03. “ 了”表变化 了 được dùng ở cuối câu để chỉ sự thay đổi hay sự xuất hiện của một tình huống mới. ① 李老师今年 50 岁了。 ② 我朋友的女儿今年四岁了。 ③ 你女儿几岁了?
04. “ 多 + 大”表示疑问 多 + 大 được dùng để hỏi tuổi. ① 你多大了? ② 你女儿今年多大了? ③ 李老师多大了?
练习 04
01. 分角色朗读课文 02. 根据实际情况回答问题 ① 你家有几口人? ② 你今年多大了? ③ 你的汉语老师今年多大了? ④ 你的中国朋友家有几口人? ⑤ 你的中国朋友今年多大了?
03. 用本课新学的语言点和词语描述图片 ① 他是 ______ ,他今年 ______ 了。 ② 她家有 ______ 人。 ④ 这是张老师的 ______ ,她今年 ______ 了。 ③ 他是我们的汉语 ______ ,他今年 ______ 了。
拼音 05
01. 儿化的发音 Trong tiếng Trung Quốc, 儿 có thể kết hợp với âm tiết đứng trước tạo thành âm tiết có “âm cuốn lưỡi”. Về cách viết chữ, ta viết như sau: chữ + 儿 . Khi viết cách ghép âm, ta thêm r vào sau phần ghép âm của chữ đó.
02. 发音辨析 : 以 i, u, ü 开头的韵母 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm khi có i và khi không có i a ia e ie ao iao ou iou ( iu ) an ian ang iang ong iong
02. 发音辨析 : 以 i, u, ü 开头的韵母 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm khi có u và khi không có u a ua ai uai ei uei ( ui ) an uan en uen ang uang eng ueng
02. 发音辨析 : 以 i, u, ü 开头的韵母 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm khi có ü và âm không có ü e üe an üan en ün
03. 声母送气音和不送气音发音的区别 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm giữa âm bật hơi và âm không bật hơi b p d t g k j q z c zh ch
03. 声母送气音和不送气音发音的区别 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm giữa cách thanh mẫu b àng p àng d ù t ù g ǒu k ǒu jī q ī z ì c ì zh uō ch ē
04. 拼音规则 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khác biệt khi có dấu và không có dấu cách âm. piāo — pí’ǎo xiān — Xi’ān nổi - áo khoác da trước - Thành phố Tây An jiē — jī’è jiāng — jī’áng nhận - đói sẽ - sôi sục, hào hùng fānàn — fān’àn fǎngǎn — fāng’àn mở cuỗ tiến công - lật lại bản án phản cảm - phương án
汉字 06
01. 汉字的笔画
02. 认识独体字
02. 认识独体字
02. 认识独体字
02. 认识独体字
03. 汉字的笔顺
运用 07
双人活动 Ghép thành từng cặp, luyện tập đặt câu hỏi và sử dụng thông tin của bản thân để trả lời. 补充生词:爷爷、奶奶、爸爸、妈妈、哥哥、姐姐、弟弟、妹妹 例如: A: 你家有几口人? B :我家有 …… A: 你 / 你爸爸 / 你妈妈 …… 今年多大了? B :我 / 我爸爸 / 我妈妈 …… 今年 …… 。