第10課_ 牛肉麵真好吃(2).pptxvẫn là trong giờ học do giáo viên quản lý (dù là tự học có hướng dẫn, làm bài tập, học online) thì vẫn tính là tiết học.Nếu vẫn là trong giờ học

mn2148363 24 views 44 slides Sep 18, 2025
Slide 1
Slide 1 of 44
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44

About This Presentation

Nếu vẫn là trong giờ học do giáo viên quản lý (dù là tự học có hướng dẫn, làm bài tập, học online) thì vẫn tính là tiết học.Nếu vẫn là trong giờ học do giáo viên quản lý (dù là tự học có hướng dẫn, làm bài tập, học online) thì...


Slide Content

牛肉麵真好吃 【 第 5 課 】 Bài 5: Mỳ thịt bò thật là ngon

02 課文 03 語法 04 練習 目 錄 01 生詞

01 生詞

昨天 zuótiān 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ 餐廳 cāntīng 做飯 zuò fàn 教 jiào 可是 kěshì 得 de 到 dào 辣 là 會 huì 有一點 yǒu yīdiǎn 怕 pà 甜點 tiándiǎn 不好 bù hǎo 所以 suǒyǐ 不錯 bùcuò

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 昨天 zuótiān 名 Hôm qua 前天 昨天 今天 明天 後天 Qiántiān Hôm kia Zuótiān Hôm qua Jīntiān Hôm nay Míngtiān Ngày mai Hòutiān Ngày mốt

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 餐廳 cāntīng 名 Nhà hàng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 可是 kěshì 連 Nhưng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 辣 là 動 / 形 Cay

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 5 怕 pà 動 Sợ

ss STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 所以 suǒyǐ 連 Cho nên (Nguyên nhân ) + 所以 + ( Kết quả ) Ví dụ : 我感冒了,所以 今天不去上班 。 Wǒ gǎnmào le, suǒyǐ jīntiān bú qù shàngbān . Tôi bị cảm , vì vậy hôm nay không đi làm . 天气很热,所以 我们去游泳。 Tiānqì hěn rè, suǒyǐ wǒmen qù yóuyǒng . Trời rất nóng, nên chúng tôi đi bơi.

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 7 自己 zìjǐ 名 Tự mình

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 做飯 zuò fàn 動賓 Nấu cơm

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 9 得 de 助 trợ từ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 10 會 huì 能源 Biết

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 11 甜點 tiándiǎn 名 Đồ điểm tâm

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 12 不錯 bùcuò 形 Tốt, giỏi, không tồi

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 可以 kěyǐ 動 Có thể

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 14 教 jiào 動 Dạy

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 15 到 dào 動 Đến

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 16 有一點 yǒu yīdiǎn Có chút, hơi

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 17 不好 bù hǎo Không được, không khỏe

02 課文

月美 : 昨天晚上那家餐廳的菜很好吃,可是有一點辣。 明華 : 我也怕辣,所以我喜歡自己做飯。 月美 : 你做飯做得怎麼樣? 明華 : 我做得不好。妳會做飯嗎? 月美 : 會。我的甜點也做得不錯。 明華 : 我最喜歡吃甜點。妳可以教我嗎? 月美 : 好的,這個周末,你到我家來。 明華 :好啊!謝謝妳。

03 語法

Dùng mô tả kết quả hoặc trạng thái của hành động VD1: 你做得很好 。 Nǐ zuò de hěn hǎo . Bạn làm rất tốt . VD2: 他說得很快。  Tā shuō de hěn kuài .   Anh ấy nói nhanh . I.Bổ ngữ trạng thái 得 1. Bổ ngữ : 得 đứng sau động từ Chủ ngữ + động từ + 得 + tính từ

VD1: 你說中文說得不錯 。 Nǐ shuō Zhōngwén shuō de bú cuò . Bạn nói tiếng Trung không tệ . VD2 : 你做飯做得很好吃 nǐ zuò fàn zuò de hěn hǎo chī Cậu nấu ăn rất ngon 2. Bổ ngữ : 得 đứng sau động từ , nếu động từ có tân ngữ thì phải lặp lại động từ trước 得 Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ

3. Khi tân ngữ xuất hiện ở đầu câu , động từ k cần lặp lại Tân ngữ , chủ ngữ + động từ + 得 + tính từ VD: 1. 飯,他做得真好吃。 Fàn , tā zuò de zhēn hǎo chī Cơm, anh ấy nấu thật ngon . 2. 中文,你說得很好。 Zhōngwén , nǐ shuō de hěn hǎo . Tiếng Trung, bạn nói rất tốt .

4. Dạng phủ định 4.1 Chủ ngữ + Động từ + 得 + 不 + Tính từ 他說得不好。 Anh ấy nói không hay. 4.2 Nếu có tân ngữ Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ + Động từ + 得 + 不 + Tính từ 我做飯做得不好吃。 Tôi nấu cơm không ngon.

你說得怎麼樣? 5. Dạng Câu hỏi ………….. 得 + 怎么樣? ………….. 得 + Tính từ + 不 + Tính từ ? 1. 你說得怎麼樣? Nǐ shuō de zěnme yàng ? Bạn nói thế nào ? 2. 他說得好不好? Tā shuō de hǎo bù hǎo ? Anh ấy nói hay không ?

你說得怎麼樣? II. Cách dung của 有一點 ( yǒu yī diǎn ) 有一点 ( yǒu yī diǎn ) — "có một chút", "hơi hơi ", "một ít“. Thường dùng trong câu mang sắc thái tiêu cực nhẹ VD : 1. 他有一點累。 Tā yǒu yī diǎn lèi . Anh ấy hơi mệt. 2. 這個菜有一點辣。 Zhège cài yǒu yìdiǎn là. Món này hơi cay một chút.

II. Cách dùng 會 Biết 會( huì ) dùng để diễn tả kỹ năng, khả năng có được thông qua học tập 1. Dạng khẳng định Chủ ngữ + 會 + Động từ + tân ngữ VD : 我會說中文。 Wǒ huì shuō Zhōngwén . Tôi biết nói tiếng Trung.

II. Cách dùng 會 Biết 2. Dạng phủ định Chủ ngữ + 不 會 + Động từ + tân ngữ VD : 他不會游泳。 Tā bú huì yóuyǒng . Anh ấy không biết bơi.

II. Cách dùng 會 Biết 3. Dạng câu hỏi Chủ ngữ + 會 不 會 + Động từ + tân ngữ VD : 你會不會說中文? Nǐ huì bú huì shuō Zhōngwén ? Bạn có biết nói tiếng Trung không?

II. Cách dùng 會 Biết 3. Dạng câu hỏi Chủ ngữ + 會 + Động từ + tân ngữ + 嗎 VD : 他弟弟會踢足球嗎? Tā dìdi huì tī zúqiú ma? Em trai của anh ấy có biết đá bóng không?

IV. 到 đích đến của động tác di chuyển 1. 他這個週末到臺灣來。 2. 老師明天到臺北來。我們要和他一起吃晩飯。 3. 房子很貴,我不買大的 。 4. 我可以教你中文,明天到我家來吧 !

Câu phủ định 1. 陳小姐會做飯。 2. 那家的越南菜不好吃。他們不到那家餐廳去。 3. 他晩上去看電影,不到我家來,你呢? Câu hỏi 1. 你妹妹到不到臺灣來? 2. 他們到不到我家來? 3. 房子很貴,我不買大的。

04 練習

H oàn thành câu trả lời dưới đây 1. A :你弟弟踢足球踢得怎麼樣? B :他踢得_________________。 2. A : 他姐姐做甜點,做得好吃不好吃? B : 做得 _______________________。 3. A : 日本菜,你妹妹做得好不好? B : 我妹妹做 ___________________ 。 4. A :這種手機賣得怎麼樣? B :賣得_______________________ 。 5. A :他打網球打得好嗎? B : 打__________________________ 。

H oàn thành câu trả lời dưới đây 1. A :他會不會做牛肉麵? B :_____________,他弟弟也會做。 2. A : 你哥哥會不會打網球? B : ____________,你可以教他嗎? 3. A : 我們都會打棒球,你呢? B : 我妹妹做 ___________________ 。 4. A :我們都會打棒球,你呢? B :我__________,你可以教我嗎? 5. A :小籠包和包子,我都會做 。 B : 我也_______________________ 。

Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh 1. a. 臺北 b. 陳小姐 c. 到 d. 來 ________________________________。 2. a. 不到 b. 來 c. 臺灣 d. 李先生 ________________________________。 3. a. 到不到 b. 週末 c. 老師 d. 臺北 e. 來 _________________________________ 。 4. 那兩個日本人____臺灣 ____ 。 5. 李先生要去打球 , 他不____我家 ____ 。

Học nói tên món ăn 臭豆腐_______ 小籠包_______ 牛肉麵_______

Học cách đánh giá V í dụ A: 一碗牛肉麵一百八十塊錢。 B: 有一點貴。 1. 十個小籠包一百六十塊。 __________________________ 。 2. 四 個 甜點 一百塊 。 __________________________ 。 3. 一杯咖啡十五塊。 __________________________ 。 4. 一支手機兩萬多。 __________________________ 。 5. → ________________ 。

H ỏi ai biết làm gì 問題 回答 間題 結果 你會做飯嗎? 你會不會做飯?  會  不會 你做得怎麼樣? 1. ———— 會做飯,做得很好。 2.————不會做飯。 3.會做飯,可是做得不好。

感謝觀看 THANK YOU FOR WATCHING