MON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWMON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWMON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWMON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MW
MON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWMON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWMON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWMON.THIET.ke.he.THONG.CUNG.cap.NHIET.de.tai.TINH.TOAN.THIET.ke.so.bo.NHA.may.NHIET.dien.hoi.CONG.SUAT.50MWTÍNH TOÁN THIẾT KẾ SƠ BỘ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN CÔNG SUẤT 50MW
700 3308,272 1993,758 11,538 4276,813
800 3849,097 2267,601 13,401 4950,947
1100 1562,55 2458,54 1543,74 1925,11
1200 1718,16 2716,66 1697,16 2132,28
1300 1874,86 2973,84 1852,76 2343,64
1400 2032,52 3239,04 2028,72 2559,20
1500 2191,50 3503,10 2166,00 2779,05
1600 2351,47 3768,80 2324,48 3001,76
1700 2512,56 4035,31 2484,04 3229,32
1800 2674,56 4304,70 2643,66 3458,34
1900 2836,72 4573,98 2804,02 3690,57
2000 3005,00 4845,20 2965,00 3925,60
Bảng 4: Bảng Enthalpy của khói thải
3.2 Tính toán quá trình cháy
3.2.1 Tính toán quá trình cháy nhiên liệu
a. Thể tích không khí khô lý thuyết cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1 (kg) than
= 0,0889.( + 0,375) + 0,265- 0,0333
=0,0889.(70,8 + 0,375.2,21) + 0,265.4,5 – 0,0333.7,13 [1]
= 7,3228 ()
b. Thể tích sản phẩm cháy
Ta chọn = 1,15 khi đó
Thể tích khí Nito là :
= 0,79. + 0,008 = 0,79.7,3228 + 0,008.0,72 = 5,790 ( )
Thể tích khí 3 nguyên tử:
GVHD: NGUYỄN VĂN TUẤN Trang 35