Áp suất phun tối đa thấp, chỉ khoảng 1300 bar.
C.Kim phun được lắp trong mỗi xilanh và sử dụng chung 1 bơm phun.
D.Mỗi xilanh có mỗi bơm phun riêng và tách rời với kim phun.
Câu 122: Phát biểu nào đúng về cơ chế dẫn động của hệ thống EFI – Diesel kiểu
bơm-kim phun kết hợp?
A.Mỗi bộ bơm-kim phun được dẫn động từ vấu cam phun trên trục cam động
cơ.
B.Vấu cam đẩy cò mổ tác động vào ti kim phun.
C.Mỗi bộ bơm-kim phun được đẫn động từ trục cam bơm.
D.Vấu cam đẩy cò mổ tác động vào ti van.
Câu 123: Trong hệ thống EFI-Diesel kiểu bơm-kim phun kết hợp, nhiên liệu được
đưa đến bộ bơm-kim phun bởi?
A.Bơm PE.
B.Bơm VE.
C.Bơm tiếp vận.
D.Bơm PF.
Câu 124: Phát biểu nào đúng về giai đoạn nạp nhiên liệu cho bộ bơm-kim phun
trên hệ thống phun dầu UIS?
A.Cò mổ đẩy piston bơm đi xuống làm giảm thể tích buồng cao áp.

B.Van điện từ được cấp điện để đóng ti van ngăn buồng cao áp.
C.Van điện từ không được cấp điện và đóng ti van ngăn buồng cao áp.
D.Cò mổ nhấc lên, lò xo hồi vị của piston bơm đẩy piston bơm đi lên.
Câu 125: Phát biểu nào đúng về giai đoạn bắt đầu phun mồi trên hệ thống phun dầu
UIS?
A.EDC cấp điện cho van điện từ để ti van mở đường tiếp vận nhiên liệu vào
buồng cao áp.
B.Cam nhiên liệu đội cò mổ đẩy piston bơm đi lên.
C.Piston bơm bị đẩy xuống buồng cao áp, đồng thời ti van của van điện từ
đóng đường tiếp vận nhiên liệu nên áp suất buồng cao áp tăng lên.
D.Ti kim được nhấc lên bởi lực lò xo ti kim.
Câu 126: Phát biểu nào đúng về giai đoạn kết thúc phun mồi trên hệ thống phun
dầu UIS?
A.Ngay sau khi ti kim mở thì phun mồi cũng chấm dứt vì piston phụ di chuyển
xuống dưới làm tăng thể tích buồng cao áp.
B.Áp suất buồng cao áp tiếp tục tăng lên và ti kim đóng lại.
C.Piston phụ đi xuống làm lực lò xo đè ti kim giảm.
D.Ti kim đóng lại do lực lò xo đè ti kim giảm.
Câu 127: Phát biểu nào đúng về giai đoạn bắt đầu phun chính trên hệ thống phun
dầu UIS?
A.Sau khi ti kim đóng kết thúc phun mồi thì áp suất buồng cao áp tiếp tục tăng
nhanh trở lại.
B.Trong giai đoạn này, van điện từ mở và piston bơm vẫn di chuyển xuống
dưới.
C.Áp suất buồng cao áp tăng đến 2200 bar thì ti kim nhấc lên.
D.Trong giai đoạn này, van điện từ tiếp tục đóng và piston bơm di chuyển lên
trên.
Câu 128: Phát biểu nào đúng về giai đoạn kết thúc phun chính trên hệ thống phun
dầu UIS?
A.EDC ngắt điện van điện từ khiến ti van đóng ngăn buồng cao áp với đường
tiếp vận nhiên liệu.
B.Áp suất buồng cao áp tăng.
C.Ti van trở về vị trí ban đầu và nối thông buồng cao áp với đường tiếp vận
nhiên liệu.
D.Piston phụ trở về vị trí ban đầu nhờ áp lực thủy lực của nhiên liệu.
Câu 129: Trong hệ thống phun dầu UIS, áp suất buồng cao áp tăng lên khoảng bao
nhiêu thì ti kim nhấc lên bắt đầu quá trình phun mồi?

A.180 bar.
B.300 bar.
C.500 bar.
D.2200 bar.
Câu 130: Trong hệ thống phun dầu UIS, nhiên liệu thừa trong bộ bơm-kim phun
sẽ?
A.Hồi lưu về ống phân phối.
B.Hồi lưu về bơm cao áp.
C.Làm mát bộ bơm-kim phun và hồi lưu qua bộ giải nhiệt trở về thùng chứa.
D.Làm mát bộ bơm-kim phun và hồi lưu về ống phân phối.
Câu 131: Trong hệ thống EFI-Diesel kiểu bơm-kim phun tách rời (UPS):
A.Mỗi xilanh động cơ có 1 bộ bơm phun-kim phun kết hợp lắp trên đầu xilanh.
B.Áp suất phun tối đa thấp, chỉ khoảng 1300 bar.
C.Kim phun được lắp trong mỗi xilanh và sử dụng chung 1 bơm phun.
D.Mỗi xilanh có mỗi bơm phun riêng và tách rời với kim phun.
Câu 132: Kỹ thuật điều khiển dòng điện vào van solenoid trên phần tử bơm cao áp
hệ thống UPS gọi là?
A.PWM.
B.CCRS.
C.Fuzzy control.
D.PID.
Câu 133: Để tiết kiệm không gian và trọng lượng, phần lớn các linh kiện trên ECU
là?
A.Linh kiện điện tử thông thường.
B.Linh kiện sử dụng công nghệ SMD (surface-mounted device).
C.Linh kiện cơ điện tử.
D.Linh kiện điện tử thụ động như cuộn cảm, tụ điện.
Câu 134: Phần cứng của ECU là?
A.Bảng mạch in PCB với các linh kiện điện tử.
B.Các linh kiện điện tử hàn trên testboard.
C.Các linh kiện điện tử gắn trên breadboard.
D.Bảng mạch in với các cảm biến.
Câu 135: Phát biểu nào sai về cấu tạo ECU?
A.Phần lớn các linh kiện điện tử sử dụng công nghệ SMD.

B.Có các driver công suất tích hợp trên ECU để kích hoạt một số phần tử chấp
hành.
C.Là bảng mạch PCB với các linh kiện điện tử lắp trong vỏ nhựa.
D.Kết nối với các cảm biến, phần tử chấp hành và nguồn điện qua giắc cắm đa
chân.
Câu 136: Tín hiệu đầu vào của ECU có thể là?
A.Tín hiệu analog
B.Tín hiệu digital.
C.Tín hiệu analog và digital.
D.Tính hiệu analog, digital và tín hiệu dạng xung.
Câu 137: Đối với tín hiệu analog, ECU phải?
A.Chuyển đổi tín hiệu qua bộ ADC (analag/digital converter).
B.Đưa tín hiệu qua inverter.
C.Đưa tín hiệu qua mạch tiết chế.
D.Xử lí trực tiếp.
Câu 138: Đối với tín hiệu digital, ECU phải?
A.Chuyển đổi tín hiệu qua bộ ADC (analag/digital converter).
B.Đưa tín hiệu qua inverter.
C.Đưa tín hiệu qua mạch tiết chế.
D.Xử lí trực tiếp.
Câu 139: Đối với tín hiệu dạng xung, ECU phải?
A.Chuyển đổi tín hiệu qua bộ ADC (analag/digital converter).
B.Xử lí trực tiếp.
C.Triệt tiêu xung giả và chuyển thành xung digital chữ nhật.
D.Đưa tín hiệu qua mạch tiết chế.
Câu 140: Phát biểu nào sau đây là sai về gia công tín hiệu trên ECU?
A.Các mạch bảo vệ được sử dụng để giới hạn tín hiêu đầu vào ở mức điện áp
tối đa cho phép.
B.Tín hiệu được áp dụng các kỹ thuật lọc để loại bỏ nhiễu.
C.Tín hiệu được khuếch đại lên mức đọc của ECU (012V).
D.Việc gia công tín hiệu cũng có thể thực hiện hoàn toàn hoặc một phần trong
cảm biến tùy thuộc vào độ tích hợp của cảm biến.
Câu 145: Giao tiếp mạng CAN-C (high-speed CAN) không trang bị cho hệ thống
nào?

A.Hệ thống quản lý động cơ (ví dụ như Motronic ở động cơ xăng hoặc EDC ở
động cơ diesel).
B.Điều khiển hộp số tự động.
C.Hệ thống ổn định thân xe (ví dụ như ESP).
D.Điều khiển hệ thống điều hòa trên xe.
Câu 146: Đường dây CAN-bus gồm có?
A.2 dây CAN-H và CAN-L.
B.2 dây CAN-1 và CAN-2.
C.1 dây tín hiệu CAN-signal.
D.2 dây CAN-A và CAN-B.
Câu 147: 2 dây mạng CAN thường được xoắn lại với nhau để?
A.Tiết kiệm không gian.
B.Tăng độ bền cho dây.
C.Chống nhiễu.
D.Tiết kiệm dây dẫn.
Câu 148: Mức điện áp tại 2 trạng thái trên dây CAN-H của mạng high-speed CAN
(CAN-C) là?
A.1V và 2V.
B.0V và 5V.
C.1,5V và 2,5V.
D.2,5V và 3,5V.
Câu 149: Mức điện áp tại 2 trạng thái trên dây CAN-L của mạng low-speed CAN
(CAN-B) là?
A.1V và 2V.
B.0V và 5V.
C.1,5V và 2,5V.
D.2,5V và 3,5V.
Câu 150: Tín hiệu từ microcontroller trên ECU gửi đến đường mạng CAN phải
qua?
A.CAN Controller và CAN Transceiver.
B.Điện trở 120Ω.
C.Điện trở 220Ω.
D.CAN generator.
Câu 151 : Trên mạng high-speed CAN (CAN-C), tín hiệu logic là 1 khi?
A.Mức điện áp dây CAN-H là 3,5V và dây CAN-L là 1,5V.

B.Mức điện áp cả 2 dây CAN-H và CAN-L là 2,5V.
C.Mức điện áp dây CAN-H là 2,5V và dây CAN-L là 1,5V.
D.Mức điện áp dây CAN-H là 3,5V và dây CAN-L là 2,5V.
Câu 152: Trên mạng high-speed CAN (CAN-C), tín hiệu logic là 0 khi?
A.Mức điện áp dây CAN-H là 3,5V và dây CAN-L là 1,5V.
B.Mức điện áp cả 2 dây CAN-H và CAN-L là 2,5V.
C.Mức điện áp dây CAN-H là 2,5V và dây CAN-L là 1,5V.
D.Mức điện áp dây CAN-H là 3,5V và dây CAN-L là 2,5V.
Câu 153: Để giảm sự phản xạ của tín hiệu ở đầu và cuối đường truyền, 2 dây
CAN-H và CAN-L được?
A.Nối 2 đầu dây CAN-H và CAN-L với nhau bởi điện trở 120Ω tại giữa đường
truyền.
B.Nối 2 đầu dây CAN-H và CAN-L với nhau bởi điện trở 120Ω tại đầu và cuối
đường truyền.
C.Nối 2 đầu dây CAN-H và CAN-L với nhau bởi điện trở 220Ω tại giữa đường
truyền.
D.Nối 2 đầu dây CAN-H và CAN-L với nhau bởi điện trở 220Ω tại đầu và cuối
đường truyền.
Câu 154: Phát biểu nào sai về giao thức mạng CAN?
A.Các ECU giao tiếp với nhau trên chỉ thông qua 2 dây mạng CAN.
B.Các ECU không cần nối các đường dây riêng để giao tiếp với nhau.
C.Tạo điều kiện cho giao thức chuẩn đoán (OBD).
D.Số ECU kết nối vào mạng CAN là không giới hạn.

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Chương : HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỬA, PHUN XĂNG.
Câu 1: Cho đến nay, hệ thống đánh lửa gồm mấy thế hệ.
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 2: Vì sao đánh lửa bằng vít khi tốc độ cao thường mât lửa.
A.Do bobine đánh lửa
B.Do tia lửa yếu
C.Do dòng hồ quang tạo ra ở vít
D.Do không đóng ngắt kịp thời dòng điện qua cuộn thứ cấp
Câu 3: Câu nào sao đây không đúng về nhược điểm đánh lửa bằng vít:
A.Tốc độ càng cao càng dễ tắt máy
B.Tia lửa yếu
C.Tiết kiệm nhiên liệu
D.Do mà vít tạo dòng hồ quang gây hư hỏng Delco
Câu 4: Đối với đánh lửa bằng vít, vì sao phải lắp thêm tụ điện:
A.Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm tăng dòng điện cao áp trên
cuộn thứ cấp
B.Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm giảm dòng điện cao áp trên
cuộn thứ cấp
C.Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm tăng dòng điện cao áp trên
cuộn sơ cấp
D.Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, nhằm giảm dòng điện cao áp trên
cuộn sơ cấp
Câu 5: Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, tụ điện có nhiệm vụ gì:
A.Đóng ngắt dòng điện trên cuộn sơ cấp
B.Đóng ngắt dòng điện trên cuộn thứ cấp
C.Dập tắt dòng hồ quang trên má vít
D.Ổn định dòng điện trên cuộn sơ cấp
Câu 6: Vì sao điện áp tạo ra trên hệ thống đánh lửa bằng vít yếu:
A.Do bobine đánh lửa yếu
B.Do còn sử dụng dây cao áp
C.Do dòng hồ quang sinh ra trên má vít
D.Do công suất động cơ nhỏ
Câu 7: Dòng hồ quang sinh ra trên mà vít gây ảnh hưởng gì đến việc đánh
lửa:
A.Làm cho thời gian đóng ngắt vít nhanh hơn

B.Làm cho cảm ứng điện từ trên cuộn sơ cấp thứ cấp mạnh hơn
C.Làm cho thời gian đóng ngắt vít chậm hơn
D.Làm cho cuộn sơ cấp sinh ra một suất điện động tự cảm lớn hơn
Câu 8: Hiện nay đánh lửa bán dẫn sử những loại cảm biến nào:
A.Sử dụng cảm biến điện từ, cảm biến Hall
B.Sử dụng cảm biến điện từ, cảm, Cảm biến Quang
C.Sử dụng cảm biến Hall, Cảm biến Quang
D.Sử dụng cảm biến điện từ, cảm biến Hall, Cảm biến Quang
Câu 9: Cảm biến điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý nào:
A.Từ thông qua cuộn dây biến thiên sinh ra sức điện động tự cảm
B.Dùng đèn Led chiếu qua photo diot dẫn điện để tạo tín hiệu
C.Biến dòng điện 12V thành tín hiệu cảm biến
D.Cảm ứng điện từ
Câu 10: Cảm biến Quang hoạt động dựa trên nguyên lý nào:
A.Từ thông qua cuộn dây biến thiên sinh ra sức điện động tự cảm
B.Dùng đèn Led chiếu qua photo diot dẫn điện để tạo tín hiệu
C.Biến dòng điện 12V thành tín hiệu cảm biến
D.Cảm ứng điện từ
Câu 11: Tụ điện sử dụng trên hệ thống đánh lửa bán dẫn có chức năng gì:
A.Tăng dòng điện trên cuộn sơ cấp
B.Nạp và phóng điện
C.Cải thiện đặc tuyến đánh lửa
D.Ổn định dòng điện
Câu 12: Hệ thống đánh lửa bán dẫn sử dụng Transistor nhằm mục đích gì:
A.Đóng ngắt dòng điện trên cuộn sơ cấp
B.Cảm ứng điện từ trên cuộn thứ cấp
C.Đóng ngắt dòng điện trên cuộn thứ cấp
D.Khuếch đại dòng điện trên cuộn sơ cấp
Câu 13: Tại sao hệ thống đánh lửa thường được gắn thêm điện trở phụ Rf
song song mạch sơ cấp trên bobine:
A.Giảm dòng điện qua cuộn thứ cấp
B.Giảm dòng điện qua cuộn thứ cấp
C.Cải thiện đặc tính đánh lửa ở tốc độ cao
D.Bảo vệ bobine
Câu 14: Cho ký hiệu số khung RNYTD41M6BC023611, 3 ký hiệu đầu RNY là
gì:
A. Cơ quan quản lý
B.Quy định cho từng quố gia
C.Quốc gia sản xuất
D.Quy định hãng xe
Câu 15: Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, vì sao tốc độ tăng trưởng dòng sơ
cấp giảm::
A.Do điều khiển bằng vít
B.Do độ tự cảm L trên cuộn sơ cấp lớn

C.Do độ tự cảm L trên cuộn sơ cấp nhỏ
D.Do độ tự cảm L trên cuộn thứ cấp nhỏ
Câu 16: Dòng Ing (cường độ dòng điện cuộn sơ cấp) phụ thuộc vào:
A.Tổng trở R∑
B.Tổng trở R∑ , độ tự cảm cuộn sơ cấp (L)
C.Tổng trở R∑ , độ tự cảm cuộn sơ cấp (L), tốc độ động cơ (n)
D.Tổng trở R∑ , độ tự cảm cuộn thứ cấp (L), tốc độ động cơ (n)
Câu 17: Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, vì sao tốc độ tăng cao thì đánh lửa
yếu.
A.Do dòng điện tăng trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ
thống đánh lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
B.Do dòng điện tăng trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ
thống đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
C.Do dòng điện tăng giảm cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ
thống đánh lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
D.Do dòng điện giảm trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ
thống đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
Câu 18: Để khắc phục hiện tượng đánh lửa yếu trên hệ thống đánh lửa bằng
vít bằng cách nào?
A.Thay má vít bằng Transistor công suất
B.Thay má vít bằng Transistor công suất và giảm độ tự cảm trên cuộn sơ
cấp
C.Thay má vít bằng Transistor công suất và tăng độ tự cảm trên cuộn sơ cấp
D.Thay má vít bằng Transistor công suất và tăng độ tự cảm trên cuộn thứ
cấp
Câu 19: Vì sao lắp thêm tụ điện trên hệ thống đánh lửa bán dẫn thì cải thiện
đặc tuyến đánh lửa
A.Khi dòng qua cuộn sơ cấp và có sự hỗ trợ việc phóng điện của tụ, do đó
làm tăng dòng điện
B.Khi dòng qua cuộn sơ cấp và có sự hỗ trợ việc nạp điện của tụ, do đó làm
tăng dòng điện
C.Khi dòng qua cuộn thứ cấp và có sự hỗ trợ việc phóng điện của tụ, do đó
làm tăng dòng điện
D.Khi dòng qua cuộn thứ cấp và có sự hỗ trợ việc nạp điện của tụ, do đó
làm tăng dòng điện
Câu 20: Cảm biến đánh lửa loại điện từ xuất hiện dòng điện khi nào?
A.Khi răng rô to tiến lại gần cực từ lõi thép, từ trường mạnh lên, từ thông
biến thiên sinh ra sức điện động e.
B.Khi răng rô to đối diện cực từ lõi thép, từ trường mạnh bằng không.
C.Khi răng rô to ra xa cực từ lõi thép, từ trường giảm dần, từ thông biến
thiên sinh ra sức điện động e ngược lại, trên cuộn dây.
D.Khi răng rô to ra khỏi cực từ lõi thép, từ trường mạnh lên, từ thông biến
thiên sinh ra sức điện động e.

Câu 21: Cảm biến đánh lửa loại quang phải dùng cảm biến photo transistor
hoặc photo diode
A.Để khi có ánh sáng chiếu vào thì ngắt
B.Để khi có ánh sáng chiếu vào thì dẫn
C.Để truyền ánh sáng đến ECU
D.Để phản ánh sáng chiếu vào
Câu 22: Năng lượng dự trữ Wdt là năng lượng tích lũy dưới dạng:
A.Từ trường trong cuốn dây sơ cấp của bobine
B.Từ trường trong cuốn dây thứ cấp của bobine
C.Điện trường trong cuốn dây sơ cấp của bobine
D.Điện trường trong cuốn dây thứ cấp của bobine
Câu 23: Hãy điền từ còn thiếu vào câu sau: Khi cánh chắn ra khỏi khe hở IC
Hall và nam châm, …. sẽ xuyên qua khe hở tác dụng lên IC Hall làm xuất hiện
điện áp điều khiển transister Tr dẫn.
A.Dòng điện
B.Lực điện từ
C.Từ trường
D.Tín hiệu điện
Câu 24: Thời gian tích lũy góc ngậm điện tđ trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào:
A. Bobine đánh lửa
B.Điện áp ắc quy
C.Thời gian đóng ngắt cuộn sơ cấp
D.Số vòng quay n của xylanh và điện áp ECU
Câu 25: Đánh lửa lập trình dựa trên nguyên lý tín hiệu đầu vào truyền đến
hộp điều khiển và phần chấp hành. Vậy tín hiệu đầu vào gồm tín hiệu gì
A.Tín hiệu tốc độ động cơ
B.Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga
C.Tín hiệu vị trí trục cam
D.Tín hiệu tốc độ động cơ, tín hiệu vị trí trục cam
Câu 26: Đánh lửa lập trình dựa trên nguyên lý tín hiệu đầu vào truyền đến
hộp điều khiển và phần chấp hành. Vậy phần chấp hành là bộ phận gì
A.Bugi đánh lửa
B.Bobine đánh lửa
C.IC đánh lửa
D.Cảm biến tốc độ
Câu 27: Cảm biến Hall dùng trong hệ thống đánh lửa có điện áp.
A.5V
B.1.5- 3.5V
C.0V
D.12V
Câu 28: Tại thời điểm Transistor dẫn bão hòa, sức điện động trên cuộn thứ
cấp?

A.12V
B.1.5- 3.5V
C.0V
D.200-500V
Câu 29: Để điều khiển đánh lửa trong hệ thống đánh lửa bobine đôi sử dụng
cảm biến nào?
A.Cảm biến trục cam
B.Cảm biến trục khuỷu
C.Cảm biến trục cam và cảm biến trục khuỷu
D.Không dùng cảm biến
Câu 30: Trên thế hệ đánh lửa thế hệ cũ tín hiệu nào sử dụng cho tachometer?
A.Tốc độ động cơ
B.Tốc độ xe
C.Âm bobine
D.Tín hiệu vị trí trục cam
Câu 31: Trên thế hệ đánh lửa thế hệ mới tín hiệu nào sử dụng cho
tachometer?
Động cơ xăng
A.Tốc độ động cơ
B.Tốc độ xe
C.Âm bobine
D.Tín hiệu vị trí trục cam
Câu 32: Tín hiệu nào điều khiển đánh lửa trên xe Toyota?
A.Tín hiệu tốc độ
B.Tín hiệu IGF
C.Tín hiệu IGT
D.Tín hiệu EXT
Câu 33: Vì sao hệ thống đánh lửa trên xe Toyota phải có thêm tín hiệu IGF:
A.Phản hồi đánh lửa
B.Phản hồi phun xăng
C.Điều khiển đánh lừa
D.Điều khiển phun xăng
Câu 34: Ngoài nhiệm vụ phản hồi đánh lửa thì tín hiệu IGF còn nhiệm vị gì?
A.Phản hồi phun xăng
B.Chẩn đoán
C.Mở mạch phun xăng
D.Chẩn đoán và mở mạch phun xăng
Câu 35: Trên động cơ Toyota, nếu mất tìn hiệu IGF thì điều gì xảy ra?
A.Động cơ mất lửa
B.Mất lửa và mất xăng
C.Mất xăng
D.Hoạt động bình thường
Câu 36: Vì sao đánh lửa lập trình có Delco thì hộp điều khiển phải dời trong
vị trí tài xế ngồi

A.Tránh nhiệt động cơ
B.Tránh điện từ trường do dây cao áp
C.Tránh tiếng ồn
D.Tránh mất hộp
Câu 37: Tại sao trên hệ thống đánh lửa trực tiếp điện áp cao hơn?
A.Tăng độ tự cảm cuộn sơ cấp
B.Giảm độ tự cảm cuộn sơ cấp
C.Tăng độ tự cảm cuộn thứ cấp
D.Giảm độ tự cảm cuộn thứ cấp
Câu 38: Đối với động cơ sử dụng bobine đôi, bugi được gắn như thế nào?
A.Theo thứ tự nổ động cơ
B.Độc lập từng máy
C.Qua bộ chia điện
D.Theo cặp máy song hành
Câu 39: Trên hệ thống đánh lửa bobine đôi, vì sao chỉ có đánh lửa 1 máy nổ?
A.Do sự chênh lệch điện trở và áp suất giữa hai bugi
B.Do sự chênh lệch điện áp giữa hai bugi
C.Do sự chênh lệch khe hở giữa hai bugi
D.Do sự chênh lệch áp suất giữa hai bugi
Câu 40: Khi xảy ra cháy kích nổ, ECU điều khiển hoạt động động cơ bằng
cách nào.
A.Tăng góc đánh lửa sớm đến khi hết cháy kích nổ
B.Giảm góc đánh lửa sớm đến khi hết cháy kích nổ
C.Tăng giảm góc đánh lửa liên tục
D.Không tăng cũng không giảm
Câu 41: Trong hệ thống đánh lửa điện tử, cảm biến nào đóng vai trò quan
trọng nhất khi ECU điều khiển tải và góc đánh lửa sớm.
A.Cảm biến tốc độ động cơ
B.Cảm biến vị trí piston
C.Cảm biến nhiệt độ
D.Tín hiệu tải
Câu 42: Để xác định tải động cơ, ECU dựa vào tín hiệu áp suất trên đường ống
nạp hoặc:
A.Cảm biến tốc độ
B.Cảm biến nhiệt độ khí nạp
C.Lưu lượng khí nạp
D.Cảm biến vị trí bướm ga
Câu 43: Đối với đánh lửa lập trình, khi khởi động ECU không điều khiển góc đánh
lửa:
A. Do thời gian khởi động ngắn
B. Do tốc độ thấp
C.Do tín hiệu IGT nối với mạch Back – up IC

D.Do tải nhỏ
Câu 44: Do sự thay đổi lưu lượng khí nạp khi thay đổi tải, tín hiệu điện áp gửi về
ECU thay đổi, ECU sẽ nhận tín hiệu xử lý và quy ra mức tải tương đương để xác
định:
A. Góc đánh lửa sớm
B. Góc đánh lửa trễ
C. Thời điểm phun nhiên liệu
D. Khối lượng nhiên liệu
Câu 45: Đối với hệ thống đánh lữa trên xe đời cũ, việc điều khiển góc đánh lửa
sớm bằng cách nào.
A. Lưu lượng khí nạp thay đổi
B.Cơ cấu điều khiển ly tâm
C.Bơm áp thấp
D.Bơm áp thấp hoặc cơ cấu điều khiển ly tâm
Câu 46: Đối với đánh lửa lập trình, khi tăng tốc ECU điều khiển góc đánh lửa
sớm bằng cách nào.
A.Cơ cấu bơm ly tâm
B.Bơm áp thấp
C.Chuyển trạng thái tín hiệu IGT nối sang After ST ECU
D.Nối tín hiệu IGT nối với mạch Back – up IC
Câu 47: Khi xảy ra hiện tượng cháy kích nổ:
A.ECU giảm góc đánh lửa sớm.
B.ECU tăng góc đánh lửa sớm.
C.ECU giữ nguyên góc đánh lửa sớm.
D.ECU giảm công suất động cơ
Câu 48: Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: Sau khi xác định góc đánh
lửa sớm, bộ sử lý trung tâm sẽ đưa ra…để điều khiển đánh lửa:
A.Tín hiệu điện áp.
B.Chu kỳ đánh lửa.
C.Xung điện áp.
D.Quyết định
Câu 49: Khi nhiệt độ động cơ thấp (âm 20
0
C) thì ECU hiệu chỉnh góc đánh lửa
sớm như thế nào:
A. ECU giảm góc đánh lửa sớm
B. ECU tăng góc đánh lửa sớm
C. ECU không hiệu chỉnh góc đánh lửa
D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 50: Khi nhiệt độ động cơ tăng cao (60-110
0
C) thì ECU hiệu chỉnh góc đánh
lửa sớm như thế nào:
A. ECU giảm góc đánh lửa sớm
B. ECU tăng góc đánh lửa sớm
C. ECU không hiệu chỉnh góc đánh lửa

D. Lúc tăng lúc giảm
Câu 51: Đối với chế độ không tải, việc hiệu chỉnh góc đánh lửa nhằm mục
đích gì:
A.Giảm tốc độ động cơ
B. Tăng tốc độ động cơ
C. Giảm nhiên liệu
D. Ổn định động cơ
Câu 52: Đối với hệ thống đánh lửa điện tử trực tiếp, việc điều khiển transistor
công suất trên IC đánh lửa được thực hiện bởi:
A.Tín hiệu đánh lửa IGT
B. Tín hiệu phản hồi IGF
C. Tín hiệu tốc độ
D. ECU
Câu 53: Trên hệ thống đánh lửa trực tiếp điện áp phát ra trên bugi cao hơn
đánh lửa đời cũ do :
A.Tốc độ cao hơn
B. Tìn hiệu điều khiển đánh lửa cao hơn
C. Giảm số vòng dây cuộn sơ cấp
D. Tăng số vòng dây cuộn sơ cấp
Câu 54: Đối với đánh lửa điện tử lập trình thường có mấy góc hiệu chỉnh đánh
lửa:
A. Chỉ có góc đánh lửa cơ bản
B. Chỉ có góc đánh lửa hiệu chỉnh và cơ bản
C. Chỉ có góc đánh lửa ban đầu
D. Gồm góc đánh lửa ban đầu, cơ bản và hiệu chỉnh
Câu 55: Trong hệ thống phun xăng loại D-jectronic, ECU tính toán dựa vào cảm
biến tốc độ động cơ và:
A. Cảm biến lưu lượng khí nạp
B. Cảm biến áp suất khí nạp
C. Cảm biến vị trí bướm ga
D. Cảm biến nhiệt độ
Câu 55: Trong hệ thống phun xăng loại L-jectronic, ECU tính toán dựa vào cảm
biến tốc độ động cơ và:
A. Cảm biến lưu lượng khí nạp
B. Cảm biến áp suất khí nạp
C. Cảm biến vị trí bướm ga
D. Cảm biến nhiệt độ
Câu 57: Bơm xăng hiện nay được sử dụng loại bơm gì:
A.Bơm cánh gạt

B.Bơm con lăn
C.Bơm Rô to
D.Bơm bánh răng
Câu 58: Vì sao bơm xăng phải đặt bên trong thùng xăng:
A. Làm kín bơm
B. Tăng áp suất bơm
C. Làm mát bơm
D. Tránh trường hợp mất bơm
Câu 59: Áp suất bơm trên xe đời cũ áp suất bao nhiêu:
A. 1,5- 2,1 kgf
B. 1,5- 3,1 kgf
C. 2,5- 3,5 kgf
D. 4,5- 6,5 kgf
Câu 60: Áp suất bơm trên xe đời mới áp suất bao nhiêu:
A. 1,5- 2,1 kgf
B. 1,5- 3,1 kgf
C. 2,5- 3,5 kgf
D. 4,5- 6,5 kgf
Câu 61: Bộ điều áp động cơ xăng đóng vai trò gì:
A. Phân phối áp suất xăng
B. Giữ áp suất xăng ổn định trong ống phân phối
C. Tăng hoặc giảm áp suất theo tốc độ
D. Gữi áp suất không khí nạp không thay đổi
Câu 62: Trên xe đời cũ, bộ điều áp được lắp ở đâu:
A. Trước ống phân phối
B. Sau ống phân phối
C. Trên ống phân phối
D. Trong bơm xăng
Câu 63: Trên xe đời mới, bộ điều áp được lắp ở đâu:
A. Trước ống phân phối
B. Sau ống phân phối
C. Trên ống phân phối
D. Trong bơm xăng
Câu 64: Kim phun xăng bố trí kiểu TBI được gọi là:
A. Phun đơn điểm
B. Phun đa điểm
C. Phun trực tiếp
D. Phun trên đường ống nạp

Câu 65: Kim phun xăng bố trí kiểu MPI được gọi là:
A. Phun đơn điểm
B. Phun đa điểm
C. Phun trực tiếp
D. Phun trên đường ống nạp
Câu 65: Động cơ phun xăng trực tiếp được gọi là:
A. TBI
B. GDI
C. MPI
D. KEJ
Câu 67: ECU dựa vào tín hiệu nào để điều khiển kim phun phun nhiên liệu vào
động cơ:
A. Cảm biến tốc độ, vị trí bướm ga, lượng khí nạp
B. Cảm biến tốc độ, vị trí bướm ga, lượng khí nạp, cảm biến nhiệt độ
C. Cảm biến tốc độ, vị trí bướm ga, lượng khí nạp, cảm biến oxy
D. Cảm biến tốc độ, vị trí bướm ga, lượng khí nạp, cảm biến nhiệt độ, ảm biến
vị trí cam
Câu 68: Kim phun xăng chính sử dụng loại kim điện trở bao nhiêu:
A. 13,8Ω
B. 13,8 KΩ
C. 5Ω
D. 5kΩ
Câu 69: Kim phun hoạt động dựa trên nguyên lý:
A. Tín hiệu điều khiển cảm biến
B. Tín hiệu điều khiển từ ECU
C. Tín hiệu phản hồi đánh lửa
D. Điện áp ắc quy
Câu 70: ECU tính toán thời gian mở kim phun dựa vào điều kiện gì:
A. Tín hiệu đánh lửa
B. Áp suất không khí nạp
C. Vị trí bướm ga
D. Tín hiệu đầu vào từ cảm biến
Câu 71: Khi động cơ khởi động cần làm đậm, ECU điều khiển bằng cách nào:
A. Thay đổi điện áp kim phun
B. Thay đổi độ rộng xung
C. Phun nhiều lần
D. Tăng áp suất nhiên liệu
Câu 72: Khi động cơ tăng tốc cần nhiều nhiên liệu, ECU điều khiển bằng cách
nào:
A. Thay đổi điện áp kim phun

B. Tăng độ rộng xung tức thời mở kim phun
C. Phun nhiều lần
D. Tăng áp suất nhiên liệu
Câu 73: Đối với kim phun xăng, khi hoạt động phun mấy giai đoạn:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Câu 74: Đối với động cơ Toyota, kim phun xăng được điều khiển như thế nào:
A.Dựa vào tín hiệu tốc độ động cơ, ECU điều khiển đóng ngắt Transistor.
B.Dựa vào tín hiệu đánh lửa, ECU điều khiển đóng ngắt Transistor.
C.Dựa vào tín hiệu phản hồi đánh lửa, ECU điều khiển đóng ngắt
Transistor.
D.Dựa vào tín hiệu vị trí trục cam, ECU điều khiển đóng ngắt Transistor.
Câu 75: Bộ điều áp đặt bên trong bơm xăng nhằm mục đích gì:
A.l.
B.Chu kỳ đầu 18 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
C.Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 6 tháng.
D.Chu kỳ đầu 24 tháng, chu kỳ kiểm định 12 tháng.
Câu 76: Đối với với đánh lửa điện tử ngoài việc điều khiển ignition timming
control thì còn điều khiển thêm gì nữa;
A.Điều khiển thời điểm phun xăng.
B.Điều khiển góc ngậm (dwell control).
C.Điều khiển lưu lượng phun xăng.
D.Điều khiển góc đánh lửa sớm.
Câu 77: Động cơ đánh lửa điện tử điều khiển góc ngậm (dwell control) nhằm
mục đích.:
A.Đánh lửa đúng thời điểm.
B.Động cơ tăng công suất.
C.Tăng lưu lượng xăng.
D.Tiết kiệm xăng.
Câu 78: ECU động cơ điều khiển góc ngậm (dwell control) bằng cách nào:
A.Cho Transistor mở nhanh hơn 10s
B.Cho Transistor mở chậm hơn 10s
C.Cho Transistor ngắt 10s
D.Ngắt tín hiệu Transistor 10s
Câu 79: Đối với đánh lửa trực tiếp tại sao gắn thêm điốt trên cuộn thứ cấp:
A.Nhằm tăng điện áp cuộn sơ cấp.
B.Nhằm ngăn dòng ngược trên cuộn thứ cấp.
C.Tránh đấu nhầm xảy ra điện áp yếu.
D.Nhằm chống rò điện.
Câu 80: Trên động cơ phun xăng điện tử vì sao lại lắp thêm cảm biến chống
kích nổ:

A.Do đánh lửa lớn hơn.
B.Do tỷ số nén cao, công suất động cơ lớn.
C.Do nhiệt độ tăng cao.
D.Do buồng đốt nhỏ hơn.
Câu 81: Động cơ phun xăng ký hiệu CI (TBI: Throttle body injection):
A.Phun trên đường ống nạp.
B.Phun đơn điểm, thay bộ chế hòa khí bằng kim phun.
C.Phun đa điểm
D.Phun trực tiếp.
Câu 82: Động cơ phun xăng ký hiệu PI (Port Injection):
A.Phun trên đường ống nạp.
B.Phun đơn điểm, thay bộ chế hòa khí bằng kim phun.
C.Phun đa điểm
D.Phun trực tiếp.
Câu 83: Động cơ phun xăng ký hiệu MPI (Multi Port Injection):
A.Phun trên đường ống nạp.
B.Phun đơn điểm, thay bộ chế hòa khí bằng kim phun.
C.Phun đa điểm
D.Phun trực tiếp.
Câu 84: Động cơ phun xăng ký hiệu DI (Direct Injection):
A.Phun trên đường ống nạp.
B.Phun đơn điểm, thay bộ chế hòa khí bằng kim phun.
C.Phun đa điểm
D.Phun trực tiếp.
Câu 85: Động cơ phun xăng DI (Direct Injection):
A.Phun xăng ở đầu kỳ nạp.
B.Phun xăng ở cuối kỳ nạp.
C.Phun xăng ở kỳ nén
D.Phun ở cuối kỳ nén.
Câu 86: AFR được gọi là gì:
A. Tỷ lệ nhiên liệu
B. Tỷ lệ hòa khí
C. Tỷ lệ không khí
D. Tỷ lệ áp suất chân không
Câu 87: Xe chạy thời tiết lạnh vì sao hao xăng:
A. Do khó cháy nhiên liệu
B. Do hòa trộn kém
C. Do dư nhiệt độ động cơ thấp
D. Do không khí đậm đặc nên phải nạp thêm xăng phù hợp
Câu 88: Trên xe dùng bộ Turbocharger tài sao phải lắp thêm bộ làm lạnh không
khí (Intercooler).
A. Do nhiệt độ cháy cao

B. Do nhiệt độ động cơ cao
C. Do quá trình nén nhiệt độ không khí tăng cao
D. Phải làm mát không khí để nạp được nhiều
Câu 89: Trường hợp trên động cơ kiểu D nếu bỏ cảm biến MAP:
A. Động cơ không nổ.
B. Động cơ vẫn nổ được
C. Động cơ nổ rung giật
D. Chỉ nổ cầm chừng, lên ga tắt máy
Câu 90: Trên động cơ phun xăng, để tính toán lượng xăng nạp vào động cơ :
A. ECU chỉ tính toán tốc độ động cơ.
B. ECU chỉ tính toán lưu lượng khí nạp.
C. ECU tính toán tốc độ động cơ chính xác xong đến tính toán lưu lượng khí nạp
D. ECU tính toán lưu lượng khí nạp xong đến tính toán tốc độ động cơ.
Câu 91: Động cơ kiểu D, khi hoạt động ECU dựa trên giá trị nào để tính khối
lượng xăng nạp vào động cơ.
A. Áp suất khí nạp
B. Lưu lượng khí nạp
C. Chuyển thể tích không khí sang khối lượng để nạp xăng
D. Chuyển khối lượng không khí sang thể tích để nạp xăng
Câu 92: Động cơ kiểu L, khi hoạt động ECU dựa trên giá trị nào để tính khối
lượng xăng nạp vào động cơ.
A. Áp suất khí nạp
B. Lưu lượng khí nạp
C. Chuyển thể tích không khí sang khối lượng để nạp xăng
D. Chuyển khối lượng không khí sang thể tích để nạp xăng
Câu 93: Tại sao trên đường xăng vào phải gắng thêm bộ tích năng.
A. Dùng để lọc xăng
B. Dùng để hấp thụ hơi xăng
C. Dùng để điều áp
D. Ổn định áp suất xăng do bơm không liên tục
Câu 94: Kim phun xăng doạt động dựa trên nguyên lý nào.
A. Điện áp ắc quy
B. Tín hiệu điện áp ECU
C. Điều khiển áp suất bơm cao áp
D. Áp suất xăng
Câu 95: Tại sao trên xe ngày nay đều sử dụng bộ đo lưu lượng khí nạp.
A. Dễ sử dụng
B. Dễ bảo dưỡng sửa chữa
C. Báo về hộp giá trị áp suất không khí
D. Báo về hộp giá trị bằng khối lượng không khí
Câu 96: Trong mạch đấu kim phun xăng loại đấu theo nhóm.
A. Mỗi lần điều khiển phun hai kim một lúc
B. Mỗi lần điều khiển phun một kim
C. Phun theo thứ tự nổ động cơ

D. Phun theo hàng loạt
Câu 97: Trong mạch đấu kim phun xăng loại đấu theo nhóm, nguyên lý hoạt động
như thế nào.
A. Mỗi lần điều khiển phun hai kim một lúc
B. Mỗi lần điều khiển phun một kim
C. Hai lần phun để hoàn thiện kỳ nạp (lần thứ nhất phun phân nữa và lần phun
thứ hai hoàn thiện)
D. Phun theo hàng loạt
Câu 98: Trong mạch đấu kim phun xăng loại đấu theo hàng loạt, nguyên lý hoạt
động như thế nào.
A. Mỗi lần điều khiển phun hai kim một lúc
B. Mỗi lần điều khiển phun một kim
C. Phun theo thứ tự nổ
D. Phun theo hàng loạt
Câu 99: Kim phun điều khiển đóng ngắt bằng cách nào.
A. Sử dụng mạch đếm xung dựa vào tín hiệu cảm biến
B. Sử dụng mạch điều khiển Op-Amp dựa vào tín hiệu cảm biến
C. Sử dụng mạch điều khiển Transistor dựa vào tín hiệu cảm biến ECU đóng
ngắt
D. Sử dụng công tắc từ dựa vào tín hiệu cảm biến
Câu 100: Tầng số đóng mở kim phun bao nhiêu.
A. 10 kHz
B. 20 kHz
C. 30 kHz
D. 40 kHz
Câu 1: Mạch điều khiển bơm xăng qua hộp ECU nhằm:
A. Kiểm soát
B. Điều khiển đóng, mở bơm
C. Điều khiển tốc độ bơm
D. Điều khiển chẩn đoán bơm
Câu 2: Thời gian phun kim phun xăng thực tế được xác định như thế nào:
A. Thời gian phun cơ bản tb
B. Thời gian phun hiệu chỉnh tc
C. Bao gồm thời gian phun cơ bản tb và thời gian phun hiệu chỉnh tc
D. Tùy thược điều kiện động cơ
Câu 3: Thời gian phun cơ bản tb phụ thuộc vào:
A. Cảm biến nhiệt độ
B. Cảm biến lưu lượng gió
C. Làm giàu khi khởi động
D. Làm giàu khi tăng tốc
Câu 4: Thời gian phun hiệu chỉnh tc phụ thuộc vào:
A. Cảm biến nhiệt độ
B. Cảm biến lưu lượng gió

C. Cảm biến tốc độ động cơ
D. Chế độ làm giàu khi khởi động, hâm nóng, tăng tốc
Câu 5: Khi khởi động, động cơ phun xăng làm đậm bằng cách nào:
A. Phun cơ bản tb
B. Phun hiệu chỉnh tc
C. Bao gồm phun cơ bản tb và cộng thêm phun hiệu chỉnh tc theo nhiệt độ
D. Tùy thược điều kiện nhiệt độ động cơ
Câu 6: Thời gian phun cơ bản động cơ kiểu D-Jectrnic được xác định như thế nào:
A. Bao gồm áp suất đường ống nạp và nhiệt độ động cơ
B. Bao gồm lưu lượng khí nạp và tốc độ động cơ
C. Bao gồm áp suất đường ống nạp và tốc độ động cơ
D. Tùy thược điều kiện động cơ
Câu 7: Thời gian phun cơ bản động cơ kiểu L-Jectrnic được xác định như thế nào:
A. Bao gồm áp suất đường ống nạp và nhiệt độ động cơ
B. Bao gồm lưu lượng khí nạp và tốc độ động cơ
C. Bao gồm áp suất đường ống nạp và tốc độ động cơ
D. Tùy thược điều kiện động cơ
Câu 8: Trên động cơ ngày nay, khi bật máy lạnh tốc độ không tải động cơ không
bị khựng đột ngột :
A. Do công suất động cơ lớn hơn
B. Do tải máy lạnh thấp
C. Máy lạnh sử dụng điện nguồn ắc quy
D. Khi bật máy lạnh, ECU gửi tín hiệu đến điều khiển tăng lượng khí nạp qua
đường bypass nhằm tăng tốc độ
Câu 9: Trên động cơ loại L- Jectronic nếu bị rò gió trên đường ống nạp thì xảy ra
điều gì :
A. Động cơ tăng công suất
B. Động cơ dư xăng
C. Động cơ cầm chừng yếu hoặc rung
D. Động cơ hoạt động bình thường
Câu 10: Trên động khi khi nhắc đến hệ số λ nghĩa nói đến điều gì:
A. Mức độ khí xả
B. Tỷ lệ hòa khí giàu hay nghèo.
C. Mức độ ô nhiễm
D. Mức độ tiết kiệm nhiên liệu
Câu 11: Trong quá trình nạp nếu dư xăng thì khí xả:
A. Dư NOx
B. Dư oxy
C. Thiếu CO
D. Giảm NOx
Câu 12: Đối với động cơ loại D-Jectronic ECU tính toán lượng nhiên liệu bằng
cách nào:
A. Dựa vào thể không khí tích nạp
B. Dựa vào lưu lượng khí nạp

C. Dựa vào tốc độ động cơ
D. Chuyển thể tích khí nạp thành khối lượng để tính toán lượng nhiên liệu
Câu 13: Tỷ lệ hòa khí giàu thì λ được tính bằng bao nhiêu:
A. λ ≥ 1
B. λ = 1
C. λ > 1
D. λ <1
Câu 13: Tỷ lệ hòa khí nghèo thì λ được tính bằng bao nhiêu:
A. λ ≥ 1
B. λ = 1
C. λ > 1
D. λ <1
Câu 15: Khi động cơ cháy tiết kiệm xăng, khí thải tạo ra dư HC, CO, vậy người ta
sử dụng bộ lọc two way Catalytic nhằm mục địch gì:
A. Lọc khí xả
B. Kiểm soát khí xả
C. Làm lạnh khí xả
D. Lọc Oxy dư để đốt cháy triệt để HC, CO để tạo ra CO2 và H2O
Câu 16: Khi cải tiến bộ lọc two way Catalytic sang bộ lọc three way Catalytic
nhằm mục đích gì:
A. Từ chế độ nghèo sang giàu λ ≥ 1
B. Từ chế độ giàu sang tiết kiệm λ = 1
C. Từ chế độ nghèo sang giàu λ > 1
D. Từ chế độ giàu sang tiết kiệm λ <1
Câu 17: Khi không gắn bộ điều áp thì động cơ xảy ra điều gì:
A. Không nổ
B. Dư xăng
C. Thiếu xăng
D. Cầm chừng phun dư, khi tăng tốc phun xăng giảm xăng
Câu 18: Khi λ > 1, ECU điều khiển xăng như thế nào :
A. ECU điều khiển tăng phun xăng
B. ECU điều khiển giảm phun xăng
C. ECU không điều khiển xăng
D. ECU điều khiển lúc tăng lúc giảm xăng
Câu 18: Khi λ < 1, ECU điều khiển xăng như thế nào :
A. ECU điều khiển phun tăng xăng
B. ECU điều khiển giảm phun xăng
C. ECU không điều khiển phun xăng
D. ECU điều khiển lúc tăng lúc giảm xăng
Câu 20: Trên cảm biến nhiệt độ nước làm mát, nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp
thì điều gì xảy ra:
A. Động cơ hoạt động bình thường
B. ECU cảm nhận nước nóng, do đó giảm ga dẫn đến tiết kiệm xăng
C. Tùy thuộc nhiệt độ nước làm mát

D. ECU cảm nhận nước nguội, do đó bù ga dẫn đến hao xăng
Câu 20: Trên cảm biến nhiệt độ nước làm mát, nếu mắc thêm một điện trở song
song thì điều gì xảy ra:
A. Động cơ hoạt động bình thường
B. ECU điều khiển tiết kiệm xăng
C. Tùy thuộc nhiệt độ nước làm mát
D. ECU cảm nhận nước nguội, do đó bù ga dẫn đến hao xăng
Câu 22: Đối với xe đời cũ, trên ống nước hồi về thường lắp các loại cảm biến nào
A. Rơle điều khiển quạt, kim phun khởi động lạnh, cảm biến nhiệt độ nước, tín
hiệu báo nhiệt độ tablo
B. Rơle điều khiển quạt, cảm biến nhiệt độ nước, tín hiệu báo nhiệt độ tablo
C. Rơle điều khiển quạt, Kim phun khởi động lạnh, cảm biến nhiệt độ nước
D. Rơle điều khiển quạt, Kim phun khởi động lạnh, tín hiệu báo nhiệt độ tablo
Câu 23: Van ISC (Idle speed control) có nhiệm vụ gì:
A. Điều khiển bướm ga
B. Xác định góc mở bướm ga
C. Điều khiển lượng gió mạch cầm chừng
D. Điều khiển chế độ khi động cơ khởi động
Câu 24: Khi khởi động van ISC đóng vai trò như thế nào để động cơ dễ nổ:
A. Điều khiển làm đậm
B. Đóng bớt gió
C. Mở thêm gió nạp khi khởi động
D. Không tham gia quá trình khởi động
Câu 25: Ở chế độ hâm nóng động cơ đến nhiệt độ nào thì quạt làm việc
A. 60
0
C
B. 70
0
C
C. 80
0
C
D. 90
0
C
Câu 26: Khi động cơ đã hoạt động, van ISC đóng vai trò gì:
A. Điều khiển làm đậm
B. Đóng bớt đường gió
C. Mở thêm gió nạp khi khởi động
D. Không tham gia quá trình khởi động
Câu 27: Bướm ga điện tử được điều khiển bằng cách nào:
A. Thông qua dây cáp từ bàn đạp ga
B. Gián tiếp bằng tín hiệu điện tử
C. Trực tiếp bởi hộp ECU
D. Bằng cảm biến và bộ chấp hành tích hợp bên trong thân bướm ga.
Câu 28: Nguyên lý hoạt động bướm ga điện tử:
A. Bàn đạp ga gữi tín hiệu đến điều khiển bướm ga
B. Bàn đạp ga gữi tín hiệu đến ECU, ECU điều khiển bướm ga
C. Bướm ga gửi tín hiệu điều khiển bàn đạp ga
D. Bướm ga gửi tín hiệu về ECU, ECU điều khiển bàn đạp ga

Câu 29: Chế độ dự phòng trên động cơ được thực hiện như thế nào:
A. Khi động cơ hoạt động bình thường
B. Khi động cơ không hoạt động
C. Khi ECU phát hiện lỗi trong hệ thống ETC

D. Khi tốc độ cầm chừng động cơ quá thấp
Câu 30: Khi động cơ hoạt động ở chế độ dự phòng:
A. Tốc độ cầm chừng động cơ cao hơn bình thường
B. Tốc độ cầm chừng động cơ thấp hơn bình thường
C. Tốc độ toàn tải động cơ cao hơn bình thường
D. Tốc độ toàn tải động cơ thấp hơn bình thường
Câu 31: Ở chế độ dự phòng, tín hiệu ECU giảm. Bướm ga mở lớn hơn dựa vào
điều kiện gì:
A. Tín hiệu ECU
B. Lực căng lò xo
C. Tín hiệu ECU kết hợp cùng lực căng lò xo
D. Tín hiệu từ bướm ga
Câu 32: Trên bướm ga điện tử, ECU điều khiển giữ bướm ga bằng cách nào:
A. ECU phải cung cấp dòng điện lớn để tạo lực từ trong motor chống lại sức
căng lò xo
B. ECU phải cung cấp dòng điện vừa đủ để tạo lực từ trong motor chống lại
sức căng lò xo
C. ECU phải cung cấp dòng điện nhỏ để tạo lực từ trong motor chống lại sức
căng lò xo
D. ECU phải ngắt dòng điện để tạo lực từ trong motor chống lại sức căng lò xo
Câu 33: Vì sao trên xe sử dụng bướm ga điện tử khi sang số không bị rung giật:
A. Do khi sang số giảm gia
B. Hộp số hoạt động tốt hơn
C. Do khi sang số bướm ga sẽ chuyển đồng thời với điều khiển sang số
D. Do tài xế điều khiển
Câu 34: Bộ điều chỉnh nhiệt trên bướm ga điện tử có nhiệm vụ gì:
A. Tăng nhiệt khí nạp khi động cơ khởi động
B. Tăng lưu lượng gió khi động cơ khởi động
C. Giảm gió khi động cơ khởi động
D. Ngắt dòng nước làm mát khi nhiệt độ nước tăng cao gây ảnh hưởng chất
lượng khí nạp
Câu 35: Ly hợp điện từ trên bướm ga điện tử có nhiệm vụ gì:
A. Quay bướm ga hoạt động
B. Kéo bướm ga hoạt động
C. Đóng và ngắt motor bướm ga khi dòng điện trong mạch quá cao hoặc thấp
D. Dùng để báo tín hiệu về ECU
Câu 36: Trên xe ngày nay được lắp hệ thống chống trượt bánh xe TRC, trong
trường hợp nếu lái xe trên đường trơn thì ECU điều khiển bướm ga làm việc như
thế nào.

A . Mở to bướm ga để tăng công suất động cơ để xe vượt qua
B. Vẫn giữ nguyên vị trí bướm ga
C. Dựa vào tín hiệu báo trượt của ABS, TRC thì ECU sẽ đóng dần bướm ga
cho đến khi không còn tín hiệu trượt bành xe
D. ECU điều khiển bướm ga đóng mở liên tục
Câu 37: Trên xe ngày nay, việc điều khiển chế độ chạy tự động như thế nào.
A. Khi tài xế chọn chế độ tự động, bàn đạp ga được khóa lại
B. Khi tài xế chọn chế độ tự động, bướm ga được khóa lại
C. Cả bàn đạp ga và bướm ga được khóa lại ở một vị trí
D. Dựa vào hệ thống cruise control được lắp trên ECU, khi chọn chế độ tự
động thì ECU bướm ga dựa vào tín hiệu điều khiện cruise control ECU
Câu 38: Hệ thống dự phòng trên ô tô làm việc như thế nào trong trường hợp mất
tín hiệu bàn đạp ga (APPS):
A. Khi xe mất 2 tín hiệu bàn đạp ga, ECU cho bướm ga đóng hoàn toàn.
B. Khi xe mất 2 tín hiệu bàn đạp ga, ECU cho bướm ga mở từ 0-25%, công
suất để duy trì hoạt động của xe.
C. Khi xe mất 2 tín hiệu bàn đạp ga, ECU cho bướm ga mở từ 50%, công suất
để duy trì hoạt động của xe
D. Khi xe mất 2 tín hiệu bàn đạp ga, ECU cho bướm ga mở từ 100%, công suất
để tăng tốc
Câu 38: Hệ thống dự phòng trên ô tô làm việc như thế nào trong trường hợp mất
tín hiệu bảm biến bướm ga (TPS):
A. ECU sẽ điều khiển tốc độ không tải thấp hơn bình thường.
B. ECU sẽ điều khiển tốc độ không tải cao hơn bình thưởng
C. ECU sẽ điều khiển tốc độ không tải cao hơn bình thưởng, nhưng cũng thay
đổi theo điều kiện tài xế đạp sâu bàn đạp ga.
D. ECU sẽ không điều khiển tốc độ không tải
Câu 50: Công nghệ VVT-i trên Toyota được gọi là gì:
A. Hệ thống điều khiển phân phối khí
B. Hệ thống điều khiển xupap
C. Hệ thống điều khiển thời điểm phối khí thông minh
D. Hệ thống điều khiển phun xăng tiết kiệm
Câu 51: VVT-i viết tắt cụm từ nào sau đây:
A. Valve Timing Electronic intelligent
B. Valve Timing Electronic control
C. Variable Valve Timing Electronic
D. Variable Valve Timing intelligent
Câu 52: Trang bị công nghệ VVT-i nhằm mục đích gì:
A. Giảm khí thải
B. Tăng công suất
C. Cải thiện kinh tế
D. Tăng công suất, cải thiện kinh tế và giảm khí thải
Câu 53: Trên xe ngày nay sử dụng hệ thống tuần hoàn khí xả nhằm mục đích gì:
A. Giảm khí thải

B. Giảm khí NOx
C. Giảm khí CO, HC
D. Tăng lượng Oxy
Câu 54: Việc lắp bộ EGR (Exhaust Gas Reeirculation system) trên động cơ thì
phát sinh điều gì :
A. Động cơ tăng công suất.
B. Động cơ tăng tiếng ồn
C. Giảm quá trình cháy
D. Giảm quá trình cháy và tăng lượng CO và HC (tăng khói đen)
Câu 55: Đối với khí thải được đưa lại buồng cháythông qua EGR đạt mức bao
nhiêu:
A. 5-10%
B. 5- 15%
C. 15-20%
D. 20-30%
Câu 56: Ở tốc độ không tải van EGR làm việc thế nào:
A. Không làm việc
B. Làm việc bình thưởng
C. Mở hết công suất
D. Đóng mở liên tục