05-她女儿今年二十岁.pptx ộp ộp yet yet skibidi gluglu

duongdanhhung1617 6 views 43 slides Oct 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 43
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43

About This Presentation

test


Slide Content

第五课 : 她女儿今年二十岁 Bài 5 : Con gái cô ấy năm nay 20 tuổi 老师 : xxxxxxxxxxxxx

生词 01

家 jiā 有 yǒu 口 kǒu 女儿 nǚ’ér 几 jǐ 岁 suì 了 le 今年 jīnnián 多 duō 大 dà

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 1 家 jiā 名 nhà 我回家。 /wǒ huí jiā/ 2. 家人。 /jiārén/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 2 有 yǒu 动 có 1. 我有一个好朋友。 /wǒ yǒu yīgè hǎo péngyǒu/ 2. 他有三个中国老师。 /tā yǒusān gè zhōngguó lǎoshī/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 3 口 kǒu 量 lượng từ dùng cho người 1. 我家有三口人。 /wǒ jiā yǒu sānkǒu rén/ 2. 他家有五口人。 /tā jiā yǒu wǔ kǒu rén/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 4 女儿 nǚ’ér 名 con gái 1. 我有一个女儿。 /wǒ yǒu yīgè nǚ’ér/ 2. 我的女儿很可爱。 /wǒ de nǚ'ér hěn kě’ài/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 5 几 jǐ 代 mấy 1. 你有几本书? /nǐ yǒu jǐ běn shū/ 2. 几个月。 /jǐ gè yuè/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 6 岁 suì 量 tuổi 1. 我妈妈五十岁了。 /wǒ māma wǔshí suì le/ 2. 他十岁。 /tā shí suì/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 7 了 le 助 (trợ từ) 1. 我朋友的女儿四岁了。 /wǒ péngyǒu de nǚ'ér sì suì le/ 2. 我回来了 。 /wǒ huílai le/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 8 今年 jīnnián 名 năm nay 1. 今年是 2022 年。 /jīnnián shì 2022 nián/ 2. 今年他三十岁了 。 /jīnnián tā sānshí suì le/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 9 多 duō 副 nhiều (chỉ mức độ) 1. 我有很多朋友。 /wǒ yǒu hěnduō péngyǒu/ 2. 很多人。 /hěnduō rén/

STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ 10 大 dà 形 lớn, to 1. 你女儿今年多大了? /nǐ nǚ'ér jīnnián duōdà le/ 2. 你的老师多大了? /nǐ de lǎoshī duōdà le/

课文 02

A :你家有几口人? /nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén/ B :我家有三口人。 /wǒ jiā yǒu sānkǒu rén/ 课文一

课文二 A :你女儿几岁了? /nǐ nǚ'ér jǐ suì le/ B :她今年四岁了。 /tā jīnnián sì suì le/

课文三 A :李老师多大了? /Lǐ lǎoshī duōdà le/ B :她今年 60 岁了。 /tā jīnnián 60 suì le/ A :她女儿呢? /tā nǚ'ér ne/ B :她女儿今年 20 岁。 /tā nǚ'ér jīnnián 20 suì/

注释 03

01. 疑问代词“几” Đại từ nghi vấn 几 được dùng để hỏi về số lượng, câu trả lời thường là con số dưới 10. ① 你有几个汉语老师? ② 李老师家有几口人? ③ 你女儿几岁了?

02. 百以内的数字 1 yī 2 èr 3 sān 4 sì 5 wǔ 6 liù 7 qī 8 bā 9 jiǔ 10 shí 20 èrshí 23 èrshísān 30 sānshí 40 sìshí 50 wǔshí 56 wǔshíliù 60 liùshí 70 qīshí 80 bāshí 88 bāshíbā 90 jiǔshí 99 jiǔshíjiǔ

03. “ 了”表变化 了 được dùng ở cuối câu để chỉ sự thay đổi hay sự xuất hiện của một tình huống mới. ① 李老师今年 50 岁了。 ② 我朋友的女儿今年四岁了。 ③ 你女儿几岁了?

04. “ 多 + 大”表示疑问 多 + 大 được dùng để hỏi tuổi. ① 你多大了? ② 你女儿今年多大了? ③ 李老师多大了?

练习 04

01. 分角色朗读课文 02. 根据实际情况回答问题 ① 你家有几口人? ② 你今年多大了? ③ 你的汉语老师今年多大了? ④ 你的中国朋友家有几口人? ⑤ 你的中国朋友今年多大了?

03. 用本课新学的语言点和词语描述图片 ① 他是 ______ ,他今年 ______ 了。 ② 她家有 ______ 人。 ④ 这是张老师的 ______ ,她今年 ______ 了。 ③ 他是我们的汉语 ______ ,他今年 ______ 了。

拼音 05

01. 儿化的发音 Trong tiếng Trung Quốc, 儿 có thể kết hợp với âm tiết đứng trước tạo thành âm tiết có “âm cuốn lưỡi”. Về cách viết chữ, ta viết như sau: chữ + 儿 . Khi viết cách ghép âm, ta thêm r vào sau phần ghép âm của chữ đó.

02. 发音辨析 : 以 i, u, ü 开头的韵母 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm khi có i và khi không có i a ia e ie ao iao ou iou ( iu ) an ian ang iang ong iong

02. 发音辨析 : 以 i, u, ü 开头的韵母 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm khi có u và khi không có u a ua ai uai ei uei ( ui ) an uan en uen ang uang eng ueng

02. 发音辨析 : 以 i, u, ü 开头的韵母 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm khi có ü và âm không có ü e üe an üan en ün

03. 声母送气音和不送气音发音的区别 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm giữa âm bật hơi và âm không bật hơi b p d t g k j q z c zh ch

03. 声母送气音和不送气音发音的区别 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khách biệt trong cách phát âm giữa cách thanh mẫu b àng p àng d ù t ù g ǒu k ǒu jī q ī z ì c ì zh uō ch ē

04. 拼音规则 Nghe và luyện đọc theo phần ghi âm, chú ý sự khác biệt khi có dấu và không có dấu cách âm. piāo — pí’ǎo xiān — Xi’ān nổi - áo khoác da trước - Thành phố Tây An jiē — jī’è jiāng — jī’áng nhận - đói sẽ - sôi sục, hào hùng fānàn — fān’àn fǎngǎn — fāng’àn mở cuỗ tiến công - lật lại bản án phản cảm - phương án

汉字 06

01. 汉字的笔画

02. 认识独体字

02. 认识独体字

02. 认识独体字

02. 认识独体字

03. 汉字的笔顺

运用 07

双人活动 Ghép thành từng cặp, luyện tập đặt câu hỏi và sử dụng thông tin của bản thân để trả lời. 补充生词:爷爷、奶奶、爸爸、妈妈、哥哥、姐姐、弟弟、妹妹 例如: A: 你家有几口人? B :我家有 …… A: 你 / 你爸爸 / 你妈妈 …… 今年多大了? B :我 / 我爸爸 / 我妈妈 …… 今年 …… 。

感谢观看!