c. Biểu hiện ánh nhìn chăm chú, có sự kết hợp của cử chỉ, điệu bộ.
d. Óc suy nghĩ, phân tích các chi tiết nghe được, chú ý các chi tiết nổi bật từ nội dung giao tiếp
82. Như thế nào là lắng nghe bằng tai?
a. Chú ý âm thanh giọng nói, nhịp thở người nói, điểm lên xuống giọng, những điểm người nói nhấn mạnh, những chi tiết
nổi bật…
b. Thể hiện qua thái độ chân thành, sự rung động của tâm hồn, những xúc cảm bộc lộ ra ngoài trong quá trình lắng nghe
c. Biểu hiện ánh nhìn chăm chú, có sự kết hợp của cử chỉ, điệu bộ.
d. Óc suy nghĩ, phân tích các chi tiết nghe được, chú ý các chi tiết nổi bật từ nội dung giao tiếp
83. Như thế nào là lắng nghe bằng tim?
a. Chú ý âm thanh giọng nói, nhịp thở người nói, điểm lên xuống giọng, những điểm người nói nhấn mạnh, những chi tiết
nổi bật…
b. Thể hiện qua thái độ chân thành, sự rung động của tâm hồn, những xúc cảm bộc lộ ra ngoài trong quá trình lắng nghe
c. Biểu hiện ánh nhìn chăm chú, có sự kết hợp của cử chỉ, điệu bộ.
d. Óc suy nghĩ, phân tích các chi tiết nghe được, chú ý các chi tiết nổi bật từ nội dung giao tiếp
85. Nhược điểm lớn nhất của giao tiếp gián tiếp là gì?
a. Quá trình phản hồi chậm b. Sự hạn chế của các kênh thông tin
c. Yêu cầu tính năng động, hoạt bát và tinh tế từ các đối tượng tham gia giao tiếp
86. Nhược điểm lớn nhất của giao tiếp trực tiếp?
a. Yêu cầu sự năng động, hoạt bát và tinh tế từ các đối tượng tham gia giao tiếp
b. Quá trình phản hồi chậm
c. Tính hạn chế của các kênh thông tin
87. Nơi đâu trên gương mặt cho chúng ta nhiều thông tin nhất trong quá trình giao tiếp ?
a. Môi, nụ cười, cách mở khẩu hình môi
b, Mắt, các ánh nhìn của mắt, biểu lộ cảm xúc và thái độ qua mắt
c. Cơ mặt
88. Ở cấp độ nghe nào chúng ta đang ở cấp độ tiếp nhận thông tin?
a. Nghe chọn lọc b. Nghe tập trung
c. Nghe thấu hiểu d. Nghe ngay từ đầu.
89. Phóng viên báo chí dựa vào vị thế tâm lý bên trong giao tiếp để có thể biết được những điều gì sau đây?
a. Ai mạnh hơn ai về mặt tâm lý: Tức là ai cần ai, ai không cần ai, ai sợ ai, ai không sợ ai
b. Những thuận lợi và khó khăn của bản thân trong cuộc giao tiếp
c. Cần có những hành vi giao tiếp phù hợp để đạt hiệu quả tốt nhất
d. Cả a, b, c đúng
90. Quan hệ giao tiếp rộng nhưng hời hợt, không sâu sắc do bị chi phối, phân tâm bởi nhiều đề tài giao tiếp cùng
lúc.
a. Phong cách giao tiếp tự do b. Phong cách giao tiếp dân chủ
c. Phong cách giao tiếp độc đoán
91. Sự khéo léo, mềm dẻo của mỗi con người trong giao tiếp, ứng xử với người khác - là những yếu tố cơ bản ảnh
hưởng đến?
a. Tính ổn định của phong cách giao tiếp b. Tính chuẩn mực của phong cách giao tiếp
c. Tính linh hoạt của phong cách giao tiếp
92. Tại sao đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp lại quan trọng ?