vỏ ghi SCM quản lý chuỗi chương 1 ftu.docx

vunguyenvankhanh1711 8 views 23 slides Jan 14, 2025
Slide 1
Slide 1 of 23
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23

About This Presentation

vở ghi quản lý chuỗi cung ứng - chương 1.docx


Slide Content

CH NG 1: KHÁI QUÁT CHUNG V CHU I CUNG NG (SC) VÀ QU N LÝ
ƯƠ Ề Ỗ Ứ Ả
CHU I CUNG NG (SCM)
Ỗ Ứ
Công ty cung c p d ch v qu n lý chu i cung ng (APL Logistics, KN, Li & Fung)
ấ ị ụ ả ỗ ứ
Case DELL Computer
Xây d ng mô hình chu i cung ng hoàn h o - Là CTO (Configuration to Order) hay
ự ỗ ứ ả
MTO (Make to order) - s n xu t theo đ n đ t hàng, t n kho không (inventory, virtual
ả ấ ơ ặ ồ
inventory), dòng ti n m t âm (Khách hàng tr ti n tr c, nhà cung c p thu ti n sau), bán
ề ặ ả ề ướ ấ ề
tr c ti p không qua trung gian,..
ự ế
Thành công Dell computer
-L i th c nh tranh
ợ ế ạ
-Business model
-Công ngh thông tin

-Lý do: Dell computer l n thì demand l n
ớ ớ
→ nh n yêu c u xong có th s n xu t đ c ngay, s n xu t xong h ph i l u tr trong kho
ậ ầ ể ả ấ ượ ả ấ ọ ả ư ữ
đ có th đáp ng nhu c u k p th i khách hàng
ể ể ứ ầ ị ờ

Khách hàng dell
-Cá nhân, doanh nghi p

-Chính ph

Chu i cung ng Dell Computer là chu i cung ng đ y
ỗ ứ ỗ ứ ẩ
Đánh giá nhu c u khách hàng là Customer survey

Zara Supply Chain
-Công ty l n c a Tây Ban Nha
ớ ủ
-L i th c nh tranh c a Zara: quay vòng s n ph m nhanh trong kho ng 2 tu n →
ợ ế ạ ủ ả ẩ ả ầ
chu i cung ng nhanh
ỗ ứ
-Đ nh giá theo market based: càng nhi u ng i quan tâm thì giá cao h n
ị ề ườ ơ
-Items are shipped and arrive at stores on hangers and with tag price (làm tr c t
ướ ừ
nhà máy)
-USP : created the latest trend
-Order fulfillment : nhân viên theo dõi đ n hàng t khi nh n đ t cho t i khi giao
ơ ừ ậ ặ ớ
hàng cho khách. (is in the most general sense the complete process from point of
sales enquiry to delivery of a product to the customer is in the most general
sense the complete process from point of sales enquiry to delivery of a product to
the customer)
V trí c a Zara đâu trong chu i cung ng c a các m t hàng may m c?
ị ủ ở ỗ ứ ủ ặ ặ
TH True Milk Milk

1.1 T ng quan v chu i cung ng
ổ ề ỗ ứ
1.1.1 Khái ni m chu i cung ng
ệ ỗ ứ
- M t chu i cung ng là m t
ộ ỗ ứ ộ
m ng l i (có th l a ch n)
ạ ướ ể ự ọ
v

ph ng ti n và phân ph i
ươ ệ ố
đ th c hi n các ch c năng thu mua nguyên, ph li u,
ể ự ệ ứ ụ ệ
...chuy n hóa

chúng thành s n

ph m trung gian và cu i cùng, r i
ẩ ố ồ
phân ph i

s n ph m đó t i khách hàng (Hoàng Văn
ả ẩ ớ
Châu, 2009)
- Chu i cung ng chính là ngh thu t và khoa h c c a s
ỗ ứ ệ ậ ọ ủ ự
c ng tác

đ t o ra giá
ể ạ
tr (Thomas Friedman - tác gi c a cu n sách l ng danh “Th gi i ph ng)
ị ả ủ ố ừ ế ớ ẳ
- Chu i cung ng bao g m t t c các bên liên quan,
ỗ ứ ồ ấ ả
tr c ti p ho c gián ti p
ự ế ặ ế
, t i

vi c đáp ng nhu c u c a khách hàng (Wisner và các c ng s , 2012)
ệ ứ ầ ủ ộ ự
Focal Firm : thành ph n quy t đ nh trong chu i cung ng
ầ ế ị ỗ ứ
→ Ai s là ng i qu n lý chu i cung ng?
ẽ ườ ả ỗ ứ
Recycling and Return : thu mua đ ng nát

VD: Qu n lý chu i cung ng c a Boeing
ả ỗ ứ ủ
-Tiêu chu n tham gia c c khó
ẩ ự
+Tiêu chu n m m : CSR, Tham gia ESG không, có quy đ nh ABAC (ch ng tham ô,
ẩ ề ị ố
tham nhũng và h i l )
ố ộ
→ Yêu c u : FCPA (Đ o lu t ch ng tham ô, tham nhũng h i l c a M )
ầ ạ ậ ố ố ộ ủ ỹ
+Tiêu chu n c ng
ẩ ứ

Quan đi m 1

Chu i cung ng đ c hi u là
ỗ ứ ượ ể
lu ng nguyên li u, thông tin, tài chính, d ch v t nh ng
ồ ệ ị ụ ừ ữ
nhà cung c p nguyên li u thô đ n các nhà máy, kho hàng và khách hàng.
ấ ệ ế
SC bao g m các

tô ch c và các quá trình đ t o ra và phân ph i s n ph m, thông tin và d ch v đ n khách
ứ ể ạ ố ả ẩ ị ụ ế
hàng cu i cùng.

Thu t ng SC đ c hình thành t khái ni m liên k t các t ch c v i nhau đ ho t đ ng
ậ ữ ượ ừ ệ ế ổ ứ ớ ề ạ ộ
có hi u qu nh t
ệ ả ấ
Nhà cung c p → Công ty → Khách hàng

Quan đi m 2

Đ nh nghĩa:

SC là m t m ng l i các t ch c cùng tham gia h p tác v i nhau, thông qua các liên k t
ộ ạ ướ ổ ứ ợ ớ ế
gi a kênh ngu n v i kênh ti p theo, trong các quy trình khác nhau cũng nh các ho t
ữ ồ ớ ế ư ạ
đ ng t o ra giá tr b ng hình th c là m t s n ph m hay d ch v đ n tay c a ng i tiêu
ộ ạ ị ằ ứ ộ ả ẩ ị ụ ế ủ ườ
dùng cu i cùng

Nhà cung c p ←> Nhà cung c p 2 ←> công ty ←> Công ty phân ph i ←> Khách
ấ ấ ố
hàng cu i cùng

—> Nhà cung c p d ch v
ấ ị ụ
Quan đi m 3

Chu i cung ng đã đ c xem nh là m t chu i lĩnh ho t các ho t đ ng đ c qu n lý hi u
ỗ ứ ượ ư ộ ỗ ạ ạ ộ ượ ả ệ
qu đ đ a s n ph m ra ngoài. Nó th ng liên quan đ n v n đ d báo hàng t n kho, k
ả ể ư ả ẩ ườ ế ấ ề ự ồ ế

ho ch s n xu t kh t khe và l ch trình v n chuy n sát xao. Internet đã thay đ i t t c , giúp
ạ ả ấ ắ ị ậ ể ổ ấ ả
chuy n qu trình truy n th ng này thành m t quá trình g n h n v i khoa h c chính xác.
ế ả ề ố ộ ầ ơ ớ ọ
Đ c đi m chung t các đ nh nghĩa
ặ ể ừ ị
- Đ u quan ni m SC là s liên k t các công ty t giai đo n
ề ệ ự ế ừ ạ
cung ung NV/L den che bien va dva san pham den tay ng i tiêu dùng.
ườ
- Có nhiêu công ty tham gia vào SC: nhà SX, nhà cung c p, nhà phân ph i, công ty v n
ấ ố ậ
t i, công ty cung c p m ng l i thông tin, công ty t v ....
ả ấ ạ ướ ư ấ
- T ng quát: SC là m t chu i các ho t đ ng đ c k t n i v i nhau (bao g m c ho t đ ng
ổ ộ ỗ ạ ộ ượ ế ố ớ ồ ả ạ ộ
v t ch t, ho t đ ng ra quy t đ nh) b i dòng ch y hàng hóa, dòng thông tin, dòng tài
ậ ấ ạ ộ ế ị ở ả
chính.
S cân b ng gi a tính đáp ng nhanh và tính hi u qu
ự ằ ữ ứ ệ ả
●Tính đáp ng nhanh c a SC: kh năng đáp ng th c hi n các ho t đ ng nh đ m
ứ ủ ả ứ ự ệ ạ ộ ư ả
b o th i gian giao hàng ng n, thi t k SP có tính đ i m i cao, ch t l ng d ch v
ả ờ ắ ế ế ổ ớ ấ ượ ị ụ
cao... th ng đi kèm v i chi phí cao.
ườ ớ
●Tính hi u qu c a SC: chi phí th p
ệ ả ủ ấ
BB Tăng tính đáp ng nhanh s gi m tính hi u qu .
ứ ẽ ả ệ ả
Vi c c n b ng: tính đáp ng nhanh - tính hi u qu c a SC ph thu c vào chi n l c kinh
ệ ầ ằ ứ ệ ả ủ ụ ộ ế ượ
doanh c a DN.

Thành viên quy n l c nh t s áp đ t chi n l c lên toàn chu i
ề ự ấ ẽ ặ ế ượ ỗ
SC luôn có s k t h p các công ty: nhà SX, phân ph i, bán s , bán l , KH cu i cùng
ự ế ợ ố ỉ ẻ ố
(công ty, cá nhân)... l. các công ty c n ph i xác đ nh rõ vai trò c a mình trong SC.
ầ ả ị ủ
Thành viên nào n m quy n l c cao nh t trong SC s d dàng d n d t v chi n l c cho
ắ ề ự ấ ẽ ễ ẫ ắ ề ế ượ
chu i.

VD: trong nganh ô tô, các nhà SX th ng đ t đi u ki n v i các nhà cung c p, hay IBM
ườ ặ ề ệ ớ ấ
l n át các nhà cung c p linh ki n.
ấ ấ ệ
Đ c đi m dòng thông tin - hàng hóa - tài chính c a SC
ặ ể ủ
Dòng hàng hòa: lu ng NVL t nhà cung c p t i nhà SX, L ng s n ph m, d ch v nhà
ồ ừ ấ ớ ượ ả ẩ ị ụ
s n xu t,..
ả ấ
-Khi dòng v n chuy n hàng hóa liên t c, không b gián đo n, (hàng d tr trong
ậ ể ụ ị ạ ự ữ
kho DN th p)

-Tùy đ c đi m c a m i m t hàng, m i th tr ng, DN s đ m c t n kho phù h p.
ặ ể ủ ỗ ặ ỗ ị ườ ẽ ể ứ ồ ợ
Dòng tài chính: ng c v i dòng hàng h a, là lu ng tài chính t ng i mua t i ng i bán
ượ ớ ỏ ồ ừ ườ ớ ườ
ho c dòng tài chính mà các thành ph n trong chu i h tr , chia s cho nhau vay....
ặ ầ ỗ ỗ ợ ẻ
Dòng tài chính l u thông càng nhanh thì hi u qu càng tăng , gi m thi u chi phí do b
ư ệ ả ả ể ị
gián đo n l u chuy n ti n t .
ạ ư ể ề ệ

Phân lo i chu i cung ng
ạ ỗ ứ
-SC đ a ph ng/vùng:
ị ươ
thành viên là các t ch c doanh nghi p t i đ a ph ng/
ổ ứ ệ ở ạ ị ươ
vùng. H s n xu t hàng hóa có nh ng tính ch t và đ c đi m đ c tr ng cho đ a
ọ ả ấ ữ ấ ặ ể ặ ư ị
ph ng./ vùng đó. mà SP t ng t n i khác không có. Tuy nhiên, các trung gian
ươ ươ ự ở ơ
phân ph i cũng có th đ a đi m khác
ố ể ở ị ể
OCOP (vi t t t theo ti ng Anh là One commune one product). Hi u theo nghĩa ti ng Vi t
ế ắ ế ể ế ệ
là m i xã (ph ng) m t s n ph m. C th h n là phát tri n hình th c t ch c s n xu t,
ỗ ườ ộ ả ẩ ụ ể ơ ể ứ ổ ứ ả ấ
kinh doanh các s n ph m truy n th ng, có l i th khu v c nông thôn.
ả ẩ ề ố ợ ế ở ự
-SC qu c gia l

à m ng l i liên k t s n xu t gi a các bên cung c p s n xu t và trung
ạ ướ ế ả ấ ữ ấ ả ấ
gian phân ph i các đ a ph ng khác nhau trong n c, nh m s n xu t và phân
ố ở ị ươ ướ ằ ả ấ
ph i c a khách hàng cu i cùng
ố ủ ố
-SC toàn c u

bao g m s liên k t gi a các thành viên tham gia chu i trên toàn c u
ồ ự ế ữ ỗ ầ
thay vì ch trong m t qu c gia
ỉ ộ ố
Theo các thành viên tham gia chu i

SC truy n th ng: Quy trình s n xu t tích h p nguyên năng hóa hoàn ch nh thông qua qua
ề ố ả ấ ợ ỉ
quá trình Sx b i nhà s n xu t ch bi n - phân ph i, bày c a hàng cho khách hàng
ở ả ấ ế ế ố ử
- SC m r ng: Đ c m r ng ti p t SC truy n th ng, bao g m thêm các ho t
ở ộ ượ ở ộ ế ừ ề ố ồ ạ
đ ng nh thu h i, tài ch b o b ph ph m sau quá trình Sx ho c s d ng s n ph m ph c
ộ ư ồ ế ạ ị ế ẩ ặ ử ụ ả ẩ ụ
v cho m c đích tái s n xu t tái s d ng khác
ụ ụ ả ấ ử ụ
- SC khép king Đ ng th i SC xuôi k t h p v i các ho t đ ng logistics ng c,
ồ ờ ế ợ ớ ạ ộ ượ
h ng t i ph c h i kinh t xã h i và phát tri n sinh thái b n v ng, SC khép kín cũng đ
ướ ớ ụ ồ ế ộ ể ề ữ ề
c p đ n các ho t đ ng logistics ng c đ thu gom và x lý các ph ph m SX, s n ph m
ậ ế ạ ộ ượ ể ử ế ẩ ả ẩ
đã qua s d ng m t cách t ng t
ử ụ ộ ươ ự
Sc đ n gi n: g m m t doanh nghi p, các nhà cung c p và khách hàng c a doanh nghi p
ơ ả ồ ộ ệ ấ ủ ệ
đó
SC m r ng: tuỳ vào m c đ ph c t p và yêu c u c a các ho t đ ng c n thi t đ v n
ở ộ ứ ộ ứ ạ ầ ủ ạ ộ ầ ế ể ậ
hành chu i, các thành ph n có th m r ng theo h ng th ng ngu n: nhà cung c p c a
ỗ ầ ể ở ộ ướ ượ ồ ấ ủ
nhà cung c p (nhà cung c p đ u tiên), hay theo h ng h ngu n: khách hàng c a khách
ấ ấ ầ ướ ạ ồ ủ
hàng (khách hàng cu i cùng), cùng các nhà cung c p d ch v (v n t i, l u kho, đóng g,..).
ố ấ ị ụ ậ ả ư
Theo m c đ hoàn thi n c a chu i
ứ ộ ệ ủ ỗ
Theo thành viên lãnh đ o và đi u ph i
ạ ề ố
●SC do nhà cung c p qu n lý và đi u ph i
ấ ả ề ố
●SC do nhà s n xu t qu n lý và đi u ph i
ả ấ ả ề ố
●SC do trung gian phân ph i qu n lý và đi u ph i
ố ả ề ố

Theo s l ng trung gian và kho ng cách đ a lý
ố ượ ả ị
(SC th c ph m)
ự ẩ
• SC ng n (Short supply chain): EU

Âu đ nh nghĩa SC ng n "bao g m m t s l ng h n ch các nhà đi u hành kinh t , cam
ị ắ ồ ộ ố ượ ạ ế ề ế
k t h p tác, phát tri n kinh t đ a ph ng và các m i quan h đ a lý và xã h i ch t ch
ế ợ ể ế ị ươ ố ệ ị ộ ặ ẽ
gi a nhà s n xu t, nhà ch bi n và ng i tiêu dùng"
ữ ả ấ ế ế ườ
• SC dài (Long supply chain): đ c đ c tr ng b i nhi u giai đo n và tác nhân, s phát
ượ ặ ư ở ề ạ ự
tri n kinh t tác nhãn, s phát tri n kinh t toàn c u, ph m vi đ a lý r ng và các m i quan
ể ế ự ể ế ầ ạ ị ộ ố
h xã h i l n h n.
ệ ộ ớ ơ
Theo m t hàng

●Chu i cung ng hàng may m c, giày da
ỗ ứ ặ
● SC hàng đi n t
ệ ử
● SC hàng nông th y s n (khó qu n lý)
ủ ả ả
●SC ô tô
● SC hàng y t (khó qu n lý → liên quan t i con ng i, khó b o qu n, đ c bi t là
ế ả ớ ườ ả ả ặ ệ
m t s lo i thu c đ c thù
ộ ố ạ ố ặ
●SC d u khí, gas,.. (y u t cháy n trong quá trình v n chuy n)
ầ ế ố ổ ậ ể
Theo nhi t đ b o qu n
ệ ộ ả ả

1.1.2 Đ c đi m chu i cung ng
ặ ể ỗ ứ
-Có s tham gia c a nhi u bên liên quan
ự ủ ề
(stakeholders): ncc, nhà s n xu t, bán
ả ấ
buôn, bán l , khách hàng.

-Luôn v n đ ng, bao g m 3 dòng d ch chuy n:
ậ ộ ồ ị ể
hàng hóa/NVL, thông tin, tài
chính
+Hàng hóa: t th ng ngu n v h ngu n
ừ ượ ồ ề ạ ồ
+Thông tin: 2 chi u

+Tài chính: H ngu n v th ng ngu n
ạ ồ ề ượ ồ
-C n đ m b o s cân b ng gi a tính hi u qu và kh năng ph c h i
ầ ả ả ự ằ ữ ệ ả ả ụ ồ
+Tính hi u qu (efficiency): kh năng c a chu i cung ng đ s n xu t và
ệ ả ả ủ ỗ ứ ể ả ấ
cung c p hàng hoá ho c d ch v v i chi phí th p đ ng th i đáp ng đ c
ấ ặ ị ụ ớ ấ ồ ờ ứ ượ
nhu c u c a khách hàng. Chu i cung ng hi u qu đ c mô t b i các quy
ầ ủ ỗ ứ ệ ả ượ ả ở
trình h p lý, m c t n kho đ c t i u hoá cũng nh v n chuy n và h u c n
ợ ứ ồ ượ ố ư ư ậ ể ậ ầ
hi u qu v m t chi phí-> tính hi u qu là nói v m t chi phí th p.
ệ ả ề ặ ệ ả ề ặ ấ
+Kh năng ph c h i (resilience): kh năng c a chu i cung ng đáp ng và
ả ụ ồ ả ủ ỗ ứ ứ
ph c h i sau nh ng gián đo n và các s ki n không l ng tr c đ c. SC
ụ ồ ữ ạ ự ệ ườ ướ ượ
có kh năng ph c h i cao đ c mô t b i các quy trình d th a, chi n l c
ả ụ ồ ượ ả ở ư ừ ế ượ
tìm ngu n cung ng thay th và th c ti n qu n lý r i ro hi u qu .
ồ ứ ế ự ễ ả ủ ệ ả
-Doanh nghi p trung tâm (focal firm/focal company

): công ty qu n lý ho c chi
ả ặ
ph i chu i cung ng, cung c p liên h tr c ti p v i khách hàng và thi t k s n
ố ỗ ứ ấ ệ ự ế ớ ế ế ả
ph m ho c d ch v đ c cung c p (Th ng là Manufacturer). VD: Apple, May10
ẩ ặ ị ụ ượ ấ ườ
1.1.3 M c tiêu c a chu i cung ng
ụ ủ ỗ ứ
T i đa hóa th ng d
ố ặ ư

1.1.4 Các c p quy t đ nh trong chu i cung ng
ấ ế ị ỗ ứ
-Supply Chain Strategy or Design
-Supply Chain Planning
-Supply Chain Operation

1.2 Khái quát v qu n lý chu i cung ng (SCM)
ề ả ỗ ứ
1.2.1 Khái ni m

-Theo ESCAP: SCM là t ng h p nh ng ho t đ ng c a
ổ ợ ữ ạ ộ ủ
nhi u t ch c
ề ổ ứ
trong chu i

cung ng và ph n h i tr l i nh ng
ứ ả ồ ở ạ ữ
thông tin c n thi t, k p th i b ng cách s d ng
ầ ế ị ờ ằ ử ụ
m ng l i
ạ ướ
công ngh thông tin

và truy n thông k thu t s .
ề ỹ ậ ố
-Theo Vi n Qu n lý chu i cung ng (The Institute for supply chain management):
ệ ả ỗ ứ
Qu n lý chu i cung ng là vi c
ả ỗ ứ ệ
thi t k và qu n lý
ế ế ả
các ti n trình xuyên su t, t o
ế ố ạ
giá tr cho các t ch c đ đáp ng nhu c u th c s c a khách hàng cu i cùng. S
ị ổ ứ ể ứ ầ ự ự ủ ố ự
phát tri n và tích h p ngu n l c
ể ợ ồ ự
con ng i và công ngh
ườ ệ
là then ch t cho vi c
ố ệ
tích h p chu i cung ng thành công.
ợ ỗ ứ
−4 yếu tố quan trọng trong chuỗi cung ứng cần quản lý:
SCM ELEMENTS IMPORTANT ISSUER
Supply Supply base reduction, supplier
alliancert, SRM, global sourcing,
ethical and sustainable sourcing
Operations Demand management, CPFR,
inventory management, MRP, ERP,
lean system, Six Sigma quality
Logistics Logistics management, CRM, network
design, RFID, global supply chains,
service response logistic
Integrations Barriers to
1.2.2 Sự khác nhau giữa logistic và SCM
Logistics SCM
Thuật ngữ Xuất hiện từ thời chiến
tranh La Mã
Xuất hiện những năm 80
và trở nên phổ biến trong
những năm 90, TK 20

Mục tiêu Logistics mong muốn đạt
được là giảm chi phí
logistics và tăng được
chất lượng dịch vụ
Giảm được chi phí toàn
thể hệ thống dựa trên
tăng cường khả năng
cộng tác và phối hợp
Quy mô Hoạt động xảy ra trong
ranh giới một công ty
Mạng lưới các công ty
cũng làm việc và hợp tác
để phân phối sản phẩm
đến thị trường
Công việc Quản lý các hoạt động
bao gồm vận tải, kho bãi,
dự báo, đơn hàng, giao
hàng, DVKH
Cả quản lý Logistics và
quản lý cung cấp sản
phẩm, hợp tác và phối
hợp của các đối tác,
khách hàng.
1.2.3 Mục tiêu của SCM
Supply Chain Surplus = Customer Value - Supply Chain Cost
(Giá trị khách hàng) – (Chi phí của chuỗi)
(Customer Value – Price) + (Price – Supply Chain Cost)
Customer Surplus + Profit
Một chuỗi cung ứng hiệu quả cần quản lý tốt các dòng sản phẩm, thông tin và tài chính
để tối đa hóa tổng thặng dư của toàn bộ chuỗi cung ứng.
Consumer Surplus (thặng dư tiêu dùng): chênh lệch giữa giá khách hàng sẵn sàng chi trả
và giá mà khách hàng thực sự chi trả.

1.2.4 Lịch sử phát triển của SCM
Hậu quả của sản xuất quy mô lớn -> tồn kho quá mức, phát sinh chi phí lưu kho và dự trữ
1950-1960: sản xuất hàng loạt để giảm chi phí và nâng cao năng suất, ít chú ý đến việc
tạo mối quan hệ đối tác với nhà cung cấp, cải thiện quy trình. Việc phát triển sản phẩm
chỉ dựa vào nguồn lực và năng lực nội bộ. Khoản đầu tư lớn vào hàng tồn kho để giữ cho
máy móc hoạt động và dòng nguyên liệu.
1960-1970: Công nghệ máy tính, phát triển ứng dụng phần mềm hoạch định yêu cầu vật
tư (MRP), phần mềm hoạch định nguồn lực sản xuất (MRPII) -> tầm quan trọng của quản
lý nguyên vật liệu hiệu quả -> cải thiện thông tin liên lạc nội bộ về nhu cầu mua vật tư.
1980s: đột phá SCM do cạnh tranh khốc liệt -> tạo động lực giảm chi phí sản xuất, chất
lượng cao hơn -> sử dụng chiến lược đúng lúc (JIT) và quản lý chất lượng tổng thể
(TQM), liên minh khách hàng và ncc -> nhận ra lợi ích của mối quan hệ chiến lược và
hợp tác giữa 3 bên.
1982: thuật ngữ SCM ra đời
JIT: just in time: khi có đơn hàng mới đặt hàng nhà cung cấp thay vì dự trữ nguyên vật
liệu
1990s: chi phí hậu cần và tồn kho ngày càng tăng, xu hướng toàn cầu hoá thị trường,
nâng cao chất lượng sản xuất, dịch vụ khách hàng -> xuất hiện các nhà cung cấp được

chứng nhận, chất lượng cao -> những nhà cung cấp này bắt đầu tham gia thiết kế và phát
triển sản phẩm mới qua các sáng kiến cải tiến chi phí, chất lượng giao hàng, thiết kế quy
trình vật liệu và thành phẩm.
1990-2010: Tích hợp quản lý chuỗi cung ứng và hoạch định tài nguyên DN (ERP)
2010 – nay: Xu hướng công nghệ trọng yếu Big Data, AI, green supply chain.
1.2.5 Tầm quan trọng của quản lý chuỗi cung ứng
Tỷ lệ doanh nghiệp mua ngoài (outsourcing) nhiều hơn doanh nghiệp tự sản xuất.
90% các CEO trên thế giới đều đặt việc tầm quan trọng quản trị chuỗi cung ứng lên hàng
đầu khi mà việc cạnh tranh trên thị trường ngày càng trở nên gay gắt.
−Nhân tố quyết định khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp so với đối thủ cùng
ngành (VD khả năng ký cam kết độc quyền với 1 nhà cung cấp)
−Nâng cao hiệu quả
−Nâng cao sự hài lòng của khách hàng
−Quản lý rủi ro
−Giảm chi phí
−Thúc đẩy tính bền vững:
−Thúc đẩy đổi mới
−Giảm lượng hàng tồn kho.
−Giảm thiểu chi phí cho chuỗi cung ứng từ 25-50%
−Tăng lợi nhuận sau thuế
1.2.6 Thách thức của SCM
Cân bằng cung cầu là trọng tâm trong buôn bán hàng hoá, nhưng rất khó để đạt được sự
cân bằng vì :
−Bên cung cấp có quá nhiều bên liên quan.
−Vòng đời sản phẩm ngắn đi
−Nhu cầu khách hàng thay đổi liên tục
−Sự mâu thuẫn trong mục tiêu của từng bên tham gia trong chuỗi cung ứng
1.3 Mô hình hoá hoạt động quản lý chuỗi cung ứng
Chuỗi cung ứng là một chuỗi các quy trình và dòng chảy (a sequence of processes and
flow) diễn ra trong và giữa các giai đoạn khác nhau và kết hợp với nhau để đáp ứng nhu
cầu của khách hàng về sản phẩm.

1.3.1Vòng tròn quy trình (Cycle view of SC Processes)
Cycle view: Các quy trình trong chuỗi cung ứng được chia thành một loạt các chu trình,
mỗi chu trình được thực hiện tại điểm giao thoa giữa 2 giai đoạn liên tiếp của chuỗi cung
ứng.
Tất cả các quy trình của chuỗi cung ứng có thể được chia thành 4 chu kỳ quy trình sau:
−Chu kỳ đặt hàng
−Chu kỳ nhập bổ sung hàng
−Chu kỳ sản xuất
−Chu kỳ mua hàng
? Có phải các chuỗi cung ứng đều có đủ 4 chu kỳ phân tách rõ ràng hay không? Cho
ví dụ.
B1: Giai đoạn ncc – ncc tiếp thị sản phẩm tới khách hàng

B2: Giai đoạn người mua - đặt hàng
B3: Giai đoạn ncc – nhận đơn hàng
B4: Giai đoạn ncc - đặt hàng ncc
B5: Giai đoạn người mua – nhận hàng
B6: Người mua trả lại một số sản phẩm hoặc vật liệu tái chế khác cho ncc hoặc bên
thứ 3
1.3.2 Push/Pull View (Quy trình đẩy/kéo)
Tất cả các quy trình trong chuỗi cung ứng đều thuộc một trong hai loại tuỳ thuộc vào thời
gian thực hiện của chúng so với nhu cầu của khách hàng cuối cùng.
Không doanh nghiệp nào hoàn toàn áp dụng quy trình đẩy hay kéo mà sử dụng kết hợp
giữa cả hai và tuỳ thuộc vào loại công ty mà ranh giới đẩy-kéo diễn ra ở đâu.
Đẩy hàng hoá tới tay khách hàng (sản xuất dự trữ) – Kéo khách hàng tới đặt hàng (sản
xuất theo đơn đặt hàng)
−Đẩy (Push): Make to stock:
oDự báo nhu cầu
oĐể áp dụng hệ thống đẩy, các công ty cần có khả năng dự đoán được cho
chuỗi cung ứng của mình.
−Kéo (Pull): Build to order:
oXuất phát từ nhu cầu thực tế của khách hàng
oDự trữ được đặt theo nhu cầu (just in time)
VD: Bác thợ may dự trữ nguyên vật liệu, máy móc (Push) và chờ đơn đặt hàng của khách
hàng (Pull).

—-----------------------------
-Chu i cung ng đ y
ỗ ứ ẩ
-Chu i cung ng kéo
ỗ ứ

VD: Mixue - Đ t hàng m i làlàm
ặ ớ
-Chu i cung ng kéo - đ y
ỗ ứ ẩ

Trung Nguyên coffee supply chain
-Cà phê là l i th c nh tranh tuy t đ i c a Vi t Nam
ợ ế ạ ệ ố ủ ệ
-B t đ u t (c y gi ng, phân bón)cây cà phê → qu cà phê
ắ ầ ừ ấ ố ả
-2 nhà máy chính B c Giang (g n ngu n cà phê Arabica) và Bình D ng (g n
ở ắ ầ ồ ươ ầ
c ng bi n và vùng Tây Nguyên). G n các doanh nghi p ph tr (đóng bao bì bao
ả ể ầ ệ ụ ợ
-Kênh phân ph i tr c ti p (G7 mart) và gián ti p
ố ự ế ế
-Ph n m m IRP - ph n m m ho ch đ nh ngu n
ầ ề ầ ề ạ ị ồ
1.Chu i cung ng cà phê Trung Nguyên bao g m nh ng thành ph n nào?
ỗ ứ ồ ữ ầ
2.DN nào là doanh nghi p có quy n l c trong chu i cung ng
ệ ề ự ỗ ứ
Trung Nguyên - focal firm
3.Là chu i cung ng kéo hay đ y?
ỗ ứ ẩ

1.3.3 Supply Chain Macro Process.
All supply chain processes discussed in the two process views can be classified
into 3 macro processes:
-Customer Relationship Management (CRM): all processes that focus on the
interface between the firm and its customers
-Internal Supply Chain Management (ISCM): all processes that are internal to the
firm
-Supplier Relationship Management (SRM): all processes that focus on the
interface between the firm and its suppliers
1.4.1 Lean Supply Chain Management (Chu i cung ng tinh g n)
ỗ ứ ọ

−Là chu i cung ng ch s n xu t và cung ng nh ng cái th tr ng c n, ch khi th
ỗ ứ ỉ ả ấ ứ ữ ị ườ ầ ỉ ị
tr ng c n và t i n i th tr ng c n.
ườ ầ ạ ơ ị ườ ầ
−T p trung cung ng s l ng l n v i chi phí th p nh t có th -> chu i cung ng
ậ ứ ố ượ ớ ớ ấ ấ ể ỗ ứ
hi u qu , phù h p v i nh ng nhu c u có th d đoán đ c nh ng c n s l ng
ệ ả ợ ớ ữ ầ ể ự ượ ư ầ ố ượ
l n.

−T p trung vào các v n đ
ậ ấ ề
➢T i u hóa các ho t đ ng giá tr gia tăng trong chu i cung ng v n đáp ng s hài
ố ư ạ ộ ị ỗ ứ ẫ ứ ự
lòng khách hàng
➢Lo i b các ho t đ ng không t o nên giá tr trong chu i cung ng
ạ ỏ ạ ộ ạ ị ỗ ứ
→ Ch s n xu t và cung ng nh ng cái th tr ng c n, ch khi th tr ng c n và t i n i th
ỉ ả ấ ứ ữ ị ườ ầ ỉ ị ườ ầ ạ ơ ị
tr ng c n.
ườ ầ
➢Manufacturing: c i ti n ch t l ng đ ngăn ch n tình tr ng tr l i hàng hóa, Sigma
ả ế ấ ượ ể ặ ạ ả ạ
quality
➢Warehousing: gi m c hàng t n kho m c t i thi u
ữ ứ ồ ở ứ ố ể
➢Transportation: gom nhi u m t hàng thành m t chuy n (vinmart or circle K).
ề ặ ộ ế
−Đ c đi m:
ặ ể
oQuy mô kinh t
ế
oS n xu t và phân ph i v i chi phí th p
ả ấ ố ớ ấ
oĐáng tin c y (v nhu c u, d báo).
ậ ề ầ ự
VD: Toyota - TPS
Case study: Toyota Supply Chain Management
Có b y lo i lãng phí đ c đ c p trong TPS:
ả ạ ượ ề ậ
1. Transportation - V n chuy n.
ậ ể
2. Inventory - t n kho.

3. Motion - Thao tác.(ch đ i khâu s n xu t)
ờ ợ ả ấ
4. Waiting - Ch đ i.
ờ ợ
5. Over Processing - X lý th a.
ử ừ
6. Over Production - S n xu t th a. (lên k ho ch s n xu t không t t)
ả ấ ừ ế ạ ả ấ ố
7. Defect - Khuy t t t.
ế ậ
1.4.2 Agile Supply Chain Management (Chu i cung ng nhanh nh n)
ỗ ứ ẹ
-Là chu i cung ng có kh năng ph n ng nhanh v i s thay đ i nhu c u, đ c bi t
ỗ ứ ả ả ứ ớ ự ổ ầ ặ ệ
đ i v i nh ng s n ph m không th d báo đ c
ố ớ ữ ả ẩ ể ự ượ
-Đ c đi m:
ặ ể
oĐ a ra quy t đ nh nhanh chóng
ư ế ị
oGiao hàng nhanh, s n xu t linh ho t
ả ấ ạ

oPh n ng nhanh đ i v i đi u ki n khó d báo
ả ứ ố ớ ề ệ ự
oLuôn s n sàng s n xu t.
ẵ ả ấ
T p trung vào v n đ
ậ ấ ề
➢T c đ
ố ộ
: N m b t nhanh nhu c u m i hình thành, truy n tín hi u hi u qu
ắ ắ ầ ớ ề ệ ệ ả
đ có ph n x thông minh t chu i cung ng
ể ả ạ ừ ỗ ứ
Ví d : M t bao lâu đ m t công ty - không ch b ph n ti p th mà còn c chu i cung ng
ụ ấ ể ộ ỉ ộ ậ ế ị ả ỗ ứ
- nh n ra nhu câu m i hình thành trên th tr ng? Và ph i m t bao lâu đ chu i cung ng
ậ ớ ị ườ ả ấ ể ỗ ứ
c a công ty có th đáp ng đ c nhu c u này?
ủ ể ứ ượ ầ
➢Tính linh ho t:

Xét đ n tính linh ho t c a công ty khi m i vi c không di n ra nh
ế ạ ủ ọ ệ ễ ư
k ho ch, công ty có d dàng c m nh n đ c s thay đ i và ph n ng ngay l p t c
ế ạ ễ ả ậ ượ ự ổ ả ứ ậ ứ
không?
➢Kh năng d đoán:
ả ự
Các ph n ng c a chu i cung ng luôn ph i đ c d đoán
ả ứ ủ ỗ ứ ả ượ ự
tr c. Vi c n m b t và đáp ng nhu c u c a khách hàng đôi khi không th nhanh
ướ ệ ắ ắ ứ ầ ủ ể
chóng, nh ng đôi khi l i r t ch m đ làm đ c đi u đó.
ư ạ ấ ậ ể ượ ề
➢Ch t l ng:
ấ ượ
ch t l ng luôn ph i đ c đ m b o. M t chu i cung ng linh ho t,
ấ ượ ả ượ ả ả ộ ỗ ứ ạ
d dàng n m b t và đáp ng nhu c u nh ng có ch t l ng kém thì không th g i là
ễ ắ ắ ứ ầ ư ấ ượ ể ọ
chu i cung ng linh ho t
ỗ ứ ạ
VD: Zara - c p nh p b xu h ng s n ph m qu n áo m i nh t
ậ ậ ộ ướ ả ẩ ầ ớ ấ
-Ti t ki m th i gian hàng hóa x p lên giá k thì ngay th i đi m ra kh i nhà máy áo
ế ệ ờ ế ệ ờ ể ỏ
c a zara đã treo móc và g n mác → n u không mua thì s h t hàng móc và g n
ủ ắ ế ẽ ế ắ
mác → n u không mua thì s h t hàng
ế ẽ ế
-Chi n d ch gi m giá di n ra nhanh chóng, s l ng hàng gi m 50 - 70% ít, s
ế ị ả ễ ố ượ ả ở ố
l ng hàng t n kho ít h n
ượ ồ ơ
Bullwhip effect (hi u ng doi ra)
ệ ứ
→ là m t hi n t ng chu i cung ng trong đó các đ n đ t hàng cho nhà cung c p có
ộ ệ ượ ỗ ứ ơ ặ ấ
xu h ng thay đ i l n h n so v i doanh s bán hàng cho ng i mua
ướ ổ ớ ơ ớ ố ườ
-Nhà sx d báo s l ng s n xu t đ đ t hàng mua nguyên v t li u
ự ố ượ ả ấ ể ặ ậ ệ
-Khách hàng th c hi n d báo v tài chính
ự ệ ự ề
Nguyên nhân
+Thi u s chia s thông tin
ế ự ẻ
+Khuy n khích mua hàng theo lô
ế

Bullwhip effect
Hi u ng Bullwhip là hi n t ng
ệ ứ ệ ượ
thông tin v nhu c u th tr ng đ i v i m t s n ph m
ề ầ ị ườ ố ớ ộ ả ẩ
b

bóp méo ho c khu ch đ i
ặ ế ạ
qua các giai đo n c a chu i cung ng, d n đ n
ạ ủ ỗ ứ ẫ ế
t n kho

quá m c,

nh h ng nghiêm tr ng đ n chính sách giá và ph n ánh không chính xác nhu
ả ưở ọ ế ả
c u th tr ng.
ầ ị ườ
Tags