1第一课_你好.pptxghhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

tdubientapvideo 2 views 57 slides Sep 22, 2025
Slide 1
Slide 1 of 57
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57

About This Presentation

Tiếng trung hsk1


Slide Content

第一 课: 你好 ! Bài 1: Xin chào

Phân tích bài học 教学分析

1 概述 khái quát chung Vận mẫu Giản thể 妈妈 Phồn thể 媽媽 Thanh điệu Cấu tạo tiếng Hán Ngữ âm Chữ viết Thanh mẫu

Vị trí phát âm Thanh mẫu Ví dụ Âm môi b p m b a pa ma Âm môi răng f fa Âm tròn môi w wa Âm đầu lưỡi trước z c s za ca sa Âm đầu lưỡi giữa d t n l da ta na la Âm đầu lưỡi sau zh ch sh r zhe che she re Âm mặt lưỡi j q x ji qi xi Âm cuống lưỡi g k h y ge ke he 1 声母 Thanh mẫu

2 韵母 vận mẫu Vận mẫu Ví dụ Vận mẫu đơn a o e i u ü 吧 我 的 米 五 绿 Vận mẫu kép a i a o ou ei ia ie iao iu ua uo uai ui ü e 来 报 走 北 家 铁 小 球 花 活 怪 回 月 Vận mẫu mũi an ang ong en e ng ian in iang ing iong uan un uang ü an ü n 按 当 东 门 疼 间 今 江 听 雄 关 婚 光 权 俊

Thanh mẫu Vận mẫu b p m f d t n l g k h y w a o e i u ü ai ei ao ou

b Âm môi môi Đặc điểm Âm môi tắc, trong, không bật hơi, hai môi khép chặt, khoang miệng chứa đầy hơi, hai môi bật mở nhanh khiến luồng hơi bên trong đẩy ra ngoài, dây thanh không rung. Ví dụ: 爸爸 – bàba

p Âm môi môi Đặc điểm Âm môi tắc, trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống chữ b, nhưng có bật hơi , dây thanh không rung Ví dụ: 跑 – pǎo.

m Âm môi mũi Đặc điểm Âm môi mũi, không bật hơi, hai môi khép. Khi phát âm hai môi khép, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống, luồng khí theo khoang mũi ra ngoài. Dây thanh rung . 妈妈 – māma.

f Âm môi răng Đặc điểm Âm môi răng, xát trong. Răng trên tiếp xúc với môi dưới, luồng hơi ma sát thoát ra ngoài. Dây thanh không rung Ví dụ: 飞 – fēi

d Âm đầu lưỡi Đặc điểm Âm đầu lưỡi, tắc trong, không bật hơi. Khi phát âm, đầu lưỡi chạm vào chân răng trên, khoang miệng giữ hơi rồi hạ đầu lưỡi xuống thật nhanh, khiến luồng hơi đột ngột thoát ra ngoài. Dây thanh không rung. Ví dụ: 弟弟 – dìdi.

t Âm đầu lưỡi Đặc điểm Âm đầu lưỡi, tắc trong, bật hơi. Vị trí phát âm giống âm d, khi luồng hơi từ miệng đột ngột bật ra, ta cần đẩy mạnh hơi ra. Dây thanh không rung Ví dụ: 天 – tiān

n Âm đầu lưỡi Đặc điểm Âm đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào lợi trên, ngạc mềm và lưỡi con hạ xuống, khoang mũi mở, dây thanh rung. Ví dụ: 奶奶 – nǎinai

l Âm đầu lưỡi Đặc điểm Âm bên, đầu lưỡi, mũi. Khi phát âm đầu lưỡi chạm vào lợi trên, so với âm n lùi về sau nhiều hơn, luồng hơi theo hai bên đầu lưỡi thoát ra ngoài. Dây thanh rung. Ví dụ: 梨 – lí.

g Âm cuống lưỡi Đặc điểm Âm cuống lưỡi trong tắc, không bật hơi. Khi phát âm, phần cuống lưỡi nâng cao sát ngạc mềm. Sau khi trữ hơi, hạ nhanh phần cuống lưỡi xuống cho hơi bật ra ngoài một cách đột ngột. Dây thanh không rung. Ví dụ: 哥哥 – gēge.

k Âm cuống lưỡi Đặc điểm Âm cuống lưỡi trong tắc, bật hơi. Vị trí phát âm giống âm g , luồng hơi từ trong khoang miệng bật ra đột ngột, đẩy hơi mạnh ra, dây thanh không rung. Ví dụ: 口 – kǒu.

h Âm cuống lưỡi Đặc điểm Âm cuống lưỡi ,xát trong. Khi phát âm cuống lưỡi tiếp cận với ngạc mềm, luồng hơi từ khoang giữa ma sát đi ra. Dây thanh không rung. Ví dụ: 花 – huā.

y Đặc điểm Thanh âm đặc biệt, là hình thức viết hoa của nguyên âm đơn i Ví dụ: 爷爷 – y éy e

w Âm tròn môi Đặc điểm Thanh âm đặc biệt, là hình thức viết hoa của nguyên âm đơn u Ví dụ: 我 – w ǒ

e o a Miệng mở rộng, lưỡi đặt thấp, không tròn môi Ví dụ: 阿姨 – āyí. Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi về sau, tròn môi Ví dụ: 噢 – ō. Miệng mở rộng vừa phải, lưỡi hơi cao, lùi về phía sau, môi không tròn Ví dụ: 饿 – è. 韵母 Vận mẫu

ü u i Miệng hé , môi dẹt , lưỡi ở vị trí cao , tiến về phía trước Ví dụ: 一 – yī. Miệng hé , môi tròn , lưỡi ở vị trí cao , nghiêng về phía sau Ví dụ: 不 – bù. Vị trí lưỡi cũng giống như i, nhưng cần môi tròn , độ mở cửa miệng gần giống như khi phát âm u Ví dụ: 绿 – lǜ. 韵母 Vận mẫu

ai Miệng mở rộng, đọc giống “ai” trong tiếng Việt Ví dụ: 来 – lái. 韵母 Vận mẫu

ou ao ei Khẩu hình miệng hơi dẹt, đọc gần giống “ây” trong tiếng Việt Ví dụ: 內 – nèi. Miệng mở rộng, đọc gần giống “ao” trong tiếng Việt Ví dụ: 宝贝 – bǎobèi Miệng ngậm hơi tròn, đọc gần giống “âu” trong tiếng Việt Ví dụ: 狗 – gǒu. 韵母 Vận mẫu

e o a o e i u ü ai ei ao ou b ba bo bi bu bai bei bao p pa po pi pu pai pei pao pou m ma mo me mi mu mai mei mao mou f fa fo fu fei fou d da de di du dai dei dao dou t ta te ti tu tai tao tou n na ne ni nu n ü nai nei nao nou l la le li lu l ü lai lei lao lou g ga ge gu gai gei gao gou k ka ke ku kai kei kao kou h ha he hu hai hei hao hou 练习 l iànxí Luyện tập

3 声调 Thanh điệu Ký hiệu Ví dụ Thanh 1 __ ā m ā Thanh 2 / á má Thanh 3 V ă m ă Thanh 4 \ à mà

y ī yí yǐ yì w ū wú wǔ wù bā bá bǎ bà d ā dá dǎ dà b ū bú bǔ bù nǘ nǚ nǜ

kōu kóu kǒu kòu b āi bái bǎi bài hēi héi hěi hèi mā má mǎ mà n ī ní nǐ nì h āo háo hǎo hào

Biến điệu thanh 3 Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau , thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2. Ví dụ : nǐhǎo níhǎo (你好: xin chào ) měihǎo méihǎo (美好 : tươi đẹp ) kěyǐ kéyǐ (可以 : có thể ) wǔbǎi wúbǎi ( 五百 : năm trăm )

b a pa da ta ga ka b u pu du tu gu ku b ai pai dai tai gai kai b ao pao dou tou gao kao Phân biệt thanh mẫu

b a bo he fo p a po ne mo m a mo de bo f a fo ke po b ai bei pao pou m ai mei hao hou g ai gei kao kou h ai hei gao gou Phân biệt vận mẫu

Phân biệt âm thanh điệu bā pà dà tā hé fá gē kè bǐ pí dé tè hòu fǒu gū kǔ bù pù dì tì hēi fēi gǎi kǎi bái pái dú tú hù fù gěi děi běi péi dài tài hā fā gǒu kǒu

Nguyên tắc viết chữ Hán Có 8 nguyên tắc

33 8 nét cơ bản trong chữ Hán

34 1 . Ngang trước sổ sau. Ví dụ: Với chữ Thập (số mười) 十 Nét ngang sẽ được viết trước sau đó đến nét dọc

35 2. Phẩy trước mác sau. Các nét xiên trái (丿) được viết trước, các nét xiên phải (乀) viết sau. Ví dụ: Với chữ Số 8 八

36 3. Trên trước dưới sau Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới. VD: Số 2  二  số 3 三。 Mỗi nét được viết từ trái qua phải và lần lượt từ trên xuống dưới

37 4. Trái trước phải sau. Trong chữ Hán các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau. VD: Với chữ “ châu ” – 州

38 5. Ngoài trước trong sau Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau. Cái này được ví như xây thành bao trước, có để cổng vào và tiến hành xây dựng bên trong sau. VD: Chữ “ gió ” 风 - Khung ngoài được viết trước, sau đó viết chữ bên trong

39 6. Vào trước đóng sau Nguyên tắc này được ví như vào nhà trước đóng cửa sau  Chữ “Quốc” trong“Quốc gia” – 囯 , chữ “hồi” 回 khung ngoài được viết trước, sau đó viết đến bộ bên trong và cuối cùng là đóng khung lại => hoàn thành chữ viết

40 7. Giữa trước hai bên sau. Giữa trước hai bên sau là nguyên tắc căn bản thứ 7 trong viết chữ Hán. Lưu ý: Giữa trước 2 bên sau được áp dụng khi 2 bên đối xứng nhau (đối xứng chứ không phải các nét giống nhau, các nét giống nhau theo quy tắc 4: Trái trước, phải sau). VD: chữ “nước” trong nước chảy – 水。 Nét sổ thẳng được viết trước, sau đó viết nét bên trái, cuối cùng là nét bên phải.

41 8. Bộ 辶 và 廴 viết sau cùng

你好 Xin chào A: 你 好! Nǐ hǎo B: 你 好! Nǐ hǎo 课文 Kèwén bài đọc

生词 Shēngcí : từ mới

你 nǐ 好 hǎo 你好 níhǎo 一 yī 五 wǔ 八 bā 大 dà 不 bú 口 kǒu 白 bái 女 nǚ 马 mǎ

你 n ǐ 亻 + 尔 Bộ nhân đứng Chữ ěr : nhĩ ( 代 ) : (nhĩ) : bạn, anh, chị, ông, bà….. (ngôi thứ 2 số ít)

( 代 ) : tôi, mình…. (ngôi thứ 1 số ít) 我 w ǒ

好 h ǎo 女 + 子 Bộ nữ Bộ tử ( 形 ) ( hảo ) : tốt, đẹp, ok, ngon, hay….

一 y ī (nhất) : một (số đếm) 五 wǔ (ngũ) : năm (số đếm) 八 b ā (bát) : tám (số đếm)

大 d à (形) (đại) : to, lớn

不 bù (副) (bất) : không (phủ định) 不好 不大 b ù hǎo: không tốt b ú dà : không lớn

口 kǒu (名 , 量) (khẩu) : miệng, nhân khẩu

白 bái ( 形 ) (bạch) : trắng, màu trắng

女 nǚ (形) (nữ) : giới tính nữ

马 mǎ (名) (mã) : con ngựa 白马 大马 好马

你好吗? Nǐ hǎo ma B ạn khỏe không ?

1. 你 2. 好 3. 一 4. 五 5. 八 6. 大 7. 不 8. 口 9. 白 10. 女 11. 马 Nhận biết chữ cứng

感谢聆听
Tags