10. Điểm 7 trong kì thi THPTQG năm 2024 2025

bernardbeasleyvn4512 10 views 14 slides Dec 15, 2024
Slide 1
Slide 1 of 14
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14

About This Presentation

hi


Slide Content

Page: Vật Lý – D. Class
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
KÌ THI TỐT TN THPT QUỐC GIA 2023 – 2024

1
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
DAO ĐỘNG

ĐIỂM 7
+
KÌ THI THPTQG 2009 – 2023
Câu 1: (Quốc gia – 2009) Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36
N
m
và vật nhỏ có
khối lượng 100 g. Lấy π
2
=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6Hz. B. 3Hz. C. 12Hz. D. 1Hz.
Câu 2: (Quốc gia – 2009) Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng
thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng
trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 3: (Quốc gia – 2009) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượt là x
1
=4cos(
10t+
π
4)
cm và x
2
=3cos(
10t−

4)
cm. Độ lớn vận
tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 4: (Quốc gia – 2009) Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa
theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x=Acos(ωt). Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 5: (Quốc gia – 2009) Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ). Gọi v và a lần
lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
A.
v
2
ω
4
+
a
2
ω
2
=A
2
. B.
v
2
ω
2
+
a
2
ω
2
=A
2
. C.
v
2
ω
2
+
a
2
ω
4
=A
2
. D.
ω
2
v
2
+
a
2
ω
4
=A
2
.
Câu 6: (Quốc gia – 2009) Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: (Quốc gia – 2009) Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân
bằng) thì.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 8: (Quốc gia – 2010) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc α
0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương
đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A.
α
0
√3
. B.
α
0
√2
. C.
−α
0
√2
. D.
−α
0
√3
.
Câu 9: (Quốc gia – 2010) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn
nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x=A đến vị trí x=
−A
2
, chất điểm có tốc độ trung bình là
Page: Vật Lý – D. Class

2
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
A.
6A
T
. B.
9A
2T
. C.
3A
2T
. D.
4A
T
.
Câu 10: (Quốc gia – 2010) Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s
2

T
3
. Lấy
π
2
=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 11: (Quốc gia – 2010) Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ x=3cos(
πt−

6)
cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x
1=5cos(
πt+
π
6)
cm.
Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. x
2
=8cos(
πt+
π
6)
cm.B. x
2
=2cos(
πt+
π
6)
cm.
C. x
2
=2cos(
πt−

6)
cm.D. x
2
=8cos(
πt−

6)
cm.
Câu 12: (Quốc gia – 2010) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 13: (Quốc gia – 2010) Một dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc.
Câu 14: (Quốc gia – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân
bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3
cm/s
2
. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 15: (Quốc gia – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(

3
t)
(x tính
bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=−2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s. B. 6030 s. C. 3016 s. D. 6031 s.
Câu 16: (Quốc gia – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s.
Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất
điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng
1
3
lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 17: (Quốc gia – 2011) Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động
điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x
1
=5cos(10t) và x
2
=10cos(10t) (x
1 và x
2 tính bằng
cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 225 J. C. 112,5 J. D. 0,225 J.
Câu 18: (Quốc gia – 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất
điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo
chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Lấy π=3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=6cos(
20t−
π
6)
cm.B. x=4cos(
20t+
π
3)
cm.
Page: Vật Lý – D. Class

3
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
C. x=4cos(
20t−
π
3)
cm.D. x=6cos(
20t+
π
6)
cm.
Câu 19: (Quốc gia – 2011) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0 tại nơi có gia tốc
trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0 là
A. 3,3
0
. B. 6,6
0
. C. 5,6
0
. D. 9,6
0
.
Câu 20: (Quốc gia – 2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng E. Mốc thế năng của vật
ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
2
3
A thì động năng của vật là
A.
5
9
E. B.
4
9
E. C.
2
9
E. D.
7
9
E.
Câu 21: (Quốc gia – 2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v
max. Tần số góc
của vật dao động là
A.
v
max
A
B.
v
max
πA
C.
v
max
2πA
D.
v
max
2A
Câu 22: (Quốc gia – 2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l
1 dao động điều hòa với
chu kì T
1; con lắc đơn có chiều dài l
2 (l
2
<l
1) dao động điều hòa với chu kì T
2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn
có chiều dài l
1
−l
2 dao động điều hòa với chu kì là
A.
T
1
T
2
T
1+T
2
. B. √T
1
2
−T
2
2
. C.
T
1
T
2
T
1−T
2
. D. √T
1
2
+T
2
2
.
Câu 23: (Quốc gia – 2012) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân
bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 24: (Quốc gia – 2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là x
1=Acos(ωt) và x
2=Asin(ωt). Biên độ dao động của vật là
A.√3A. B. A. C.√2A. D. 2A.
Câu 25: (Quốc gia – 2012) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=F
0
cos(πft) (với
F
0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f.
Câu 26: (Quốc gia – 2012) Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì
nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24 cm. B. 5√2cm. C. 5√3cm. D. 10 cm.
Câu 27: (Quốc gia – 2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài
và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l
1, l
2 và T
1, T
2. Biết
T
1
T
2
=
1
2
. Hệ thức đúng là
A.
l
1
l
2
=2 . B.
l
1
l
2
=4. C.
l
1
l
2
=
1
4
. D.
l
1
l
2
=
1
2
.
Câu 28: (Quốc gia – 2012) Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của
vật có giá trị từ −40cm/s đến 40√3cm/s là
A.
π
40
s. B.
π
120
s. C.
π
20
s. D.
π
60
s.
Câu 29: (Quốc gia – 2013) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại
thời điểm t=0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
Page: Vật Lý – D. Class

4
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
A. x=5cos(
2πt−
π
2)
cm. B. x=5cos(
2πt+
π
2)
cm.
C. x=5cos(
πt+
π
2)
cm. D. x=5cos(
πt−
π
2)
cm.
Câu 30: (Quốc gia – 2013) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
=8
cm; A
2
=15cm và lệch pha nhau 0,5πrad. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
Câu 31: (Quốc gia – 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có
biên độ:
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
Câu 32: (Quốc gia – 2013) Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π
2
=10. Tại li độ 3√2cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 33: (Quốc gia – 2013) Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(4πt) (t tính bằng
s). Tính từ t=0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại

A. 0,083 s. B. 0,104 s. C. 0,167 s. D. 0,125 s.
Câu 34: (Quốc gia – 2013) Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi
được trong 4 s là
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.
Câu 35: (Quốc gia – 2013) Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Lấy π
2
=10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.
Câu 36: (Quốc gia – 2014) Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc
3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J. B. 3,6.10
−4
J. C. 7,2.10
−4
J. D. 3,6 J.
Câu 37: (Quốc gia – 2014) Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều
hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A.
1
2πf
. B.

f
. C. 2f. D.
1
f
.
Câu 38: (Quốc gia – 2014) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10
rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α=0,1cos(20πt−0,79)rad. B. α=0,1cos(20πt+0,79)rad.
C. α=0,1cos(10t−0,79)rad. D. α=0,1cos(10t+0,79)rad.
Câu 39: (Quốc gia – 2014) Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(ωt). Quãng đường vật đi
được trong một chu kì là
A. 10 cm B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 40: (Quốc gia – 2014) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos(πt) (x tính bằng
cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s
2
.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 41: (Quốc gia – 2015) Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình x=Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
Page: Vật Lý – D. Class

5
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
A. mωA
2
. B.
1
2
mωA
2
. C. mω
2
A
2
. D.
1
2

2
A
2
.
Câu 42: (Quốc gia – 2015) Một vật nhỏ dao động theo phương trình x=5cos(ωt+0,5π)cm. Pha ban đầu
của dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.
Câu 43: (Quốc gia – 2015) Một chất điểm dao động theo phương trình x=6cos(ωt)cm. Dao động của chất
điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.
Câu 44: (Quốc gia – 2015) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. 2π√
m
k
. B. 2π√
k
m
. C.

m
k
. D.

k
m
.
Câu 45: (Quốc gia – 2015) Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là
x
1
=5cos(
2πt+

4)
cm và x
2
=10cos(
2πt+
π
2)
cm. Độ lệch pha có hai dao động có độ lớn là
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,5π. D. 0,75π.
Câu 46: (Quốc gia – 2015) Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương trình
x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 128 mJ.
Câu 47: (Quốc gia – 2015) Tại nơi có g=9,8m/s
2
, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m đang dao
động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7cm/s. B. 27,1cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 48: (Quốc gia – 2016) Một chất điểm dao động với phương trình x=10cos(15t+π) (x tính bằng cm,
t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 15 rad/s. D. 20 rad/s.
Câu 49: (Quốc gia – 2016) Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang
dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A. 2π√
l
g
. B. 2π√
g
l
. C.
1
2π√
l
g
. D.
1
2π√
g
l
.
Câu 50: (Quốc gia – 2016) Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng
cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 51: (Quốc gia – 2016) Cho hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là
x
1=10cos(
100πt−
π
2)
cm, x
2=10cos(
100πt+
π
2)
cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0. B. π. C.
π
4
. D.
π
2
.
Câu 52: (Quốc gia – 2016) Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ
dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động của con lắc
A. tăng gấp √2lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Page: Vật Lý – D. Class

6
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
Câu 53: (Quốc gia – 2016) Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm
với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại

A. 15 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 54: (Quốc gia – 2016) Một chất điểm dao động điều hòa với vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực
đại là 2π m/s
2
. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t=0), chất điểm có vận tốc 30
cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s
2
lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s. B. 0,15 s. C. 0,10 s. D. 0,25 s.
Câu 55: (Minh họa lần 1 – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k.
Con lắc dao động với tần số góc là
A. 2π√
m
k
. B. 2π√
k
m
. C.

m
k
. D.

k
m
.
Câu 56: (Minh họa lần 1 – 2017) Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt+φ); trong
đó A, ωlà các tần số dương. Pha dao động tại thời điểm t là
A. (ωt+φ) B. ω. C. φ. D. ωt.
Câu 57: (Minh họa lần 1 – 2017) Hai dao động có phương trình lần lượt là x
1
=5cos(ωt+0,75π)cm và
x
2
=10cos(2πt+0,5π)cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0,25π. B.1,25π. C. 0,5π. D. 0,75π.
Câu 58: (Minh họa lần 1 – 2017) Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với
chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t
0chất điểm đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều
dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ thời điểm t
0) là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 59: (Minh họa lần 1 – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40
N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật ở vị trí có li độ 3 cm con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J. B. 0,032 J. C. 0,018 J. D. 0,050 J.
Câu 60: (Minh họa lần 1 – 2017) Một con lắc đơn đang dao động với biên độ góc 5
0
. Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ góc α
0.
Giá trị α
0 bằng
A.7,1
0
. B. 10
0
. C. 3,5
0
. D. 2,5
0
.
Câu 61: (Minh họa lần 1 – 2017) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216
g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của
ngoại lực F=F
0
cos(2πft), với F
0 không thay đổi và f
thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn
biên độ A của con lắc theo tần số F có đồ thị như hình
vẽ. Giá trị của k xấp xỉ
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
Câu 62: (Minh họa lần 2 – 2017) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(¿ωt+φ)¿
trong đó ω có giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động. B. chu kì dao động.
1 1.051.11.151.21.251.31.351.41.451.5
2
4
6
8
10
12
14
Page: Vật Lý – D. Class

7
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 63: (Minh họa lần 2 – 2017) Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động giảm dần.
C. Cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 64: (Minh họa lần 2 – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao
động điều hòa với phương trình x=Acosω(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
A.
1
2
mωA
2
. B.
1
2
kA
2
. C.
1
2
mωx
2
. D.
1
2
kx
2
.
Câu 65: (Minh họa lần 2 – 2017) Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau
π
2
, với biên
độ là A
1 và A
2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A. √|A
1
2
−A
2
2
|. B. √|A
1
2
+A
2
2
|. C. A
1
+A
2. D. A
1
−A
2.
Câu 66: (Minh họa lần 2 – 2017) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9
0
dưới
tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm t
0 vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cong lần lượt là 4,5
0
và 2,5π
cm. Lấyg=10m/s
2
. Tốc độ của vật ở thời điểm t
0 bằng
A. 37 cm/s. B. 31 cm/s. C. 25 cm/s. D. 43 cm/s.
Câu 67: (Minh họa lần 3 – 2017) Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không bị tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 68: (Minh họa lần 3 – 2017) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của
con lắc được bảo toàn
A. cơ năng. B. Động năng và thế năng.
C. thế năng. D. Động năng.
Câu 69: (Minh họa lần 3 – 2017) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao
động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
A.
π
2
+k
π
4
với k∈Z. B.
π
2
+2kπ với k∈Z.
C. π+2kπ với k∈Z. D. π+k
π
4
với k∈Z.
Câu 70: (Minh họa lần 3 – 2017) Một vật dao động với phương trình x=6cos(
4πt+
π
6)
cm (t tính bằng s).
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −3√3cm là
A.
7
24
s. B.
1
4
s. C.
5
24
s. D.
1
8
s.
Câu 71: (Minh họa lần 3 – 2017) Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng
trường g=π
2
m/s
2
. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc −9
0
rồi thả nhẹ vào lúc t=0. Phương trình
dao động của vật là
A. s=5cos(πt+π) cm. B. s=5cos(2πt)cm.
C. s=5πcos(πt+π) cm. D. s=5πcos(2πt)cm.
Page: Vật Lý – D. Class

8
( )x cm
0, 2 0, 4
A
A
O ( )t s
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
Câu 72: (Quốc gia – 2017) Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 73: (Quốc gia – 2017) Con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của
con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 74: (Quốc gia – 2017) Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận
tốc v thì động năng của nó là
A.
mv
2
2
. B. mv
2
. C. vm
2
. D.
vm
2
2
.
Câu 75: (Quốc gia – 2017) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 5π rad/s.
Câu 76: (Quốc gia – 2017) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(
5πt−
π
3)
cm (t tính
bằng s). Kể từ t=0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x=−2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s. B. 403,5 s. C. 403,4 s. D. 401,3 s.
Câu 77: (Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa
dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F=
−1
2
kx. B. F=
1
2
kx
2
. C. F=kx. D. F=−kx.
Câu 78: (Quốc gia – 2017) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều
hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20√3 cm/s. Lấy π
2
=10. Khi vật đi qua
vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là
A. 0,03 J. B. 0,36 J. C. 0,72 J. D. 0,18 J.
Câu 79: (Minh họa – 2018) Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và
φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x=Acos(ωt+φ). B. x=ωcos(At+φ). C. x=tcos(φA+ω). D. x=φcos(Aω+t).
Câu 80: (Minh họa – 2018) Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có hại. D. luôn có lợi.
Câu 81: (Minh họa – 2018) Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao
động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m.
Câu 82: (Quốc Gia – 2018) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) (ω>0). Tần số
góc của dao động là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Page: Vật Lý – D. Class

9
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
Câu 83: (Quốc Gia – 2018) Một con lắc lò xo có k=40 N/m và m=100g. Dao động riêng của con lắc này
có tần số góc là
A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2πrad/s.
Câu 84: (Quốc Gia – 2018) Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng
một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của
vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm. B. 14 cm. C. 10 cm. D. 12 cm.
Câu 85: (Quốc Gia – 2019) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Đại lượng x
được gọi là
A. tần số dao động.B. chu kì dao động.C. li độ dao động.D. biên độ dao động.
Câu 86: (Quốc Gia – 2019) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. kA
2
. B. kA. C.
1
2
kA. D.
1
2
kA
2
.
Câu 87: (Quốc Gia – 2019) Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s.
Nếu chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này là
A. 1 s. B. 4 s. C. 0,5 s. D. 8 s.
Câu 88: (Quốc Gia – 2019) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương
trình lần lượt là x
1
=3√3cos(
10t−
π
2)
cm và x
2
=A
2
cos(
10t+
π
6)
cm (A
2
>0, t tính theo s). Tại t=0, gia tốc
của vật có độ lớn 900 cm/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 9√3cm. B. 6√3cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 89: (Minh họa – 2020) Một vật dao động điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật được tính
bằng công thức
A. T=f. B. T=2πf. C. T=
1
f
. D. T=

f
.
Câu 90: (Minh họa – 2020) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là
A.
1
2
mv
2
. B.
1
2
mv. C. mv. D. mv
2
.
Câu 91: (Minh họa – 2020) Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g=9,8m/s
2
.
Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5s. D. 9,8s.
Câu 92: (Minh họa – 2020) Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của
ngoại lực cưỡng bức với phương trình F=0,25cos(4πt)N (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4πrad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2π rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 93: (Quốc Gia – 2020) Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ) với A,ω>0.
Đại lượng ω được gọi là
A. li độ dao động. B. pha của dao động.
C. biên độ dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 94: (Quốc Gia – 2020) Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều
hòa theo phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào
sau đây?
A. W
d=
1
4
mv. B. W
d=
1
2
mv
2
. C. W
d=
1
2
mv. D. W
d=
1
4
mv
2
.
Page: Vật Lý – D. Class

10
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
Câu 95: (Quốc Gia – 2020) Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao dộng cưỡng bức với biên độ
góc nhỏ, tại nơi có g=10m/s
2
. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,40 s. B. 1,05 s. C. 0,71 s. D. 0,85 s.
Câu 96: (Quốc Gia – 2020) Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc
7
0
tại nơi có g=9,87m/s
2
, lấy (π
2
=9,87). Chọn t=0 khi vật nhỏ con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường
vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=1,05s là
A. 21,1 cm. B. 22,7 cm. C. 24,7 cm. D. 23,1 cm.
Câu 97: (Quốc Gia – 2020) Một vật dao động trên trục Ox có phương trình là x=2cos(4πt+π)cm (t tính
bằng s). Tần số góc của dao động này là
A. 4π rad/s. B. 2 rad/s. C. 4πt rad/s. D. π rad/s.
Câu 98: (Quốc Gia – 2020) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ
của hai dao động là x
1 và x
2, dao động tổng hợp của hai dao động này có li độ là
A. x=
x
1
−x
2
2
. B. x=
x
1
+x
2
2
. C. x=x
1
x
2. D. x=x
1
+x
2.
Câu 99: (Quốc Gia – 2020) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k
đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc a của vật được tính
bằng công thức nào sau đây?
A. a=
−m
k
x. B. a=−kx. C. a=
−k
m
x. D. a=
−1
k
x.
Câu 100: (Quốc Gia – 2020) Tại một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và 1,44l đang dao
động duy trì với chu kì lần lượt là T và T
'
. Biết các con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Tỉ số
T
'
T
có giá trị

A.
36
25
. B.
5
6
. C.
6
5
. D.
25
36
.
Câu 101: (Quốc Gia – 2020) Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động điều hòa với biên độ 14,3 cm
tại nơi có g=9,87m/s
2

2
≈9,87). Chọn t=0 khi con lắc đi qua vị trí cân bằng. Tại thời điểm t=0,25 s, dây
treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc
A. 4,4
0
. B. 7,1
0
. C. 2,4
0
. D. 5,8
0
.
Câu 102: (Minh họa – 2021) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m.
Con lắc này dao động điều hòa với chu kì là
A. T=2π√
m
k
. B. T=2π√
k
m
. C. T=√
m
k
. D. T=√
k
m
.
Câu 103: (Minh họa – 2021) Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha
bằng
A. (2k+1)π với k=0,±1,±2,... B. 2kπvới k=0,±1,±2,...
C. (k+0,5)π với k=0,±1,±2,... D. (k+0,25)π với k=0,±1,±2,...
Câu 104: (Minh họa – 2021) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động
điều hòa với tần số góc là 
A. ω=√
l
g
. B. ω=2π√
g
l
. C. ω=√
g
l
. D. ω=2π√
l
g
.
Câu 105: (Minh họa – 2021) Một con lắc đơn dao động theo phương trình s=4cos(2πt)cm (t tính bằng
giây). Chu kì dao động của con lắc là 
A. 2 giây. B. 1 giây. C. 5π giây. D. 2π giây.
Page: Vật Lý – D. Class

11
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
Câu 106: (Quốc Gia – 2021) Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là
x
1
=A
1
cos(ωt+φ
1)và x
2
=A
2
cos(ωt+φ
2)với A
1, A
2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai
dao động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng?
A. A
2
=A
1
2
−A
2
2
+2A
1A
2cos(φ
2−φ
1) B. A
2
=A
1
2
+A
2
2
+2A
1A
2cos(φ
2+φ
1)
C. A
2
=A
1
2
+A
2
2
−2A
1A
2cos(φ
2−φ
1) D. A
2
=A
1
2
+A
2
2
+2A
1A
2cos(φ
2−φ
1)
Câu 107: (Quốc Gia – 2021) Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì
cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. nhiệt năng. B. điện năng. C. quang năng. D. hóa năng.
Câu 108: (Quốc Gia – 2021) Một con lắc đơn có chiều dài l đang giao động điều hòa ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Đại lượng T=2π√
l
g
được gọi là
A. chu kì của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số của dao động. D. tần số góc của dao động.
Câu 109: (Quốc Gia – 2021) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m, đang dao động
điều hòa. Gọi v là vận tốc của vật. Đại lượng E
d=
1
2
mv
2
được gọi là
A. thế năng của con lắc. B. lực kéo về.
C. lực ma sát. D. động năng của con lắc.
Câu 110: (Quốc Gia – 2021) Một chất điểm dao động với phương trình x=8cos(5t)cm (t tính bằng s).
Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 111: (Quốc Gia – 2021) Một dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
có tần số f. Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 0,5f. B. 2f. C. 4f. D. f.
Câu 112: (Quốc Gia – 2021) Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=s
0cos(ωt+φ), (s
0
>0
và ω>0). Đại lượng φ được gọi là
A. biên độ của dao động. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 113: (Quốc Gia – 2021) Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m
đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là
A. ω=2π√
k
m
. B. ω=√
k
m
. C. ω=2π√
m
k
. D. ω=√
m
k
.
Câu 114: (Quốc Gia – 2021) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên
độ là A
1 và A
2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
1
2
(A
1+A
2). B.
1
2
|A
1−A
2|. C. |A
1
−A
2|. D. A
1
+A
2
.
Câu 115: (Quốc Gia – 2021) Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa
với chu kì T thì con lắc đơn có chiều dài 1,44l dao động điều hòa với chu kì là
A. 1,2T. B.
T
1,44
. C. 1,44T. D.
T
1,2
.
Câu 116: (Minh họa – 2022) Dao động cưỡng bức có biên độ
A. không đổi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian.
Câu 117: (Minh họa – 2022) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang
dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
Page: Vật Lý – D. Class

12
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
A. a=
−k
2m
x. B. a=
−m
2k
x. C. a=
−m
k
x. D. a=
−k
m
x.
Câu 118: (Minh họa – 2022) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc
dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là
A. 0,25 J. B. 0,08 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.
Câu 119: (Quốc Gia – 2022) Theo phương pháp giản đồ Fresnel, một dao động điều hòa có phương trình
x=4cos(8πt)cm (t được tính bằng giây) được biểu diễn bằng vecto quay ⃗OM. Tốc độ góc của ⃗OM là
A. 8 rad/s. B. 8πrad/s. C. 4 rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 120: (Quốc Gia – 2022) Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
(rad). Biên độ dao động của con lắc là
A. s
0
=lα
0. B. s
0=
l
α
0
. C. s
0=l
2
α
0. D. s
0
=
α
0
l
.
Câu 121: (Quốc Gia – 2022) Một con lắc lò xo gồm vật nhẹ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang
dao động điều hòa. Đại lượng T=2π√
m
k
được gọi là
A. biên độ dao động của con lắc. B. tần số của con lắc.
C. tần số góc của con lắc. D. chu kì của con lắc.
Câu 122: (Quốc Gia – 2022) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
=0,1rad ở nơi
có gia tốc trọng trường g=10m/s
2
. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc m=50g. Lực kéo về tác dụng lên vật
nhỏ có giá trị cực đại là
A. 0,05 N. B. 0,025 N. C. 0,5 N. D. 0,25 N.
Câu 123: (Quốc Gia – 2022) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Biết động năng cực đại của con lắc là 80 mJ, lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc là 4
N. Khi vật ở cách vị trí biên 1 cm thì thế năng của con lắc bằng
A. 5 mJ. B. 50 mJ. C. 450 mJ. D. 45 mJ.
Câu 124: (Minh họa – 2023) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
x=Acos(ωt+φ). Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của vật có giá trị là
A. ωA. B. 0,5A. C. ω
2
A. D. 0.
Câu 125: (Minh họa – 2023) Hai dao động điều hòa cùng tần số có pha ban đầu là φ
1 và φ
2. Hai dao động
này cùng pha khi
A. φ
2
−φ
1
=(2n+1)π với n=0,±1,±2,…. B. φ
2
−φ
1
=2nπ với n=0,±1,±2,….
C. φ
2
−φ
1
=(
2n+
1
5)
π với n=0,±1,±2,…. D. φ
2
−φ
1
=(
2n+
1
3)
π với n=0,±1,±2,….
Câu 126: (Minh họa – 2023) Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ khối lượng m, đang dao động điều
hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ cong s thì lực kéo về tác dụng lên vật là
A. F=
−mg
l
s. B. F=
ml
g
s. C. F=
−ml
g
s. D. F=
mg
l
s.
Câu 127: (Minh họa – 2023) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ nghịch với bình phương của biên độ dao động.
Câu 128: (Minh họa – 2023) Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và l+45cm cùng được
kích thích để dao động điều hòa. Chọn thời điểm ban đầu là lúc dây treo hai con lắc đều có phương thẳng
Page: Vật Lý – D. Class

13
TỔNG ÔN VẬT LÝ 11 + 12
đứng. Khi độ lớn góc lệch dây treo của một con lắc so với phương thẳng đứng là lớn nhất lần thứ ba thì con
lắc còn lại ở vị trí có dây treo trùng với phương thẳng đứng lần thứ hai (không tính thời điểm ban đầu). Giá
trị của l là
A. 90cm. B. 125cm. C. 80cm. D. 36cm.
Câu 129: (Quốc gia – 2023) Một con lắc đơn đang dao động điểu hòa với tần số góc ω, biên độ s
0 và pha
ban đầu là φ. Phương trình dao động của con lắc là
A. s=s
0
cos(ωt+φ) B. s=s
0
cos(φt+ω). C. s=ωcos(s
0
t+φ). D. s=ωcos(φt+s
0).
Câu 130: (Quốc gia – 2023) Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.B. biên độ giàm dần theo thời gian.
C. biên độ không đồi theo thời gian. D. tần số nhỏ hơn tần số của lực cương bức.
Câu 131: (Quốc gia – 2023) Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về
tác dụng lên vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.B. hướng ra xa vị trí cân bàng.
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược chiều với chiểu chuyền động của vật.
Câu 132: (Quốc gia – 2023) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A
1 và A
2.
Biên độ dao động tổng hơp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là
A. A=|A
1
−A
2|. B. A=A
2. C. A=A
1
+A
2. D. A=A
1.
Câu 133: (Quốc gia – 2023) Một con lắc đơn có chiều dài 1,00 m, dao động điều hòa tại nơi có g=9,8
m
s
2.
Tần số góc dao động của con lắc là
A. 9,80
rad
s
. B. 3,13
rad
s
. C. 0,498
rad
s
. D. 0319
rad
s
.
Câu 134: (Quốc gia – 2023) Một con lắc đơn có chiều dài 81cm đang dao động điều hòa với biên độ góc
8
0
tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,87
m
s
2. Chọn t=0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Tính từ t=0, vật đi qua vị trí có li độ góc 4
0
lần thứ 25 ở thời điểm
A. 21,75s. B. 10,95s. C. 22,65s. D. 11,85s.
 HẾT 
Page: Vật Lý – D. Class
Tags