Chương 14: ĐỘC TÍNH CỦA CÁC HYDROCACBON ĐA VÒNG VÀ. 327
PAH trong các thực phẩm. Nồng độ PAH trong một số hàng hóa thực
phẩm có nguồn động vật được chỉ ra trong bảng 14.4.
Bẵng 14.4. Nổng đô PAH (ng^kg trong lượng khô) của một số
thưc phẩm đông vât
Hợp chất e2M1m2B,b2^LĩFfp
Phenantren
- 18,5- 3,0 168,0 4,5
Antracen
- 29,7- 0,5
_ _ 35,40,7
2-Metylphenantren
_ _ _ _ _ _ 15,21,1
2-Metylantracen
_ _ _ _ _ 7,30,1
1-Metylphenantren
_ _ _ 14,40,7
9-Metylantracen
_ _ _ - _
2,1nđ
Fluoranten 0,1 1,20,13,41,0 10,8119,01,9
Pyren nd5,50,035,50,01,3127,01,8
1'Metylpyren
- _ - - - - 16,2 nd
Benzo(a)antracen0,04,50,02,42,20,544,5 0,3
Chrysen nd5,6nd8,6nd24,7 44,10,6
Triphenylen
- - - - - -
Benzo(b)floranten0,43,50,03,10,61,229,8nd
Benzo(k)floranten0,04,50,0nd0,10,641,9 nđ
Benzo(f)floranten
_ - - - - -
Benzo(e)pyren
- - nd nd - - 21,8nd
Benzo(a)pyren 0,07,50,01,50,61/454,2nd
Perylen
_ _ - - - - 7,9nd
Inđeno(l,2,3-
c,đ)pyren
-8,7ndnd- - 41,4nd
Dibenzo(a,h)antracennd4,7ndnd1,01,53,5nd
Benzo(g,h/i)perylennd1,20,0nd0,00,035,5 nd
Antantren
- - - - - - 14,9 nđ