12第十二课_我想sksknskzbshsjsbshsjsnsbsb买毛衣.pptx

kieudangkhoa80 0 views 55 slides Sep 28, 2025
Slide 1
Slide 1 of 55
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55

About This Presentation

Sjakjsks


Slide Content

第十二课 Bài 12: Tôi muốn mua áo len 我想买毛衣 Minliang

注释 04 课文 03 句子 02 生词 01 目录 语法 06 练习 07 替换与扩展 05 Minliang

01 生词 Minliang

天 tiān 极了 jíle 冷 lěng 短 duǎn 想 xiǎng 再 zài 件 jiàn 练习 liànxí 毛衣 máoyī 穿 chuān 怎么样 zěnmeyàng 衣服 yīfú 可以 kěyǐ 长 cháng 试 shì 生词 shēngcí 大 dà 少 shǎo 小 xiǎo

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 天 tiān 名 Trời, ngày

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 冷 l ěng 形 Lạnh

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 想 xiǎng 能愿,动 Muốn, định , nghĩ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 件 j iàn 量 Chiếc, cái

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 5 毛衣 Máoyī 名 Áo len

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 怎么样 zěnmeyàng 代 Như thế nào

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 7 可以 kěyǐ 能愿 Có thể, được, khả dĩ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 试 shì 动 Thi, thử

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 9 大 dà 形 To

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 10 小 xiǎo 形 Nhỏ

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 11 极了 jí le Vô cùng, lắm, quá

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 12 短 duǎn 形 Ngắn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 再 zài 副 Lại, một lần nữa

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 14 练习 liànxí 动 , 动 Luyện tập, bài tập

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 15 穿 chuān 动 Mặc, mang

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 16 衣服 yī fu 名 Quần áo

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 17 长 cháng 形 dài

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 18 生词 shēngcí 名 từ mới

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 19 少 shǎo 形 ít

02 句子 Minliang

1. 天冷了。 / Tiān lěngle ./ - Trời lạnh rồi . 2. 我想买件毛衣。 / Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī ./ - Tôi muốn mua chiếc áo len . 3. 星期天去,怎么样? / Xīngqītiān qù , zěnmeyàng ?/ - Chủ nhật đi , thế nào ( được không ) ? 4. 星期天人太多。 / Xīngqītiān rén tài duō ./ - Chủ nhật người đông lắm .

5. 我 看看那件 毛衣。 /Wǒ kànkan nà jiàn máoyī./ - Tôi xem chiếc áo len kia. 6. 这 件毛衣我可以试试 吗? /Zhè jiàn máoyī wǒ kěyǐ shìshi ma?/ - Chiếc áo len này tôi có thể thử không ? 7. 这 件毛衣不大也不 小。 /Zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo./ - Chiếc áo len này không to cũng không nhỏ. 8. 好 极 了。 /Hǎo jí le./ - Tốt quá (vô cùng).

1. Trời lạnh rồi . 2. Tôi muốn mua chiếc áo len . 3. Chủ nhật đi , thế nào ( được không ) ? 4. Chủ nhật người đông lắm . 5. Tôi xem chiếc áo len kia . 6. Chiếc áo len này tôi có thể thử không ? 7. Chiếc áo len này không to cũng không nhỏ . 8. Tốt quá ( vô cùng ).

03 课文 Minliang

大卫:天冷了。我想买件 毛衣。 Dàwèi: Tiān lěng le. Wǒ xiǎng mǎi jiàn máoyī. 玛丽:我也要买东西。我们什么时候 去? Mǎlì: Wǒ yě yāomǎi dōngxi. Wǒmen shénme shíhòu qù? 大卫:星期天去,怎么 样? Dàwèi: Xīngqītiān qù, zěnme yàng? 玛丽:星期天人太 多。 Mǎlì: Xīngqītiān rén tài duō. 大卫:那明天下午去 吧。 Dàwèi: Nà míngtiān xiàwǔ qù ba.

A: Trời lạnh rồi . Tôi muốn mua một chiếc áo len . B: Tôi cũng muốn mua đồ . Chúng ta khi nào đi ? A: Chủ nhật đi , thế nào ? B: Chủ nhật người rất nhiều . A: Vậy chiều mai đi nhe .

A :小姐,我看看那件毛衣。 B: 好。 A :我可以试试吗? B :您试一下儿吧。 A :这件太短了。 B :您试试那件。 A :好,我再试一下儿。 B :这件不大也不小。 A :好极了,我就买这件。

大卫:小姐,我看看那件毛衣。 Dàwèi : xiao3jie3 , wǒ kànkan nà jiàn máoyī . 售货员:好。 Shòuhuòyuán : Hǎo . 大卫:我可以试试吗? Dàwèi: Wǒ kěyǐ shìshi ma? 售货员:您试一下儿吧。 Shòuhuòyuán : Nín shì yīxiàr ba . 玛丽:这件太短了。 Mǎlì : Zhè jiàn tài duǎn le. 售货员:您试试那件。 Shòuhuòyuán : Nín shìshi nà jiàn . 大卫:好,我再试一下儿。 Dàwèi : Hǎo , wǒ zài shì yīxiàr . 玛丽:这件不大也不小。 Mǎlì : Zhè jiàn bù dà yě bù xiǎo . 大卫:好极了,我就买这件。 Dàwèi : Hǎo jí le, wǒ jiù mǎi zhè jiàn .

04 注释 Minliang

1 . “ 我想买件毛衣 ” “ Tôi muốn mua chiếc áo len ” Số từ “ 一” đứng trước lượng từ nếu không ở đ ầu câu thì có thể lược bỏ. Cho nên “ 买一件毛 衣 ” có thể n ói là “ 买件 毛衣 ” . 2. “ 这件太短 了 ” T ừ trung tâm của câu là “ 毛衣 ” đã được lược bỏ. Khi ngữ cảnh rõ ràng thì từ trung tâm có thể lược bỏ. 3. “ 好极了 ” “ Tốt vô cùng ” ADJ / VERB 极了 “ 极了 ” đặt sau hình dung từ hoặc một số động từ chỉ trạng thái sẽ chỉ mức độ đạt đên mức cao nhất. Ví dụ: 累极了 , 高兴极了 , 喜欢 , 极了 ...

Mệt cực kỳ 累 极了 Đẹp cực kỳ 漂亮 极了 piao4 liang Dài cực kỳ 长 极了 Ngắn cực kỳ 短极了 Nhỏ cực kỳ 小极了 To cực kỳ 大 极了 Già cực kỳ 老极了 Thích cực kỳ 喜欢 极了 Yêu cực kỳ 爱 极了 Ghét cực kỳ 讨厌 tao3 yan4

05 替换与扩展 Minliang

1. 我想 买毛衣 。 2. 我 看看 那 件 毛衣 。 3. 这 件 毛衣 不 大 也不 小 。 学习汉语 看电影 写短信 喝饮料 写 课 生词 穿 件 衣服 尝 种 橘子 件 衣服 长 短 课 生词 多 少

1. Chiếc áo len này không lớn cũng không nhỏ. 2. Loại táo này không lớn cũng không nhỏ. 3. Từ vựng bài học này không ít cũng không nhiều. 4. Chiếc áo len kia không dài cũng không ngắn. 5. Loại quýt kia không mắc cũng không rẻ. Ra đề

1. Tôi muốn học tiếng Trung. 学汉语 2. Tôi muốn xem phim. 看电影 3. Tôi muốn viết thư ngắn. 写短信 4. Tôi muốn uống đồ uống. 喝饮料 5. Tôi muốn mặc chiếc áo len đó. 穿那件毛衣 6. Tôi muốn mặc chiếc áo len này. 穿 这件毛衣 7. Tôi muốn viết từ vựng của bài học đó. 那课 生词 8. Tôi muốn viết từ vựng của bài học này. 这课生词 9. Tôi muốn ăn loại quýt này. 吃这种橘子 10. Tôi muốn ăn loại quýt kia. 吃 那种橘子

1. 今天的工作太多,我累极了。 2. 那个电影不太好,我不想看。 3. 请你介绍介绍北京吧。

1. 今天的工作太多,我累极了。 2. 那个电影不太好,我不想看。 3. 请你介绍介绍北京吧。

06 语法 Minliang

1 . 主 谓谓语句 Câu vị ngữ chủ vị Câu có thành phần vị ngữ là một ngữ chủ-vị, gọi là câu vị ngữ chủ vị. Chủ ngữ của ngữ chủ-vị ấy là người hay sự vật có quan hệ với chủ ngữ toàn câu. Ví dụ: ( 1) 他 身体很好。 ( 2) 我 工作很忙。 ( 3) 星期 天人很多。

2. 能愿动词 Động từ năng nguyện Động từ năng nguyện “ 想、要、可以、会 ...” th ường đặt trước động từ khác để chỉ khả năng, nguyện vọng hay năng lực. Dạng phủ định của động từ năng nguyện là thêm “ 不 ” vào trước các động từ năng nguyện đó. Ví dụ: ( 1 )他要买书。 ( 2 )我 想回家。 ( 3 )可以 去那儿。 ( 4 )我 不想买东西。 . Dạng phủ định của động từ năng nguyện “ 要” thường là “ 不想” Ví dụ: ( 5 )你 要喝汽水 吗? 我 现在不想喝。

Câu có động từ năng nguyện nếu muốn thành lập câu hỏi dạng chính phản, ta chỉ c ầ n đặt hình thức khẳng định và phủ định của động từ năng nguyện ấy liền nhau. Ví dụ: ( 6) 你 想不想去长城? ( 7) 你 要不要吃个苹果?

07 练习 Minliang

填入适当的量词,然后用 ”几” 或 ”多少” 提问 Điền lượng từ thích hợp, saú đó dùng ”几” hoặc ”多少” để đặt câu hỏi . 例:我要三 ................ 桔子。 → 我要三斤桔子。 你要几斤桔子? 我想喝一 ........... ...... 汽水。 我要买两 ................. 衣服。 我家有五 ................. 人。 一 件毛衣八十 ......... 六 .......... 三。 这是六 ................. 苹果 。 那个银行有二十五 ................. 职员 。 这课有十七 ................. 生词 。 2. 你要买几件衣服? 3. 你家有几口人? 4. 一件毛衣 多少钱? 5. 这是 几斤苹果? 6. 那个银行有多少职员? 7. 这棵 有多少生词?

用括号中的词语完成 句子 D ùng từ trong ngoặc để hoàn thành câu ( 不 ... 也不 … 、太 ... 了, ... 极了、可以、想 ) (1) 这种 ............., 那种便宜 , 我买那种。 (2) 我很忙,今天 ............., 想休息休息。 (3) 这件衣服 ............., 你穿 ............. 极了。 (4) 今天不上课,我们 ............. 。 (5) 明天星期天,我 ............. 。

3. 谈 谈你头的一件东西 Hãy n ói về món đồ mà bạn mua 提示 : 多少钱?贵不贵?买的时候有几种?那几种怎么样? 4. 听 述 Nghe và kể lại A : 这是小张买的毛衣。他穿太小、我穿太大 . 你试试怎么样 ? B : 不长也不短,好极了。多少钱? A : 不知道。不太贵。 . B : 我们去问问小张 A : 现在小张不在,下午再去问吧。

5. 语音练习 Bài tập ngữ âm (1) 读下列词语 : 第 2 声 + 第 4 声 Đọc các từ sau : Thanh 2 + Thanh 4 yóupiào ( 邮票) yúkuài ( 愉快) tóngzhì ( 同志) xuéyuàn ( 学院) s hí yuè ( 十月) qúnzhòng ( 群众) chéngdù ( 程度) guójì ( 国际) wénhuà ( 文化) dédào ( 得到)

(2) 常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng jǐ gè 几个 yóuyǒng 游泳 jì xìn 寄信 bùyòng 不用 zhāojí 着急 yǒngjǐ 拥挤 shōuyīnjī 收音机 yǒnggǎn 勇敢 ji yong

Minliang
Tags