A : Ông muốn gì ạ? B: Tôi muốn táo . Bao nhiêu tiền một cân ? A: Hai đồng năm hào . B: Loại đó thì sao ? A: Một đồng ba . B: Lấy loại này đi . A: Muốn bao nhiêu ? B: Hai cân . A: Còn muốn cái khác không ? B: Không cần !
A: Ông muốn mua gì ? B: Tôi muốn mua quýt . Một cân bao nhiêu tiền ? A: Hai đồng tám . B: Mắc quá ! A: Loại đó rẻ . B: Loại đó ngon không ? A: Ông thử xem . B: Được , tôi muốn 4 trái . A:
1. “(苹果)多少钱一斤?” 与 “(句子)一斤多少钱?” Hai câu trên đều dùng để hỏi giá tiền của một loại trái cây. Chỉ có điều câu trước thì nhấn mạnh “ bao nhiêu tiền “ mới mua được một cân; còn câu sau nhấn mạnh “ một cân “ bao nhiêu tiền . 2. “两块五毛。” “ Hai đồng rưỡi ” “元,角,分” là đơn vị của đồng “ Nhân dân tệ ” Trung Quốc. Khẩu ngữ thường dùng là ”块,毛,分”, đều là số thập phân. Nếu “毛” hoặc “分” là đơn vị cuối cùng có thể lược bỏ không nói. Ví dụ : 1.30 元 → 一块三 2.85 元 → 两块八毛五
3. “两斤” “ Hai cân ” “两” ,“二” đ ều chỉ 2. Trước một lượng từ (hoặc trước một danh từ không dùng lượng từ) thường đều dùng “两” , không dùng “二” . Ví dụ: “两个朋友”,“两斤苹果” . Nhưng số 2 ở phía sau số từ 10 trở lên như 12, 32...bất kể là sau đó có hay không có lượng từ thì đều dùng “二 ” không dùng “两” . Ví dụ: 十二点,二十二个学生。
1. 我常去百货大楼买东西。那儿的东西很多, 也很便宜。 2.A :你要喝什么? B :有汽水吗? A :有。 B :要两瓶吧。
06 语法 https://www.ypppt.com/ Minliang
1. 语气助词“了” Trợ từ ngữ khí “了” Trợ từ ngữ khí “le” có khi chỉ tình huống đã có sự thay đổi. Ví dụ: ( 1 )这个月我不忙了。(以前很忙) ( 2 )现在他有工作了。(以前没有工作)
2. 动词重叠 Động từ trùng điệp (lặp lại) Trong tiếng Hoa có những động từ có thể lặp lại, gọi là động từ trùng điệp. Động từ trùng điệp chỉ động tác xảy ra trong thời gian ngắn, hoặc rất nhẹ ngàng, tuỳ tiện, có khi có thêm nghĩa là “thử”. Hình thức của động từ 1 âm tiết lặp lại là “ AA”. Ví dụ “ 看看 ”, “ 听 听”,“尝尝”, còn động từ 2 âm tiết là “ABAB”. Ví dụ: “休息休息”,“介绍介绍”。
07 练习 https://www.ypppt.com/ Minliang
用汉语读出下列钱数 Dùng tiếng Hoa đọc các số tiền sau: 6.54 元 10.05 元 2.30 元 8.20 元 42.52 元 1.32 元 9.06 元 57.04 元 100 元 142.92 元 2. 用动词的重叠式造句 Dùng hình thức trùng điệp của động từ để đặt câu 介绍 看 听 学习 休息 玩儿 例:问 问问老师,明天上课吗?
3. 完成对话 Hoàn thành đối thoại ( 1 ) A : ..................... ? B : ....... 瓶汽水八毛钱。 ( 2 ) A :您买什么? B : ..................... 。 A :您要多少? B : ..................... 。一斤多少钱? A : ......................, 还要买别的吗?
4. 听述 Nghe và kể lại 我要买汉语书,不知道去哪儿买。今天我问小王, 他说,新 华 书店有 ,那儿的汉语书很多。明天下午我去看看。