2第jsnznlMzkamansmsmnanakaan二课 -你身体好吗.pptx

kieudangkhoa80 0 views 35 slides Sep 29, 2025
Slide 1
Slide 1 of 35
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35

About This Presentation

Ajnama


Slide Content

第 二 课 Bài 2 : Bạn khỏe không ? 你身体 好吗 ? Minliang

注释 04 课文 03 句子 02 生词 01 目录 语音 练习 06 语音 05 练习 07 Minliang

01 生词 Minliang

早 z ăo 四 sì 身体 s hēntǐ 五 wǔ 谢谢 x ièxie 六 liù 再见 z àijiàn 七 qī 老师 l ǎoshī 八 bā 学生 x uéshēng 九 jiǔ 您 nín 十 shí 一 yī 号 hào 二 è r 今天 jīntiān 三 sān

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 早 zǎo 形 sớm

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 身体 s hēntǐ 名 sức khỏe, thân thể

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 谢谢 xièxie 动 cám ơn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 再见 zàijiàn 名 gặp lại, tạm biệt

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 5 老师 l ǎoshī 名 thầy, cô giáo

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 学生 x uéshēng 名 h ọc sinh,học trò

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 7 您 nín 代 ông, bà, ngài

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 一 yī 数 số 1 9 二 è r 数 số 2 10 三 sān 数 số 3 11 四 sì 数 số 4 12 五 wǔ 数 số 5

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 六 liù 数 số 6 14 七 qī 数 số 7 15 八 bā 数 số 8 16 九 jiǔ 数 số 9 17 十 shí 数 số 10

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 18 号 hào 名 ngày

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 19 今天 jīntiān 名 hôm nay

1 李 L ǐ họ Lý 2 王 W áng họ Vương 3 张 Z hāng họ Trương 专名 DANH TỪ RIÊNG

02 句子 Minliang

1. 你早! / nǐ z ǎo / Chào bạn ! (chỉ dùng cho buổi sáng) 2. 你身体好吗? /n ǐ shēntǐ hǎo ma ? / Bạn khoẻ không ? 3. 谢谢。我身体很好 / Xièxiè. Wǒ shēntǐ hěn hǎo. / Cảm ơn , Tôi rất khoẻ 4. 再见。 / zàijiàn / Tạm biệt/ Hẹn gặp lại

03 课文 Minliang

李老 师:你 早! Lǐ lǎoshī: Nǐ zǎo 王 老 师:你早! Wáng lǎoshī: Nǐ zǎo! 李 老 师:你身 体好吗? Lǐ lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma? 王 老 师:很好,谢 谢! Wáng lǎoshī: Hěn hǎo , xièxie! 张老师: 你们好吗? Zhāng lǎoshī: Nǐmen hǎo ma? 学生 A, B: 我 们都很好, 您身体好吗? Xuéshēng A, B : Wǒmen dōu hěn hǎo, nín shēntǐ hǎo ma? 张 老师: 也很好, 再见! Zhāng lǎoshī: Yě hěn hǎo, zài jiàn! 学 生:再见! Xuéshēng: Zài jiàn!

04 注释   Minliang

1 . “ 你早 ” - Chào bạn ! Câu chào h ỏ i. Chỉ chào nhau khi gặp gỡ vào buổi sáng. 2 . “ 您 ” - Ông , bà , ngài Dạng kính trọng của " 你 ", thường d ùng để xưng hô với người lớn tuổi, già cả. Trong giao tiếp, để tỏ ra lịch sự, đối với người ngang h à ng, nhất là những người mới gặp l ầ n đầu cũng có thể dùng từ này .

05 替换与扩展 Minliang

你早! 你好吗? 您 你们 张老师 李老师 他 你们 他们 王老师 张老师 五号 wǔhào 九号 jiǔhào 十四号 shísìhào 二十七号 èrshíqī hào 三十号 sānshíhào 三十一号 sānshíyī hào 1. 2. A: 今天六号。李老师来吗? Jīntiān liù hào. Lǐ lǎoshī lái ma? B: 他来。 Tā lái.

06 语音 Minliang

声 母, 韵母 Thanh mẫu j q x z c s zh ch sh r Vận mẫu an en ang eng ong ia iao ie - iu ian in iang ing iong -i er

2. 拼音 Ghép vần   i ia iao ie iou ian in iang ing iong j ji jia jiao jie jiu jian jin jiang jing jiong q qi qia qiao qie qiu qian qin qiang qing qiong x xi xia xiao xie xiu xian xin xiang xing xiong   a e -i ai ei ao ou an en ang eng ong z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong c ca ce ci cai   cao cou can cen cang ceng cong s sa se si sai   sao sou san sen sang seng song zh zha zhe zhi zhai zhei zhao zhou zhan zhen zhang zheng zhong ch cha che chi chai   chao chou chan chen chang cheng chong sh sha she shi shai shei shao shou shan shen shang sheng shong r   re ri     rao rou ran ren rang reng rong

Khi vận mẫu i hay u đứng riêng thành một âm tiết, thì ta thêm y cho i , thêm w cho u . Ví dụ: i → yi và u → wu 2. Khi “ i ” đi sau z , c , s và zh , ch , sh , r là nguyên âm đầu lưỡi trước và nguyên âm đầu lưỡi sau thì “ i ” được đọc giống như “ ư ” tiếng Việt chứ không đọc là “ i ” 3. Khi “ iou ” được ghép sau một phụ âm, thì nguyên âm “ o ” ở giữa được lược bỏ. Dấu giọng được đặt trên nguyên âm đứng sau. Ví dụ: jiǔ ( số chín) 3 . 拼写说明 Thuyết minh khi viết vần

07 练 习 Minliang

( 1 ) A , B : 老师, ....................... ! 老师 : ............................ ! ( 2 ) 大卫 : 刘京 , 你身体 ...................... ! 刘京 : ...................... ,谢谢! 大卫 : 王兰也好吗 ? 刘京 : ...................... , 我们 .............. 。 ( 3 ) 王兰 : 妈妈 ,您身体好吗? 妈妈 : ................. 。 王兰 : 爸爸 ................. ? 妈妈 : 他也很好 。 Hoàn thành hội thoại

Nhận biết chữ Hán 他来 都来 再来 很好 也很好 都很好 谢谢你 谢谢您 谢谢你们 谢谢老师 老师再见 王兰再见

Đàm thoại theo tình huống ( 1 ) 两人互相问候并问候对方的爸爸、妈妈。 Hai người chào hỏi nhau và thăm hỏi ba má của nhau. (2) 同革们和老师见面,互相问候 ( 同学和同学,同学和老师 : 一个人和几个人 , 凡个人和另外几个人互相问候 ) 。 Học sinh và thầy giáo gặp mặt nhau, chào hỏi lẫn nhau (học sinh với học sinh, học sinh với thìay giáo, một người với nhiều người, nhóm này với nhóm khác).

1. 辨音 Phân biệt âm shāngliáng  ( 商量 ) xiàngliàng ( 向量 ) jīxīn   ( 鸡心 ) zhīxīn   ( 知心 ) zájì  ( 杂技 ) zázhì  ( 杂志 ) dàxǐ  ( 大喜 ) dàshǐ  ( 大使 ) bù jí  ( 不急 ) bù zhí  ( 不直 ) xīshēng ( 牺牲 ) shī shēng ( 师生 )

2. Phân biệt thanh điệu bā kē ( 八棵 ) bàkè ( 罢课 ) bù gāo ( 不高 ) bùgào ( 布告 ) qiánxiàn ( 前线 ) qiānxiàn ( 牵线 ) xiǎojiě ( 小姐 ) xiǎo jiē ( 小街 ) jiàoshì  ( 教室 ) jiàoshī ( 教师 )

3. Đọc các từ ngữ sau zǒulù ( 走路 )    chūfā  ( 出发 ) shōurù  ( 收入 ) liànxí  ( 练习 ) yǎnxì  ( 演戏 ) sùshè   ( 宿舍 )
Tags