11第十一课_我ghghhhhjvhlcfgghhhhhhhhh要买桔子.pptx

kieudangkhoa80 0 views 79 slides Sep 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 79
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74
Slide 75
75
Slide 76
76
Slide 77
77
Slide 78
78
Slide 79
79

About This Presentation

Snksnsms


Slide Content

第十一课 Bài 10: Tôi muốn mua quýt 我要买桔子 Minliang

注释 04 课文 03 句子 02 生词 01 目录 语法 06 练习 07 替换与扩展 05 Minliang

01 生词 Minliang

要 yào 售货员 shòu hu ò yuán 苹果 píng guǒ 种 zhǒng 钱 qián 贵 便宜 gu ì p ián yi 斤 jīn 分 fēn 块(元) kuài (yuán) 喝 h ē 毛(角) máo (jiǎo) 录音 lù yīn 还 hái 别的 bi éde 多 duō 橘子 jú zi 瓶 píng 尝 cháng

雪碧: sprite 可口可乐: coke

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 要 yào 动,能愿 Cần ,muốn, phải

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 苹果 píng guǒ 名 táo

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 钱 qián 名 Tiền

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 斤 jīn 量 Cân 5 块(元) kuài (yuán) 量 Đồng(tiền)

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 毛(角) máo (jiǎo) 量 Hào 7 分 fēn 量 xu

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 还 hái 副 Vẫn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 9 别的 bi éde 代 Cái khác, người khác

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 10 桔子 jú zi 名 Quả quýt

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 11 尝 cháng 动 Nếm, thử

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 12 售货员 shòu huò yuán 名 Người bán hàng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 种 zhǒng 量 Chủng loại

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 14 便宜 pián yi 形 Rẻ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 15 录音 lù yīn 名 ghi âm, thu băng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 16 喝 hē 名 Uống

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 7 汽水 qìshuǐ 名 nước ngọt (có gas)

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 18 多 duō 形 nhiều, hơn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 19 瓶 píng 名 chai, bình

要 售货员 苹果 种 钱 贵 便宜 斤 分 块(元) 喝 毛(角) 录音 还 别的 多 橘子 瓶 尝

苹果

别的

橘子

售货员

便宜

录音

02 句子 https://www.ypppt.com/ Minliang

1. 您 要什 么? /Nín yào shénme?/ - Ông cần gì? 2. 苹 果多少钱一 斤? /Píngguǒ duōshao qián yī jīn?/ - Táo bao nhiêu tiền một cân ? 3. 两 块五(毛)一 斤。 /Liǎng kuài wǔ (máo) yī jīn./ - 2 đồng 5 hào một cân. 4. 您 要 多少? /Nín yào duōshao?/ - Ông cần bao nhiêu?

1 . Ông cần gì ? 2. Táo bao nhiêu tiền một cân ? 3. 2 đồng 5 hào một cân . 4. Ông cần bao nhiêu ?

5. Ông còn cần thứ khác nữa không ? 6. Tôi muốn mua quýt . 7. Quýt đắt quá đi . 8. Ông nếm thử xem .

. Ông cần gì ? Tôi muốn mua quýt .

Táo bao nhiêu tiền một cân ? 2 đồng 5 hào một cân .

Ông cần bao nhiêu ? Quýt đắt quá đi .

Ông còn cần thứ khác nữa không ? Ông nếm thử xem .

总共: 3. 75 元 2.80 元

5. 您 还要别的 吗? /Nín hái yào biéde ma?/ - Ông còn cần thứ khác nữa không? 6. 我 要买桔 子。 /Wǒ yāomǎi júzi./ - Tôi muốn mua quýt. 7. 桔 子太贵 了。 /Júzi tài guì le./ - Quýt đắt quá đi. 8. 您 尝 尝。 /Nín cháng cháng./ - Ông nếm thử xem.

03 课文 https://www.ypppt.com/ Minliang

售货员:您要买什 么? Shòuhuòyuán: Nín yāomǎi shénme? 大卫:我要苹果。多少钱一 斤? Dàwèi: Wǒ yào píngguǒ. Duōshǎo qián yī jīn? 售货员:两块五(毛 )。 Shòuhuòyuán: Liǎng kuài wǔ (máo). 大卫:那种 呢? Dàwèi: Nà zhǒng ne? 售货员:一 块。 Shòuhuòyuán: Yīkuài. 大卫:要这种吧。 Dàwèi: Yào zhè zhǒng ba. 售货员:要多少? Shòuhuòyuán: Yào duōshǎo? 大卫:两斤。 Dàwèi: Liǎng jīn. 售货员:还要别的吗? Shòuhuòyuán: Hái yào biéde ma? 大卫:不要了。 Dàwèi: Bùyào le.

A : Ông muốn gì ạ? B: Tôi muốn táo . Bao nhiêu tiền một cân ? A: Hai đồng năm hào . B: Loại đó thì sao ? A: Một đồng ba . B: Lấy loại này đi . A: Muốn bao nhiêu ? B: Hai cân . A: Còn muốn cái khác không ? B: Không cần !

A: Ông muốn mua gì ? B: Tôi muốn mua quýt . Một cân bao nhiêu tiền ? A: Hai đồng tám . B: Mắc quá ! A: Loại đó rẻ . B: Loại đó ngon không ? A: Ông thử xem . B: Được , tôi muốn 4 trái . A:

售货员:您要买什么? Shòuhuòyuán : Nín yāomǎi shénme ? 玛丽:我要买桔子。一斤多少钱? Mǎlì : Wǒ yāomǎi júzi . Yī jīn duōshǎo qián ? 售货员:两块八。 Shòuhuòyuán : Liǎng kuài bā . 玛丽:太贵了。 Mǎlì : Tài guìle . 售货员:那种便宜。 Shòuhuòyuán : Nà zhǒng piányí . 玛丽:那种好不好? Mǎlì: Nà zhǒng hǎobù hǎo? 售货员:您尝尝。 Shòuhuòyuán: Nín cháng cháng. 玛丽:好,我要四个。 Mǎlì: Hǎo, wǒ yào sì gè. 售货员:这是一斤半,三块七毛五分。还要别的吗? Shòuhuòyuán: Zhè shì yī jīn bàn, sān kuài qī máo wǔ fēn. Hái yào bié de ma? 玛丽:不要了。 Mǎlì: Bùyàole.

售货员 :您要买什么? 玛丽 :我要买桔子。一斤多少钱? 售货员 :两块八。 玛丽 :太贵了。 售货员 :那种便宜。 . 玛丽 :那种好不好? 售货员 :您尝尝。 玛丽 :好,我要四个。 售货员 :这是一斤半,三块七毛五分。还要别的吗? 玛丽 :不要了。

04 注释 https://www.ypppt.com/ Minliang

1. “(苹果)多少钱一斤?” 与 “(句子)一斤多少钱?” Hai câu trên đều dùng để hỏi giá tiền của một loại trái cây. Chỉ có điều câu trước thì nhấn mạnh “ bao nhiêu tiền “ mới mua được một cân; còn câu sau nhấn mạnh “ một cân “ bao nhiêu tiền . 2. “两块五毛。” “ Hai đồng rưỡi ” “元,角,分” là đơn vị của đồng “ Nhân dân tệ ” Trung Quốc. Khẩu ngữ thường dùng là ”块,毛,分”, đều là số thập phân. Nếu “毛” hoặc “分” là đơn vị cuối cùng có thể lược bỏ không nói. Ví dụ : 1.30 元 → 一块三 2.85 元 → 两块八毛五

– yuán 元 = kuài 块 = đồng. – jiǎo 角 = máo 毛 = hào. – fēn 分 = xu.

3. “两斤” “ Hai cân ” “两” ,“二” đ ều chỉ 2. Trước một lượng từ (hoặc trước một danh từ không dùng lượng từ) thường đều dùng “两” , không dùng “二” . Ví dụ: “两个朋友”,“两斤苹果” . Nhưng số 2 ở phía sau số từ 10 trở lên như 12, 32...bất kể là sau đó có hay không có lượng từ thì đều dùng “二 ” không dùng “两” . Ví dụ: 十二点,二十二个学生。

05 替换与扩展 https://www.ypppt.com/ Minliang

1. 您 要 什么? 我 要苹果 。 2. 你 尝尝 。 3. 我要 买桔子 。 看 看汉语书 吃 吃桔子 听 听音乐 学习 学习汉语 吃 看 听 问 看电视 吃苹果 喝 雪碧 上网 发电子邮件

1. 我常去百货大楼买东西。那儿的东西很多, 也很便宜。 2.A :你要喝什么? B :有汽水吗? A :有。 B :要两瓶吧。

06 语法 https://www.ypppt.com/ Minliang

1. 语气助词“了” Trợ từ ngữ khí “了” Trợ từ ngữ khí “le” có khi chỉ tình huống đã có sự thay đổi. Ví dụ: ( 1 )这个月我不忙了。(以前很忙) ( 2 )现在他有工作了。(以前没有工作)

2. 动词重叠 Động từ trùng điệp (lặp lại) Trong tiếng Hoa có những động từ có thể lặp lại, gọi là động từ trùng điệp. Động từ trùng điệp chỉ động tác xảy ra trong thời gian ngắn, hoặc rất nhẹ ngàng, tuỳ tiện, có khi có thêm nghĩa là “thử”. Hình thức của động từ 1 âm tiết lặp lại là “ AA”. Ví dụ “ 看看 ”, “ 听 听”,“尝尝”, còn động từ 2 âm tiết là “ABAB”. Ví dụ: “休息休息”,“介绍介绍”。

07 练习 https://www.ypppt.com/ Minliang

用汉语读出下列钱数 Dùng tiếng Hoa đọc các số tiền sau: 6.54 元 10.05 元 2.30 元 8.20 元 42.52 元 1.32 元 9.06 元 57.04 元 100 元 142.92 元 2. 用动词的重叠式造句 Dùng hình thức trùng điệp của động từ để đặt câu 介绍 看 听 学习 休息 玩儿 例:问 问问老师,明天上课吗?

3. 完成对话 Hoàn thành đối thoại ( 1 ) A : ..................... ? B : ....... 瓶汽水八毛钱。 ( 2 ) A :您买什么? B : ..................... 。 A :您要多少? B : ..................... 。一斤多少钱? A : ......................, 还要买别的吗?

4. 听述 Nghe và kể lại 我要买汉语书,不知道去哪儿买。今天我问小王, 他说,新 华 书店有 ,那儿的汉语书很多。明天下午我去看看。

5. 语音练习 Bài tập ngữ âm (1) 读下列词语 : 第 2 声 + 第 3 声 Đọc các từ sau : Thanh 2 + Thanh 3 píjiǔ 啤酒 píngguǒ 苹果 yóulǎn 游览 shíjiǔ 十九 méiyǒu 没有 jiéguǒ 结果 máobǐ 毛笔 tíngzhǐ 停止 Cídiǎn 词典 shípǐn 食品

(2) 常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng yǒuhǎo 友好 zhīshì 知识 yóuyǒng 游泳 xìnzhǐ 信纸 zuǒyòu 左右 yīzhí 一直 péngyǒu 朋友 zhèngzhì 政治 you zhi

Minliang Học Phần: Tiếng Trung Căn Bản 2 Tín chỉ: 3 Tiết học: 75 tiết Nội dung: Từ bài 11 đến 20 Giảng viên: Nguyễn Thị Hoàng Mụi zalo/sdt: 0827700729
Tags