LÃNG PHÍ TRONG SẢN XUẤT
1. Sản xuất thừa1. Sản xuất thừa
2. Khuyết tật2. Khuyết tật
3. Tồn kho3. Tồn kho
4. Di chuyển bất hợp lý4. Di chuyển bất hợp lý
5. Chờ đợi5. Chờ đợi
6. Sửa sai6. Sửa sai
7. Thao tác thừa7. Thao tác thừa
8. Kiến thưc/ Thông tin rời rạc8. Kiến thưc/ Thông tin rời rạc
9. Gia công thừa9. Gia công thừa
LÃNG LÃNG
PHÍ PHÍ
TRONG TRONG
SẢN SẢN
XUẤTXUẤT
6
5SNghĩa Yêu cầu
S1Sàng lọc Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
Loại bỏ những thứ không cần thiết
S2Sắp xếp Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ, và có đánh số ký hiệu
Dễ tìm, dễ thấy.
S3Sạch sẽ Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.
S4Săn sóc Duy trì 3S (Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ) mọi lúc mọi nơi
S5Sẵn sàng Rèn luyện việc tuân thủ 3S một cách tự giác, tự nguyện
5S
(Clearing-up)
(Organizing)
(Cleaning)
(Standardizing)
(Sustain)
7
Sẵn sàng
Sắp xếp
S
ạ
c
h
sẽ
Sàng lọc
Sắp xếp
Sạch sẽ
Sạch sẽ
S
ă
n
s
ó
c
Sàng lọc
Sàng lọc
Sàng lọc
Sắp xếp
Sắp xếp
Sắp xếp
Sạch sẽ
Sạch sẽ
S
ă
n
s
ó
c
Săn sóc
Sàng lọc
Các công cụ 5S
(Lặp đi lặp lại 3S
liên tục)
Mục tiêu của 5S ‘02
‘01
‘00
‘99
‘98
‘97
‘96
8
Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
= Hiệu quả
Loại bỏ những thứ không cần thiết
Xác định “đúng số lượng” đối với
những thứ cần thiết
9
Sắp xếp những thứ cần thiết theo thứ tự
ngăn nắp và có đánh số ký hiệu để dễ
tìm, dễ thấy
Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ
Sắp xếp các vị trí dụng cụ, máy
móc, công nhân… sao cho tiến
trình làm việc trôi chảy
= Ngăn nắp,Thuận tiện
10
Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.
Hạn chế NGUỒN gây dơ bẩn, bừa bãi
Lau chùi có “Ý THỨC”
= Kiểm tra
11
SAU KHI HOÀN TẤT 3S...
* Chụp ảnh hiện trường
–Cận cảnh
–Toàn cảnh
* Dán ảnh lên cạnh ảnh cũ cho mọi người thấy rõ sự khác biệt
* Cùng quyết tâm duy trì trạng thái đã đạt được
–Việc chụp ảnh phải tạo ra quyết tâm của mọi người hướng tới một môi
trường làm việc tốt hơn, không bao giờ quay trở lại sự bề bộn ban đầu.
12
Duy trì thành quả đạt được
“Liên tục phát triển” 3S
Sàng Lọc
Sắp Xếp
Sạch Sẽ
mọi lúc, mọi nơi
Nguyên tắc 3 Không:
Không có vật vô dụng.
Không bừa bãi.
Không dơ bẩn.
= Giảm căng thẳng
13
Đạt
Khá
Xuất sắc
Giỏi
Thời gian
Hiệu Qủa Công Tác
Sàng lọc
Sắp xếp
Sạch sẽ
14
Tự Nguyện, Tự Giác việc thực hiện và duy trì 3S:
Sàng Lọc
Sắp Xếp
Sạch Sẽ
Hệ thống “Kiểm Soát Bằng Mắt”
Visual Control System (VCS)
= Chấp hành qui định
15
TA LÀM MẤY S: 5S, 3S HAY 2S?
* Ta làm 3S: S1, S2, S3
* S4 sẽ có được sau khi làm LIÊN TỤC 3S
* S5 sẽ có được sau khi nhiều lần LẶP LẠI vòng S1, S2, S3,
S4.
Minh họa trang sau
16
ÁP DỤNG THỰC TẾ
1. Dự án thử với S phù hợp nhất (3 tháng)
–Khu vực điển hình: Seiri, Seiton
–Hoặc với máy điển hình: Seiso
2. Mở rộng và nâng cấp hoạt động (6-12 tháng)
–Mở rộng đến khu vực khác
–Nâng cấp hoạt động đối với khu vực hoặc máy điển hình
3. 5S toàn phân xuởng (nếu 1&2 đã được thực hiện)
–Chuẩn bị các hoạt động toàn công ty (3 tháng)
–Phương pháp thúc đẩy, đào tạo
–Hoạt động 5S toàn công ty.
17
Sẵn sàng
Sắp xếp
S
ạ
c
h
sẽ
Sàng lọc
Sắp xếp
Sạch sẽ
Sạch sẽ
S
ă
n
s
ó
c
Sàng lọc
Sàng lọc
Sàng lọc
Sắp xếp
Sắp xếp
Sắp xếp
Sạch sẽ
Sạch sẽ
S
ă
n
s
ó
c
Săn sóc
Sàng lọc
Các công cụ 5S
(Lặp đi lặp lại 3S
liên tục)
Mục tiêu của 5S ‘02
‘01
‘00
‘99
‘98
‘97
‘96
18
Những câu hỏi và tình huống thường gặp
về 5S
1. Ở Nhật Bản, chỉ có một 5S tiêu chuẩn
1. Không có 5S tiêu chuẩn nào ở Nhật cả
2. 5S là công cụ trợ giúp cho công việc
2. 5S là một phần công việc hàng ngày
3. Sao lại phải chỉ dẫn, bảng hiệu, làm mọi thứ như con nít vậy?
3. Nhằm giảm nhẹ sự tập trung tinh thần
4. Trời ơi ! Mệt quá đi, chạy tới chạy lui mệt gần chết !
4. 5S giúp ta giảm đi lại, cần phân biệt “đi lại” và “làm việc”
5. Tui biết cái gì tui làm, tui làm theo cách của tui !
5. 5S giúp tạo ra sự cởi mở và tính đồng đội khi không có gì là riêng tư cả
19
6. 5S cũng giống như Giữ Gìn Vệ Sinh tốt
6. 5S có vẻ dễ, do vậy chỉ làm sơ qua mà không theo các bước 5S
7. Ôi thôi, đủ thứ vậy, chúng tôi bận rộn lắm
7. Bạn có quá bận rộn cho việc đánh răng, rửa mặt mỗi sáng không ?
8. 5S có thể hoàn tất trong vài năm
8. Càng hiện đại, ta càng phải thích ứng với cái mới / phức tạp
9. Trời ơi ! Chúng tôi bỏ biết công sức, thời gian để làm 5S !
9. Không có lời biện minh nào tốt hơn thái độ tích cực và kết quả tốt
10. Chúng tôi đã làm 5S xong hồi mấy năm trước rồi !
10. Tôi đã tắm rồi, 2 năm trước !
Những câu hỏi và tình huống thường gặp
về 5S
20
TRÒ CHƠI 5S
ªSắp xếp sao cho nhanh nhất
ªChơi theo nhóm
ªNhóm khoảng 5 người
ªTính thời gian theo mỗi lần sắp xếp
ªSo sánh thời gian giữa các lần của từng nhóm
ªRút ra kết luận về ích lợi của sự gọn gàng, ngăn nắp
ªChú ý: sự khác nhau giữa các chữ, số:
–I và Ị
–số 0 và chữ O
21
Bắt đầu ….
ª405 CÁI BÚA, 25 CÁI ĐINH, 50 CON TÁN
ªÏ405 CÁI BÚA, 25 CÁI ĐINH, 50 CON TÁN
ª405 CÁI BÚA, 25 CÁI ĐINH, 50 CON TÁN
22
5S Thực hành5S Thực hành
ªHiểu đúng
ªÁp dụng thực tế
ªCác kỹ thuật thực tế
ªCác hoạt động kết hợp
23
HOẠT ĐỘNG 5S
H
U
Ấ
N
L
U
Y
Ệ
N
B
Ả
O
T
R
Ì
Đ
Ị
N
H
K
Ỳ
T
Ự
B
Ả
O
T
R
Ì
Q
U
Ả
N
L
Ý
T
Ừ
Đ
Ầ
U
C
Ả
I
T
I
Ế
N
C
Ó
T
R
Ọ
N
G
T
Â
M
T
P
M
S
U
Ố
T
Q
T
S
X
&
P
H
.
P
H
Ố
I
C
H
Ấ
T
L
Ư
Ợ
N
G
A
N
T
O
À
N
S
K
H
Ỏ
E
M
T
R
Ư
Ờ
N
G
TRÌNH ĐỘ QUỐC TẾ
5S LÀ NỀN MÓNG ĐỂ THỰC HIỆN TPM
5S LÀ NỀN MÓNG CHO 8 HOẠT ĐỘNG TPM
A
N
T
O
À
N
M
T
R
Ư
Ờ
N
G
.
C
Ả
I
T
I
Ế
N
B
Ả
O
T
R
Ì
Đ
Ị
N
H
K
Ỳ
T
Ự
B
Ả
O
T
R
Ì
T
P
M
T
R
O
N
G
V
P
H
U
Ấ
N
L
U
Y
Ệ
N
25
1. Vệ sinh - Phát hiện hỏng hóc
2. Giảm nguyên nhân làm dơ máy
3. Vệ sinh - bôi trơn định kỳ
4. Kỹ năng kiểm tra-Kỹ thuật v.hành
5. Tự kiểm tra thiết bị
6. Tiêu chuẩn hóa qui trình, qui định
7. Tự bảo trì toàn bộ máy móc
AM BƯỚC 0: S1 VÀ S2
0. Sàng lọc - Sắp xếp
26
TẠI SAO LÀ BƯỚC 0?
ªMuốn làm vệ sinh, phải bỏ cái không cần, sắp xếp gọn gàng cái cần trước !
27
TẠI SAO LÀ BƯỚC 0?
ªTa thấy thế nào khi bước vào siêu thị ???
ªTại sao người ta sắp xếp như vậy ???
28
5SNghĩa Yêu cầu
S1Sàng lọcPhân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
Loại bỏ những thứ không cần thiết
S2Sắp xếp Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ, và có đánh số ký hiệu
Dễ tìm, dễ thấy.
S3Sạch sẽ Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.
S4Săn sóc Duy trì 3S (Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ) mọi lúc mọi nơi
S5Sẵn sàngRèn luyện việc tuân thủ 3S một cách tự giác, tự nguyện
(Clearing-up)
(Organizing)
(Cleaning)
(Standardizing)
(Sustain)
5S
29
Phân loại những thứ cần thiết và không cần thiết
= Hiệu quả
Loại bỏ những thứ không cần thiết
Xác định “đúng số lượng” đối với
những thứ cần thiết
30
Trước khi bắt đầu tiến hành làm 5S...
ªChụp ảnh hiện trường
–Cận cảnh
–Toàn cảnh
ªDán ảnh lên cho mọi người cùng thưởng thức
ªCùng thống nhất các công việc cần làm và cách thức tiến
hành
–Việc chụp ảnh phải tạo ra quyết tâm của mọi người hướng tới một
môi trường làm việc tốt hơn, không bao giờ quay trở lại sự bề bộn
ban đầu.
31
32
KỸ THUẬT THỰC TẾ
1. Kỹ thuật
•Thẻ đỏ + ảnh chụp (loại bỏ trong vòng 1 tuần)
•Thẻ vàng + ảnh chụp (Loại bỏ trong vòng 1 tháng)
•Chuẩn bị khu vực tập kết cho những vật bị loại bỏ
2. Phương Pháp
–Vật liệu + chi tiết tại kho
•Hơn 1 năm không sử dụng:Thẻ đỏ
•Hơn 3 tháng không sử dụng:Thẻ vàng
–Bán thành phẩm + Vật liệu tại phân xưởng
•Không sử dụng trong một tháng:Thẻ đỏ
•Không sử dụng trong một tuần:Thẻ vàng
–Thành phẩm
•Hơn 1 năm: Thẻ đỏ
•Hơn 1 tháng: Thẻ vàng
33
2. Phương Pháp (cont.)
–Máy móc, khuôn, đồ gá, dụng cụ
•Hơn 1 năm không sử dụng: Thẻ đỏ
•Hơn 3 tháng không sử dụng: Thẻ vàng
•Đồ gá, dụng cụ hỏng không sửa được hơn 1 năm:Thẻ đỏ
•Đồ gá, dụng cụ hỏng không sửa được hơn 3 tháng: Thẻ vàng
–Vật dụng văn phòng tại phân xưởng:
•Không sử dụng trong một tháng: Thẻ đỏ
•Không sử dụng trong một tuần: Thẻ vàng
KỸ THUẬT THỰC TẾ
34
3. Loại bỏ
–Thẻ đỏ: tới “khu vực tập kết để:
•Loại bỏ phế liệu
•Bán
•Tái sử dụng
–Thẻ vàng : tới “khu vực tập kết để:
•Loại bỏ phế liệu
•Bán
•Tái sử dụng
KỸ THUẬT THỰC TẾ
35
Nhãn từng loại giá
Nhãn
Các
hàng
ngang
trên
giá
Nhãn hàng dọc trên giá.
Nhãn tên khay
để CCDC loại gì
Dán nhãn cho các vị trí cố định
36
Đánh dấu mức tồn tối đa Đánh dấu mức tồn tối thiểu
Nhận biết tồn tối đa, tối thiểu đối với vật tư
37
Đánh dấu mức
tồn tối đa
(Màu xanh)
Đánh dấu mức
tồn tối thiểu
(Màu đỏ)
38
Sắp xếp những thứ cần thiết theo tần
suất sử dụng, thứ tự ngăn nắp và có
đánh số ký hiệu để dễ tìm, dễ thấy
Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ
Vẽ vạch vàng cho các vị trí quy định
Sắp xếp các vị trí dụng cụ, máy
móc, công nhân… sao cho tiến
trình làm việc trôi chảy
= Ngăn nắp,Thuận tiện
39
NGUYÊN TẮC SẮP XẾP
•Mọi thứ đều có một chỗ quy định
•Everything has its place
•Thứ nào ở đúng chỗ thứ đó
•Everything is at its place
•Cự ly phụ thuộc tần suất sử dụng
•Dễ nhìn - Dễ thấy - Dễ lấy - Dễ sử dụng – Dễ
kiểm soát.
40
KỸ THUẬT THỰC TẾ
•Sắp xếp những thứ cần thiết:
•Xác định vị trí đặt
•Dùng ký hiệu, nhãn hiệu, màu sắc để nhận biết
•Dùng biểu đồ Paretto để xác định tần suất sử dụng đối với máy
móc, vật liệu, giá, kệ, đồ gá, khuôn...
•Thường xuyên: Cạnh máy, dây chuyền
•Không thường xuyên: tại phân xưởng
•Sử dụng kết hợp với các vật dụng khác: đặt tại trung tâm để quản lý dễ
dàng
41
CÁCH LƯU GIỮ CÁCVẬT DỤNG
KỸ THUẬT THỰC TẾ
•SỬ DỤNG HẰNG GIỜ
•SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
•THỈNH THOẢNG SỬ DỤNG
•HỒ SƠ
•ĐỂ NƠI GẦN TRONG TẦM TAY,
DỄ LẤY
•ĐỂ NƠI DỄ TÌM, DỄ LẤY
•BẢO ĐẢM TÌM, LẤY NHANH
CHÓNG. SỬ DỤNG BẢNG, HÌNH
VẼ, KÝ HIỆU MÀU
•ĐÁNH SỐ, KÝ HIỆU MÀU TRÊN
KỆ VÀ THỨ TỰ
VÍ DỤ VỀ SẮP XẾP
•Chụp hình TRƯỚC và SAU khi dọn dẹp, sắp xếp
VÍ DỤ VỀ SẮP XẾP
SauTrước
Trước
Sau
VÍ DỤ VỀ SẮP XẾP
45
46
Kỹ thuật đánh dấu giúp bạn như thế nào?
1.Dễ dàng sắp xếp dụng cụ
2.Dễ dàng trả lại các thứ đã lấy ra
3.Dễ dàng kiểm soát mọi đồ vật
•Sử dụng thẻ kiểm tra
•Sử dụng màu sắc
4.Rèn luyện tính kỹ luật của mọi người
47
48
49
Màu sắc giúp bạn như thế nào?
1.Nhanh chóng xác định vị trí của đồ vật trong tích
tắc
•Cả khi lấy ra
•Lẫn khi trả về
2.Nơi làm việc nhìn vui mắt hơn
3.Đơn giản mà cực kỳ hữu hiệu, hãy xem ...
50
TỦ HỒ SƠ
51
TỦ HỒ SƠ
Số thứ tư, mã số A1, A2, B1, B2..ï
Vạch cho thấy thứ tự các hồ sơ.ï
52
Matching colour for easy identification
53
Một công cụ đánh dấu hữu
hiệu khác:
những đường kẽ trên mặt
đất
(floor lines)
54
Drawing Floor Lines for Rearranging.
TypeType
Dividing Lines
Exits/Entrances
Doors/Openings
Traffic Flow Lines
Tiger Pattern
ColorColor
Yellow
Yellow
Yellow
Yellow
WidthWidth
10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
10 cm
NotesNotes
Solid Line
Dot Lines
Dot Lines
Arrows
Strippers
Basic Rules: - Never walk on yellow lines or step over them !
- Dividing Lines are lifelines !
55
56
57
NGUYÊN TẮC “TRONG SUỐT”
1.Làm cho mọi thứ trở nên hiện hữu hơn
•Dễ tìm, dễ thấy
•Dễ phát hiện và ngăn ngừa các hư hỏng, trục trặc
2.Ghi nhớ !
“Vấn đề ngoài tầm nhìn thì sẽ nằm ngoài tâm trí”
58
59
60
61
AFTER
BEFORE
AFTER
BEFORE
Bảo vệ kín
Bảo vệ trong suốt
Khó kiểm tra/
đánh giá tình trạng
Nếu kín
Làm cho mọi thứ trở nên hiện hữu hơn
Dễ thấy, dễ kiểm tra
62
S2: SẮP XẾP
Không đúng chỗ
Sắo xếp dây
chuyền dạng
chữ U
Không cần thiết
Không cần thiết
Dư thừa
63
HỎI TẠI SAO, TẠI SAO?
Tại sao lại dơ
nữa rồi?
Dụng cụ Phụ tùng
Thùng
Đồ nghề
64
TIỆN DỤNG HƠN !
•Tại sao ta cứ phải dùng chìa để mở mà không phải dung tay
65
Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.
Hạn chế NGUỒN gây dơ bẩn, bừa bãi
Lau chùi có “Ý THỨC”
= Kiểm tra
66
SẠCH SẼ
Làm vệ sinh cũng có nghĩa là
KIỂM TRA CẨN THẬN
67
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
1.Chia khu vưc / Phân công trách nhiệm
–Phân công trách nhiệm ai làm gì, khu vực nào.
–Bản đồ khu vực phân công và bảng kiểm tra 5S
2.Tiến hành vệ sinh khu vực/tbị
–Vệ sinh cẩn thận , có hệ thống từng khu vực/tbị sẽ giúp ta phát
hiện các bất thường
–Hãy nhớ: Làm Vệ sinh không phải là chùi sạch bụi bẩn, mà
chính là để KIỂM TRA.
68
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
3. Tiến hành cải tiến
–Giảm thời gian vệ sinh
–Dẽ dàng làm vệ sinh nơi hóc kẹt, khó với tới.
–Giảm nguồn gây bẩn.
4.Đề ra các quy định cho nhóm trong việc giữ gìn vệ sinh
69
SẠCH SẼ - LÀM GÌ ĐÂY?
ªĐề ra khẩu hiệu
–“ 5 phút làm 5S mỗi ngày ”
–“ Chăm sóc cho nó bóng loáng!!”
70
LÀM SAO GIỮ VỆ SINH CÓ HIỆU QUẢ?
Vấy bẩn từ giày
Vấy bẩn từ bánh xe
Vấy bẩn
1. Ta phải làm vệ sinh để giữ nơi làm việc sạch sẽ?
2. Phòng bệnh hơn chữa bệnh.
71
NGĂN NGỪA DƠ BẨN TỪ GỐC
Vật liệu
Dũa
Bàn thao tácMáng
Tấm chắn trong suốt
Thùng chứa
72
Duy trì thành quả đạt được
“Liên tục phát triển” 3S
Sàng Lọc
Sắp Xếp
Sạch Sẽ
mọi lúc, mọi nơi
Nguyên tắc 3 Không:
Không có vật vô dụng.
Không bừa bãi.
Không dơ bẩn.
= Giảm căng thẳng
76
Tự Nguyện, Tự Giác việc thực hiện và duy trì 3S:
Sàng Lọc
Sắp Xếp
Sạch Sẽ
Hệ thống “Kiểm Soát Bằng Mắt”
Visual Control System (VCS)
= Chấp hành qui định
80
Đạt
Khá
Xuất sắc
Giỏi
Thời gian
Hiệu Qủa Công Tác
Sàng lọc
Sắp xếp
Sạch sẽ
81
TRƯỚC KHI LÀM 5S
82
SAU KHI LÀM S1: SÀNG LỌC
Vị trí quy định cho vật không cần thiết
83
SAU KHI LÀM S2: SẮP XẾP
Vẽ vạch vàng cho các
vị trí quy định
84
SAU KHI LÀM S3: SẠCH SẼ
bước 1: VỆ SINH - KIỂM TRA
AM 2: Giảm nguồn gây bẩn
85
SAU S4: ĐƯA RA TIÊU CHUẨN
và AM bước 3: Tiêu chuẩn Vệ sinh, Bôi trơn, Kiểm tra
86
THỰC HIỆN S5: SẴN SÀNG
và AM bước 4: Huấn luyện
87
5S - BÍ QUYẾT THỰC HÀNH
ªSelect a Pilot area for “5'Sing”
ªDocument the current situation. Photograph
ªConduct a Risk Assessment
ªDefine what can be achieved. Set the Vision.
ªEstablish resources required
ªPlan the approach and communicate
ªShare equally the responsibilities
ªMonitor via auditing
ªMeasure the benefits
88
5S - BÍ QUYẾT THỰC HÀNH
và dĩ nhiên là… … …
CẢI TIẾN LIÊN TỤC !!!
89
VD1: PHỤ TÙNG THAY THẾ
TRƯỚC SAU
Vạch vàng cho thấy vị
trí của xe chứa
Màu cho thấy cái nào cho
sản phẩm nào
90
VD 2: NƠI ĐỂ DỤNG CỤ
Các dụng cụ này để tại nơi chúng cần được sử dụng
Vạch trên nền cho thấy vị trí quy định
91
VD3: ĐÁNH DẤU TRÊN SÀN NHÀ
Chỉ nơi chứa phế phẩm xử lý, vật liệu bao bì
Chỉ vị trí kiểm tra và lối đi
92
VD4: KHO PHỤ TÙNG
Bảng ghi có:
ªHình món đồ
ªTên
ªMã số
ªSố lượng
TRƯỚC 5S SAU 5S
Xem thử có bao nhiêu thứ không cần thiết đã dọn đi !
93
VD5: TỦ DỤNG CỤ
Ê, Ê, cái này lộn
chỗ rồi !
Bảng tên của người
lấy món đồ này
Ai lấy món
này?
94
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VCS
95
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VCS
96
97
98
99
VCS SOME EXAMPLES
LOW AIR PRESSURE
Mức dầu ở động cơ
Hướng dòng chảy
Van đang mở
Van đang mở
Đánh dấu khớp nhau
100
VISUAL CONTROL - SOME EXAMPLES -LEVEL CONTROL :
Báo mức
101
Một số ví dụ về kiểm soát bằng ngoại quan:
COLOUR CODING FOR
LUBRICANTS
GEAR BOX - HASSIA
Trước
Sau
VD về 5S
VD về 5S
VD về 5S
105
THỰC TẬP
1.Đến khu vực bạn làm việc/phân công
2.Chụp hình các vật dụng bạn cho là cần được S1: sàng
lọc, bỏ
3.Chụp hình các chỗ hay vật dụng bạn cho là cần được S2:
sắp xếp lại cho gọn gàng
4.Trình bày cho nhóm
THỰC HÀNH
106
Câu chuyện “Con ốc” và sự lãng phí.
Trải nghiệm