2第二课_汉语不太难. ( Bài 2 chủ đề chữ Hán không khó)

thunpa28 8 views 38 slides Sep 18, 2025
Slide 1
Slide 1 of 38
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38

About This Presentation

HSK1 bài 2 chủ đề chữ Hán không quá khó


Slide Content

第 二 课 : 汉 语不 太难 Bài 2 Tiếng Hán không khó lắm 范娥老师 – 0986 786 975

Vận mẫu mũi an en ang eng ong

尝试究 技能实训 总回顾 成果展示 布置作业 an en ang eng ong b ban ben bang beng p pan pen p ang peng m man men mang meng f fan fen fang feng d dan den dang deng dong t tan tang teng tong n nan nen nang neng nong l lan lang leng long g gan gen gang geng gong k kan ken kang keng kong h han hen hang heng hong

轻 声 Qīngshēng thanh nhẹ Trong tiếng trung có một số thanh mất đi âm tiết ban đầu thành không dấu được gọi là thanh nhẹ 妈妈 m ā ma mẹ 白的 b ái de Màu trắng 你们 n ǐmen Các bạn 爸爸 b àba Bố

“ 不 bù” khi đứng một mình hoặc đứng trước thanh 1, thanh 2, thanh 3 vẫn giữ nguyên thanh 4 đọc là “bù”. Khi đứng trước thanh 4 thì “bù” biến thành thanh 2 Ví dụ: bùqù → bú qù ( 不去: không đi) bù shì → búshì ( 不是: không phải) bù nán (不难) bù hē (不喝) bù hǎo (不好) bù gāo (不高) bù lái (不来) bù xiǎo (不小 ) Biến điệu của “ 不 ”

Âm nửa thanh 3 Sau thanh 3 là thanh 1, thanh 2, thanh 4 hoặc thanh nhẹ thì thanh 3 được đọc nhẹ hơn (phần cuối xuống giọng) 雨衣 y ǔyī : áo mưa 很忙 h ěn máng : rất bận 午饭 w ǔfàn : cơm trưa 好吗 h ǎo ma : được không ?

tā tá tǎ tà māng máng mǎng màng hēn hén hěn hèn nān nán nǎn nàn hān hán hǎn hàn

bā bá bǎ bà mā má mǎ mà gē gé gě gè mēi méi měi mèi

Thanh nhẹ māma gēge tā de tāmen hóng de máng ma lái ma bái de Nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le dìdi mèimei lèi ma lèi le 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nửa thanh ba hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba nǐ hē nǐ lái mǐ fàn hǎole běn bān běn lái hěn bàng hěn pàng 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Phân biệt âm , thanh điệu bàn gōng bàn kōng dàng hóng tōng hóng hěn nán hěn lán hán lěng kě néng hěn máng hěn màn nán fàng nán fáng 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

生词 – Shēngcí TỪ MỚI

忙 máng 吗 ma 很 hěn 汉语 Hànyǔ 难 nán 太 tài 爸爸 bàba 妈妈 māma 他 tā 她 tā 男 nán 哥哥 gēge 弟弟 dìdi 妹妹 mèimei

忙 máng 忄 + 亡 Bộ tâm đứng Bộ vong (形) ( mang ) : bận, bận rộn 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

吗 ma ( ma ) : trợ từ nghi vấn: không 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm 你好吗? 你忙吗? 白吗?

很 hěn 彳 + 艮 Bộ xích Chữ cấn (形) ( hấn ) : rất 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

汉语 h ànyǔ (hán ngữ) : tiếng Hán 氵 + 又 Bộ chấm thủy Bộ hựu ( yòu ) 讠五 + 口 Bộ ngôn + Chữ ngũ Bộ khẩu 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

难 nán (形) (nan) : khó + 又 Bộ hựu (yòu) 隹 Chữ zhuī : chim ưng 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

太 tài (副) (thái) : hơi, quá, lắm 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm 太好 : tốt quá 太难 : khó quá 太大 : to quá 太忙 : bận quá 太 + tính từ

爸爸 bàba ( 名 ) : bố 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

妈妈 māma (名) : mẹ 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm 好妈妈 我妈妈

他 t ā (代) anh ấy 她 t ā (代) cô ấy 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

它 t ā (代): chỉ đồ vật, con vật ( ngôi thứ 3) 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

男 nán (形) giới tính nam 田 + 力 Bộ điền ( tián ) Bộ lực (lì) 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

哥哥 gēg e ( 代 ) : anh trai 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

弟弟 dìdi (代) : em trai 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

妹妹 mèimei ( 代 ) : em gái 女 + 未 Bộ nữ (nǚ) Chữ “wèi” vị (chưa) 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

课文 – Kèwén BÀI ĐỌC

A : 你忙吗? Nǐ máng ma? B: 很忙。 Hěn máng. A: 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? B: 不太难。 Bú tài nán. 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

练习 – Liànxí LUYỆN TẬP

Thanh điệu tā tá tǎ tà - tā 他 她 māng máng mǎng màng - máng 忙 hēn hén hěn hèn - hěn 很 nān nán nǎn nàn - nán 难 hān hán hǎn hàn - Hànyǔ 汉语 bā bá bǎ bà - Bàba 爸爸 mā má mǎ mà - māma 妈妈 gē gé gě gè - gēge 哥哥 mēi méi měi mèi - mèimei 妹妹 dī dí dǐ dì - dìdi 弟弟 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Thanh nhẹ māma gēge tā de tāmen hóng de máng ma lái ma bái de nǎinai hǎo ma bǎo le pǎo le dìdi mèimei lèi ma lèi le 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nửa thanh ba hěn gāo hěn nán hěn dà hǎo ba nǐ hē nǐ lái mǐfàn hǎo le běn bān běnlái hěn bàng hěn pàng 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Phân biệt âm, thanh điệu bāngōng bàn kōng dòng hóng tōnghóng hěn nán hěn lán hán lěng kěnéng hěn máng hěn màn nánfāng nánfáng 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

Nhận biết chữ Hán 爸爸 妈妈 好吗 忙吗 大妈 难吗 很好 很忙 很大 很难 A: 你好吗? 3. A: 你忙吗? B: 很好! B: 很忙。 A: 汉语难吗? B: 汉语不难。 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

1. 哥 哥很忙 。 Gēg e hěn máng 2. 你忙吗? N ǐ máng ma? 3. 汉 语很难 。 Hànyǔ hěn nán 。 4. 汉语不太难。 H ànyǔ bú tài nán 5. 爸爸好吗? B àba hǎo ma? 6. 他忙吗? Tā máng ma? 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm

A: Xin chào B: Xin chào A: Bạn khỏe không? B: Tôi rất khỏe, bạn bận không? A: Tôi không bận lắm 第二课 Dì èr kè Bài 2 : 汉语不太难 Hànyǔ bù tài nán tiếng Hán không khó lắm Dịch hội thoại 翻译成中文

谢 谢 观 赏
Tags