Nhiệt độ 13,718,722,124,526,726,225,826,024,721,819,015,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB thống kê Việt Nam, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại Lạng Sơn (làm tròn kết quả đến một chữ số
thập phân của °C).
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Lưu lượng dòng chảy tháng tại trạm Hà Nội trên sông Hồng
Vĩ độ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu
lượng
1022905853100415783469589162454399290920241285
(Nguồn: Trang 41, SGK Địa Lí 10, Cánh Diều)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính lưu lượng dòng chảy trung bình năm tại trạm Hà Nội trên sông H
ồng
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m
3
/s).
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2021
Vĩ độ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa
(mm)
190,361,1112,468,61,732,72752,6535,61438,3825,9490,5
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB thống kê Việt Nam, 2021)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị của mm)
Câu 4: Tại độ cao 1000 m trên dãy núi Phanxipănng có nhiệt độ là 29°C, cùng thời điểm này nhiệt độ
ở độ cao
3143 00 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của °C)
Câu 5: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ VÀ CẦN THƠ ( Đơn vị: mm )
Thán
g
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112
Huế 126,
1
56,
7
49,
9
66,
7
119,
5
90,889,2156,
1
371,
5
817,
5
675,
3
397,
0
Cần
Thơ
11,85,020,
4
42,
3
176,
6
207,
2
241,
4
231,
0
250,
6
272,
3
140,
7
48,1
( Nguồn : Viện khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu )
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sự chênh lệch lượng mưa trung bình năm của Huế và Cần Thơ. (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm)
Câu 6: Năm 2021, diện tích đất tự nhiên của nước ta là 32 134,5 nghìn ha; diện tích rừng là 14,7 triệu
ha. Tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2021, (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %)
………………………………Hết………………………….
Ghi chú: thí sinh không được mang tài liệu vào phòng thi (kể cả At lát Địa Lí Việt Nam)
HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: ĐỊA LÍ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (4,5 đ)
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 7 A 13 C
2 D 8 A 14 D
3 A 9 A 15 C