2-Nguyen Ly Quy Hoach Thiet Ke Do Thi-CSNSDĐ ĐT-2025.pdf

lamphamnguyentri 0 views 74 slides Oct 03, 2025
Slide 1
Slide 1 of 74
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73
Slide 74
74

About This Presentation

QH


Slide Content

NGUYÊN LÝ QUY HOẠCH
& THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
(MSMH: CI2115)
Nộidung: ChứcnăngĐôthị
TruờngĐạihọchBáchkhoa -Khoa Kỹthuậtxâydựng
Bộmôn Kiến t r ú c

PHẦN 1-TỔNG QUAN QUY HOẠCH

Phần1.
TổngquanQHĐT
1.CấutrúcKhônggianđôthị
2.TầngbậcĐT vàtêngọi
3.ThuậtngữQHĐT
4.QuảnlýĐT theoĐAQHĐT, TKĐT
3

Phần1.
TổngquanQHĐT
1.CấutrúcKhônggianđôthị
2.TầngbậcĐT vàtêngọi
3.ThuậtngữQHĐT
4.QuảnlýĐT theoĐAQHĐT, TKĐT
4

THẢO LUẬN 10’
1.Đôthịlàgì?
2.Khônggianđôthịlàgì?
3.Cấutrúclàgìvàcấutrúckhônggianđôthịlàgì?

ĐÔ THỊ?
Đô thị là một khu vực tập trung dân cư sinh sống với mật độ cao, có
hoạt động kinh tế chủ yếu là phi nông nghiệp (công nghiệp, thương
mại, dịch vụ, văn hóa, khoa học –công nghệ...). Đô thị thường có:
•Hạ tầng kỹ thuật và xã hội phát triển (giao thông, cấp thoát
nước, điện, trường học, bệnh viện...).
•Cấu trúc không gian –kiến trúc đặc thù, được quy hoạch và quản
lý theo các cấp (thành phố, thị xã, thị trấn).
•Vai trò trung tâm vùng về chính trị, kinh tế, văn hóa hoặc dịch
vụ, gắn với quá trình đô thị hó a

KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ?
Khônggian
đôthị
Khônggian
tựnhiên
Câyxanh
tựnhiên
Mặtnước
tựnhiên
Khônggian
nhântạo
Côngtrình–
giaothông
Câyxanh
nhântạo
Mặtnước
nhântạo

CẤU TRÚC KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ
CẤUTRÚClàsựsắpxếp,tổchứccácTHÀNHPHẦN
CHỨCNĂNGMỘTVẬT,MỘTHỆTHỐNGnàođó,giúp
chúngtươngtácvớinhauvàvớicáchệthốngbên
ngoàiđểtồntạivàpháttriển
CẤUTRÚCĐTlàsựsắpxếp,tổchứccácTHÀNH
PHẦNCHỨCNĂNGĐÔTHỊ,giúpchúngtươngtácvới
vớicácthànhphầnchứcnăngbêntrongvàbên
ngoàiđểtồntạivàpháttriển.
CẤUTRÚCKGĐTlàsựsắpxếp,tổchứccácTHÀNH
PHẦNKHÔNGGIANĐÔTHỊ,giúpchúngtươngtácvới
vớicácthànhphầnkhônggianbêntrongvàbên
ngoàiđểtồntạivàpháttriển.

ĐẤT DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
ĐẤT GIAO THÔNG ĐỐI NGOẠI
ĐẤT KHO TÀNG
ĐẤT Ở
ĐẤT SẢN XUẤT ĐÔ THỊ
ĐẤT CÂY XANH và TDTT
CÁC KHU
CHỨC NĂNG
TRONG ĐÔ THỊ

CẤU TRÚC KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ
CẤU TRÚC KGĐT
Chứcnăng Mạnglưới Hìnhthể
CẤUTRÚCKGĐTlàsựsắpxếp,
tổchứccácTHÀNHPHẦNKHÔNG
GIANĐÔTHỊ,giúpchúngtương
tácvớicácthànhphầnkhông
gianbêntrongvàbênngoài
đểtồntạivàpháttriển.

CẤU TRÚC KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ
CẤU TRÚC KGĐT
Chứcnăng
Đấtở
DVĐT (CTCC, HC, GD, YT, vv)
Giaothông(đường, sân, bãi)
Câyxanh(tậptrung)
Mạnglưới
HTKT (giaothông)
HTX (sông, suối, vv)
Hìnhthể
Cảnhquantự nhiên
Cảnhquanđôthị
Luật
Quy
hoạch
(2017)
The Built Environment (
Illies
, 2009)

Phần1.
TổngquanQHĐT
1.CấutrúcKhônggianđôthị
2.TầngbậcĐT vàtêngọi
3.ThuậtngữQHĐT
4.QuảnlýĐT theoĐAQHĐT, TKĐT
12

1
2
3
4
1.1 Tầng bậcĐTvàtêngọi
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững
PhâncấpquảnlýđơnvịđôthịPhâncấpquảnlýđơnvịđôthịCấutrúcđôthịCấutrúcđôthị
Nhàsinhhoạt
cộngđồng
Trungtâm
Đơnvịở
Trungtâm
Khuở
Trungtâm
KhuĐT
Trungtâm
TP
Thành
phố
KhuĐT
1
Khuở 1
Đơnvị
ở 1
Nhóm
ở 1
Nhóm
ở 2
Đơnvị
ở n
Nhóm
ở 3
Nhóm
ở n
Khuở 2
KhuĐT
n
Khuở n
Tổhợpcácđơnvịở đôthịTổhợpcácđơnvịở đôthịHạtnhânHạtnhân
13
4
3
2
1

1
2
3
4
1.1 Tầng bậcĐT vàtêngọi
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 14
Tổhợpcácđơnvịở đôthịTổhợpcácđơnvịở đôthị
Mộtnhómnhàở Mộtđơn vịở Mộtlàngxã Mộtthịxã

1
2
3
4
1.1 Tầng bậcĐT vàtêngọi
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 15
Cấutrúcđơnvịở đôthịCấutrúcđơnvịở đôthị

1
2
3
4
1.1 Tầng bậcĐT vàtêngọi
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 16
TêngọiđơnvịhạtnhânđôthịTêngọiđơnvịhạtnhânđôthị
1.Cấpđộhạtnhân(Đơnvịở)
2.Cấpđộtổhợphạtnhân
3.Cấpđộcộngđồng
Từkhoảng1972, xuấthiệnmột
quanđiểmmớivềđơn vịhạt
nhân: face-block
1.Nhómở (FACE-BLOCK)
2.Đơnvịở (RESIDENTIAL
NEIGHBORHOOD)
3.Khuở (COMMUNITY/
INSTITUTIONAL NEIGHBORHOOD)

Phần1.
TổngquanQHĐT
1.CấutrúcKhônggianđôthị
2.TầngbậcĐT vàtêngọi
3.ThuậtngữQHĐT
4.QuảnlýĐT theoĐAQHĐT, TKĐT
17

1
2
3
4
1.2 ThuậtngữngànhQHĐT
❑Quy hoạchĐT
❑Đôthị
❑KhuĐT
❑Khuở (Community/Institutional
Neighborhoof))
❑Đơnvịở (Neighborhood)
❑Nhómở (Minor neighborhood, Face-
block)
❑Đấtở
❑ĐấtĐT
❑ChiếnlượcpháttriểnĐT
❑Hạ tầngkỹthuậtĐT
❑Hạ tầngxãhộiĐT
❑Côngtrìnhhoặcđấtxửdụnghỗnhợp
❑Chỉgiớiđườngđỏ(Right of way)
❑ChỉgiớiXD (Construction boundary line)
❑Khoảnglùi(Set back)
❑Hệsốsửdụngđất(FAR: Floor Average
Ratio)
❑MậtđộXD (BCR: Building Coverage Ratio)
❑CốtXD khốngchế
❑Khoảngcáchan toànvềmôitrường
❑Hành lanhbảovệan toànluớiđiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 18

1
2
3
4
1.2 ThuậtngữngànhQHĐT
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 19
Chỉgiớiđườngđỏ
Chỉgiớixâydựng
Khoảnglùi

1
2
3
4
1.2 ThuậtngữngànhQHĐT
Khuvựcbảovệcôngtrìnhvàkhoảngcáchlyvệsinh, an toàn:
❑KhuvựcbảovệcôngtrìnhHTKT
❑Khuvựcbảovệdi tíchlịchsử
❑Khuvựcbảovệcôngtrìnhan ninh, quốcphòng
❑Khuvựccáchlygiữakhudândụngvớikhuchứcnăng
❑Khoảngcáchan toànđểchốngcháygiữacácloạicôngtrình
❑Khoảngcáchan toànbay
❑Khoảngcáchan toànđốivớikhuvựccókhảnăngxảyra thiêntai
Khuvựcdựtrữ:
❑Khuvựcdựtrữpháttriển
❑Khuvựcdựtrữphụcvụdi tản
❑Khác
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 20

1
2
3
4
Quy hoạchđôthịbềnvững
1.2 ThuậtngữngànhQHĐT
9/12/2025 21

Phần1.
TổngquanQHĐT
1.CấutrúcKhônggianđôthị
2.TầngbậcĐT vàtêngọi
3.ThuậtngữQHĐT
4.QuảnlýĐT theoĐAQHĐT, TKĐT
22

1
2
3
4
1.3 QLĐTtheoĐAQH, TKĐT
Theo ĐAQH phânkhu(1/2000)
❑Toànkhu: Ranh giới, phạmvi, tínhchất;
❑Từngkhu:
❑Vịtrí, ranhgiới, tínhchất, quymôcáckhu
chứcnăngtrongkhuvực
❑Các chỉtiêu: MĐXD, HS SDĐ, chiềucaotối
đa, tốithiểu, cote XD từngô phố;
❑ChỉgiớiXD, chỉgiớiđườngđỏ
❑Phạmvi bảovệ, hànhlangan toànCTKT,
vàcôngtrìnhngầm
❑Các trụcKG chính, điểmnhấnĐT
❑Khuvựcbảotồn, cảitạo, chỉnhtrangdi
tíchlịchsử, vănhóa, vv
Theo ĐAQH chi tiết(1/500)
❑Toànkhu: ranhgiới, phạmvi khuvực
❑Từngkhu:
❑Vịtrí, ranhgiới, chứcnăng, quymôcáclô,
❑Các chỉtiêu: MĐXD, HS SDĐ, Cote XD từng
lô, chiềucao, cốtsànvàtrầntầng1, chỉgiới
đườngđỏ, chỉgiớiXD, cácyêucầukxy
thuậttừngtuyếnphố, ngõphố, vv
❑Hìnhthứckiếntrúcvàhàngrào, vậtliệuXD
côngtrình,
❑Vịtrí, quymôvàphạmvi bảovệ, hànhlang
an toànchocôngtrìnhngầm,
❑Bảotồn, cảitạo, chỉnhtrang
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 23

PHẦN 2-CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ

1.Chức năngđôthị
2.Mô hìnhđôthịBurgess
3.Chứcnăngsửdụngđấtđôthị
25
Phần2.
Chứcnăngsử
dụngđấtđôthị

1
2
3
4
2.1 Chức năngĐT
❑Chức năngđôthị
❑Làlýdo, mụctiêuhoặcviễncảnhcủaĐT;
❑Chức năngchínhcủacácđôthịrấtkhácnhau,
❑Cácchứcsửdụngđấtđôthị:
❑Các chứcnăngtrongtừngkhuvựccủađôthịcũngrấtkhácnhau,
❑Trongđôthị, nóliênquanđếnmụcđíchsửdụng.
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 26

1
2
3
4
2.1 Chức năngĐT
Các chứcnăngđịnhcưvàhỗtrợ
❑Thị trấn/ Phốchợ–Nơinôngdânmuabánnôngsảnhoặcdụngcụ
❑Khukhaithác(mining town)–Nơikhaitháckhoángsản, dầumỏ
❑Khucôngnghiệp–Nơinguyênliệuthôđược chếbiếnthànhphẩm
❑Khucảng–Nơixuấtnhậpkhẩuhànghóa
❑Trungtâmgiaothông–Nơihộitụcủacáctrụcgiaothôngquantrọng
❑Trungtâmdịchvụ–Nơicungcấpcácdịchvụvànhucầucầnthiếtchodâncưkhuvực
❑Trungtâmtôngiáo–tínngưỡng–Nơithuhútdâncưtừnhữngnơikhácnhauvềsinhhoạttôn
giáo, họctập
❑Trungtâmhànhchính–Nơiđặttrụsởcủachínhphủvàcáccôngtrìnhdânsự
❑Khuở–Nơidâncưở vàđilàmở chỗkhác
❑Khudu lịchnghỉdưỡng–Nơicon ngườithưgiãn
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 27

1
2
3
4
2.2 Mô hìnhSDĐ đôthịBurgess
Mô hìnhphânvùngđồngtâmsửdụng
phổbiếnnhấtcủaEarnest Burgess.
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 28

1
2
3
4
2.2 Mô hìnhSDĐ đôthịBurgess
1. LõiĐT (CBD -Central business district)
Khuvựctrongnộithịđượcsửdụngchonhiềumụcđích
khácnhau
❑Vuichơigiảitrí–khônggiancôngcộngnhưcông
viên, trungtâmTDTT, nhàvănhóa, vv.
❑Ở-Cáccănhộhoặctòanhà
❑Giaothông–Mạnglướiđườngbộ& đườngsắt,
cácnhàgavàcảnghàngkhông
❑Kinhdoanhvàthươngmại-Cáctòanhàvăn
phòng, cửahàng, ngânhàng
❑Côngnghiệp-Cácnhàmáy, nhàxưởngvàtrung
tâmsảnxuấtnhỏlẻ
CBDtrongtrungtâmthànhphốlànơihoạtđộngkinh
doanhthươngmạidiễnrasầmuấtnhất.
CBD cóthểđược xácđịnhbằngcáctiêuchísau:
❑Cáctòanhàcaotầng
❑Giátrịđấtđaicao
❑Cáccửahàngbáchhóahoặcchuyêndoanh, VD: cửa
hàngtrangsức
❑Cáctrungtâmmuasắmvàkhuvựcchongườiđibộ
❑Cáccôngtrìnhlịchsử/biểutượng: nhàhát, bảotàng…
❑Cácvănphòng, ngânhàng, côngtrìnhhànhchính, tòa
thịchính(lĩnhvựckinhdoanh)
❑Bếnxebuýt, xelửa(đầumốigiaothông)
❑Khuđỗxenhiềutầng
CBD nằmtrongtrungtâmbởivìvịtríthuậnlợi:
❑Hộitụđườngbộvàđườngsắt
❑Dễtiếpcậnnhấtchongườilao động
❑Dễtiếpcậnchonhiềukháchhàngvàdoanhnghiệp
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 29

1
2
3
4
2.2 Mô hìnhSDĐ đôthịBurgess
2. Nộiđô
❑Thường tọalạcbên cạnh CBD và chủ yếu là
những côngtrìnhgiậtcấp. Ban đầu được xây
dựng dànhchocông nhân
❑Thất nghiệp và các vấn đề kinh tế xã hội khác
đã dẫn đến thời kỳ bất ổn ở nhiều khu vực nội
thành. Nhiều khu vực đã suy giảm vào cuối
thế kỷ 20 và trải qua thời kỳ tái sinh trong
những năm gần đây.
❑Cáccôngtrìnhnàythường được các nhà đầu
tư mualạivà thayđổichứcnăngđể thu hút
các chuyên gia trẻ, những người cần làmviệc
ởCBD. Đóchínhlàcảitạođôthị
(gentrification).
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 30

1
2
3
4
2.2 Mô hìnhSDĐ đôthịBurgess
3. Ngoạiđô
❑Nhà ở ngoại ô thường cókhuônviênlớn hơn
nhàbậc thang trong thành phố và hầu hết đều
có vườn. Thông thường, lànhàở riênglẻhoặc
nhàliền kề và các con đường quanhnhàđược
bố trí theokiểungõcụtvà đại lộ rộng. Giá đất
thường rẻ hơn ở khu vực CDB và nội thành.
❑Có các cơ sở như trường học, đềnđàitôngiáo
và công viên, và chủyếuđược phục vụ bởi một
siêu thị địa phương.
❑Vùng ngoại ô thường là nhà của những người
đi làm cần vàoCBD dọc theo các tuyến đường
chính và đường sắt, và nhữngngườinàycũng
có thể dễ dàng tiếpcậnvùng nông thôn.
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 31

1
2
3
4
2.2 Mô hìnhSDĐ đôthịBurgess
4. Ngoạivi
❑Làkhuvựcnằm ở rìa của một thànhphố,nơi
kết thúc khu vực ĐT và bắtđầukhu vực
nông thôn. Thông thường khu vực này có
chứcnăngSDĐ hỗnhợpnhư nhà ở, sân
golf, câyxanh, khu kinh doanh và sân bay.
❑Hỗn hợp SDĐ thường gây ra xung đột vì các
nhóm khác nhau có nhu cầu và lợi ích khác
nhau. Ví dụ, việc xây dựng Terminal 5 tại
Heathrow ở ngoại ô London là một nguồn
gây tranh cãi. Nhucầuphải có một đường
băng khác tiếp tục gây racácxungđột.
❑Vườngiao(allotments)
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 32

1
2
3
4
2.3 ChứcnăngSDĐ đôthị
Chức năngdândụng:
❑Đấtở
❑Dịch vụĐT
❑CâyxanhcôngviênĐT
❑Giao thôngĐT
Chức năngngoàidândụng:
❑Hành chánhcấpngoàiĐT
❑Ngoạigiao
❑Việnnghiêncứu, trườngchuyênnghiệp,
bệnhviệnchuyênngànhcấpngoàiĐT
❑Sản xuấtphi nôngnghiệp
❑Tôngiáo, tínngưỡng
❑Đầu mốihạtầngkỹthuậtĐT vàcáckhông
gianan toànmôitrường
❑Các khuvựcđặcbiệt
❑Các khuvựccâyxanhchuyêndùng
❑Các khuvựcdựtrữpháttriển
❑Các khuvựcdựtrữphòngngừathiêntai
❑Các khuvựckhác
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 33

1
2
3
4
2.3 ChứcnăngSDĐ đôthị
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 34
Yêu cầu về đất dân dụng
Chỉ tiêu đất dân dụng bình quân tối thiểu và tối đa toàn đô thị được quy định theo từng loại đô thị và nằm trong các
chỉ tiêu tại Bảng 2.1.(trang 19)
CHÚ THÍCH:
1.Chỉ tiêu trong bảng không bao gồm đất nông nghiệp, đất cho các công trình cấp vùng trở lên bố trí trong khu vực
các khu dân dụng đô thị;
2.Trong trường hợp quy hoạch đô thị có tính đặc thù có thể lựa chọn chỉ tiêu khác với quy định tại Bảng 2.1 nêu
trên, nhưng phải có các luận chứng đảm bảo tính phù hợp và phải nằm trong ngưỡng 45 -100 m2 /người.
Loạiđôthị Đất bìnhquân(m2/người) Mậtđộdân số(người/ha)
I-II 45-60 220-165
III-IV 50-80 200-125
V 70-100 145-100

1
2
3
4
2.3 ChứcnăngSDĐ đôthị
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 35
Yêu cầu về đất đơn vị ở
Quy mô dân số: 4-22.000 người. Miền núi 2.800 người Đất đơn vị ở bình quân toàn đô thị được quy định theo từng
loại đô thị tạiBảng 2.2. (trang 19).
CHÚ THÍCH:
1.Chỉ tiêu trong bảng không bao gồm đất nông nghiệp gắn với đất ở, đất chocác công trình dân dụng cấp đô thị
trở lên bố trí trong khu vực đơn vị ở;
2.Trong trường hợp quy hoạch đô thị có tính đặc thù có thể lựa chọn chỉ tiêukhác với quy định tại Bảng 2.2 nêu
trên nhưng phải có các luận chứng đảm bảo tính phù hợpvà phải ≥ 15 m2/người..
Loạiđôthị Đất đơnvịở (m2/người)
I-II 45-60
III-IV 50-80
V 70-100

1
2
3
4
2.3 Chức năngSDĐ đôthị
1.Chức năngở:
❑Chung (chungcư)
❑Riênglẻ(biệtthự, nhàphố, nhàvườn, vv)
2.Chức năngdịch vụđôthị:
❑Chức nănghànhchínhcáccấpcủađôthị;
❑Các côngtrìnhdịch vụđôthịcáccấp(giáodục, y tế, vănhóa, TDTT, thươngmại, du lịch, tài
chính, ngânhàng, bảohiểm, bưuchính, viễnthông, tin học, vănphòng…);
3.Chức năngcôngviêncâyxanh;
❑Côngviênkhuvực,
❑Các khônggianxanhkhác.
4.Chức nănggiaothông;
❑Cácloạigiaothôngđườngbộ,
❑Quảngtrường, bếnxe, vv.
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 36
Theo QCVN
01/2021
Theo QCVN
01/2021

1
2
3
4
2.3 Chức năngSDĐ đôthị
1.Chức năngOĐT:
❑Chung (chungcư)
➢Diệntíchxâydựngnhàở chungcư.
❑Riênglẻ(biệtthự, nhàphố, nhàvườn, vv)
➢Diệntíchtoànkhuônviêncácloạinhàở riênglẻ(nhàphố, biệtthự)
2.Chức năngDVĐT:
3.Chức năngCXĐT;
4.Chức năngGTĐT; .
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 37
Theo QCVN
01/2021
Theo QCVN
01/2021

1
2
3
4
2.3 Chức năngSDĐ đôthị
1.Chức năngOĐT:
2.Chức năngDVĐT:
❑Chức nănghànhchínhcáccấpcủaĐT;
❑Các côngtrìnhdịch vụđôthịcáccấp(giáodục, y tế, vănhóa, TDTT, thươngmại, du lịch, tài
chính, ngânhàng, bảohiểm, bưuchính, viễnthông, tin học, vănphòng…);
3.Chức năngCXĐT;
4.Chức năngGTĐT;
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 38
Theo QCVN
01/2021
Theo QCVN
01/2021

1
2
3
4
2.3 Chức năngSDĐ đôthị
1.Chức năngOĐT:
2.Chức năngDVĐT:
3.Chức năngCXĐT;
❑Côngviênkhuvực,
❑Các khônggianxanhkhác.
❑Đấttoànkhuônviêntrồngcâyxanh, đườngđidạo, sântậpvàmộtsốcôngtrìnhphụ(vệsinh, chòi
nghỉ, quầysáchbáo...)
4.Chức năngGTĐT;
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 39
Theo QCVN
01/2021
Theo QCVN
01/2021

1
2
3
4
2.3 Chức năngSDĐ đôthị
1.Chức năngOĐT:
2.Chức năngDVĐT:
3.Chức năngCXĐT;
4.Chức năngGTĐT;
❑Cácloạigiaothôngđườngbộ,
❑Quảngtrường, bếnbãi, vv.
❑Đấtđườnggiaothôngcơgiới, xeđạp, vỉahèvàđườngđibộ.
❑NhàgavàQuảngtrường
❑Sânbãiđỗxe
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 40
Theo QCVN
01/2021
Theo QCVN
01/2021

1
2
3
4
4.1 Quy địnhchỉtiêuSDĐ
Cho đơnvịở ĐT:
❑ChỉtiêuđấtỞ:
❑Tốithiểu8m
2
/ngườikhuvựcnộiđô,
❑Không> 50m2/ngườichotoànĐT(ngoạiô cầntham khảoQH cấptrên)
❑ChỉtiêuCVCX(côngviêncâyxanh, TDTT):
❑Tốithiểu: 2m
2
/người, trongđó
❑Trongnhómở tốithiểu: 1m
2
/người;
❑ChỉtiêuCTCC:theoBảng 1: Quy địnhtốithiểuđốivớiCT DVĐT cơbản, QCVN01/2021
❑GDMN vàPTCS tốithiểu: 2,7 m
2
/người.
❑Sửdụnghỗnhợp: quyđổira đấttươngứngtheotỉlệDT sàntừngchứcnăng,
❑ChỉtiêuGT ĐVƠ:
❑Theo Bảng 2: Quy địnhvềcácloạiđườngtrongđôthị, QCVN01/2021
9/12/2025 Quy hoạch đô thị bền vững 41

1
2
3
4
42Quyhoạchđôthịbềnvững
Loại công trình Cấpquảnlý
Chỉ tiêu sử dụng công trình tối thiểu Chỉtiêusửdụngđất đaitốithiểu
Đơnvịtính Chỉ tiêu Đơnvịtính Chỉ tiêu
1. Giáo dục
a. Trường mẫu giáo Đơn vị ở chỗ/1000người 50 m
2
/1 chỗ 15
b. Trường tiểu học Đơn vị ở chỗ/1000người 65 m
2
/1 chỗ 15
c. Trường trung học cơ sở Đơn vị ở chỗ/1000người 55 m
2
/1 chỗ 15
d. Trường PT trung học, dạy nghề
Đôthị chỗ/1000người 40 m
2
/1 chỗ 15
2. Y tế
a. Trạmy tế Đơn vị ở trạm/1000người 1 m
2
/trạm 500
b. Phòng khám đa khoa Đô thị Công trình/đô thị 1 m
2
/trạm 3.000
c. Bệnh viện đa khoa Đô thị giường/1000người 4 m
2
/giườngbệnh 100
d. Nhà hộ sinh Đô thị giường/1000người 0,5 m
2
/giường 30
3. Thể dục thể thao
a. Sân luyện tập Đơn vị ở m
2
/người-ha/côngtrình 0,5-0,3
b. Sân thể thao cơ bản Đô thị m
2
/người-ha/công trình 0,6-1,0
c. Sân vận động Đô thị m
2
/người-ha/công trình 0,8-2,5
d.TrungtâmTDTT Đô thị m
2
/người-ha/công trình 0,8-3,0
4.Vănhoá
a.Thưviện Đô thị ha/côngtrình 0,5
b.Bảotàng Đô thị ha/công trình 1,0
c.Triểnlãm Đô thị ha/công trình 1,0
d.Nhàhát Đô thị số chỗ/ 1000người 5 ha/công trình 1,0
e.Cungvănhoá Đô thị số chỗ/ 1000người 8 ha/công trình 0,5
g.Rạpxiếc Đô thị số chỗ/ 1000người 3 ha/công trình 0,7
h.Cungthiếunhi Đô thị số chỗ/ 1000người 2 ha/công trình 1,0
5.Chợ Đơnvịở
Đôthị
côngtrình/đơnvịở 1 ha/côngtrình 0,2-0,8
4.1 Quy địnhchỉtiêuSDĐ
9/12/2025
QCVN 01: 2021/BXD
Quyđịnhtốithiểuđốivớicông
trìnhDVĐT cơbản

1
2
3
4
Cấp
đường
Loạiđường
Tốc
độ
thiết
kế
(km/h)
Bề
rộng
1 làn
xe
(m)
Bềrộng
của
đường
(m)
Khoảng
cách hai
đường(m)
Mậtđộ
đường
km/km
2
Cấp
đôthị
1.Đường caotốcĐT 4.8008.00
0
0,40,25
-Cấp100100 3,7527110 -
-Cấp80 80 3,75 2790 -
2. Đườngtrục chính
ĐT
8010
0
3,753080
(*)
240040000,830,5
3. ĐườngchínhĐT 8010
0
3,753070
(*)
12002000 1,51,0
4. Đường liên khu vực60803,75 3050 6001000 3,32,0
Cấp
khu
vực
5. Đườngchínhkhu
vực
5060 3,5 2235 300500 6,54,0
6. Đườngkhuvực 4050 3,5 1625 250300 8,06,5
7. Đường phân khu
vực
40 3,5 1320 150250 13,310
Cấp
nộibộ
8. Đường nhóm nhà
ở, vào nhà
2030 3,0 715 - -
9.Đường đi xe đạp
Đường đi bộ
1,5
0,75
3,0
1,5
- -
4.1 Quy địnhchỉtiêuSDĐ
QCVN 01: 2021/BXD
Bảng 2: Quy địnhvềcácloại
đườngtrongđôthị
439/12/2025 Quy hoạch đô thị bền vững
Quyhoạchphânkhu1/2000
Quyhoạchphânlô1/500

1
2
3
4
STT QUI MÔ CTCC Tính chất/ chứcnăng
TP Đôthị Cấpđôthị •Các CTCC cấpTP
KHU TP Mộthay nhiềukhuở Cấpđôthị •Các chứcnăngCTCC cấpTP
hay cấpQuận
KHU Ở Một hay nhiềuđơnvịở •Cấpđôthị •Ở (làchứcnăngchính)
•Các chứcnăngkhác
ĐƠN VỊ Ở
4.000 –22.000 người
Miềnnúi: 2.800 người
Nhiềunhómở
•Mầmnon/Tiểuhọc/Trung
họcCS.
•Trạmy tế.
•Chợ.
•SântậpTDTT.
•ĐiểmSH vănhóa.
•Theo qui mô> hìnhthành
Phường
NHÓM Ở
•Nhàsinhhoạtcộngđồng
•CVCX
Nhómcácloạinhàở:
•Chung cư
•Nhàriênglẻ
4.1 Quy địnhchỉtiêuSDĐ
9/12/2025 Quy hoạch đô thị bền vững 44

PHẦN 3-YÊU CẦU QUY HOẠCH

Phần3.
YêucầuQHĐT
1.Quyhoạchphânkhu1/2000
2.Quy hoạchchi tiếtphânlô1/500
46

1
2
3
4
3.1 Quy hoạchphânkhu1/2000
❑Không giantrên vàdướimặtđấtkếtnốihợplý;
❑Xácđịnhtrên cơsởcácđiềukiệncụthểcủatừngkhuvực:
❑Mụctiêuquyhoạch;
❑Điều kiệntựnhiênvàhiệntrạng;
❑Quỹđấtpháttriển;
❑Đảm bảomôitrườngsốngvàlàmviệcthuậnlợichongườidân,
❑Nângcaohiệuquảquỹđấthướngtớipháttriểnbềnvững;
❑Đápứngnhucầukháchvãnglaivàcáckhuvựclâncận.
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 47

1
2
3
4
3.1 Quyhoạchphânkhu1/2000
QH phânkhuvàtổchứcKG (1/2,000)
❑Cấu trúcKGĐT;
❑QH sửdụngđất;
❑Chỉtiêusửdụngđất(MĐXD, HS SDĐ, tầngcaotốiđavàtốithiểu, vv). Chưaxácđịnhchỉ
giới, mốcgiớitừnglôđấtvàcáctuyếnđường;
❑Đềxuấtcácgiảipháptổchứckhônggianhìnhthểchođôthị.
❑XácđịnhchỉtiêuphânbốhệthốngcôngtrìnhHTKT (đặcbiệttínhtầngbậctronghệthống
GT) vàHTXH;
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 48

1
2
3
4
9/12/2025 49
3.1 Quyhoạchphânkhu1/2000

1
2
3
4
3.1 Quyhoạchphânkhu1/2000
9/12/2025 50
Phân khuCHỨC NĂNG Ở
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên và các LýthuyếtQHĐT
1.Cấu trúc–chứcnăng–vịtrí:
❑Cóhệthống, tầngbậc,
❑Liênhệchặtchẽvớicácchứcnăngkhác,
❑PhùhợpvớiĐKTN, dễtiếpcậnvà đảmbảobánkínhphụcvụ.
2.Chỉtiêu-Tổ chứckhônggian:
❑Số ĐVO tùythuộcvàoquyđịnhDS và ĐKTN,
❑ChỉtiêuvềHS SDĐ, MĐXD, tầngcao, vvtuânthủquyđịnhvềQCVN
01:2021/BXD và các QH cấptrên;
❑Chỉgiớiđườngđỏ, chỉgiớiXD, chiềucaotốiđatốithiểutùythuộcvà QH
tổchứckhônggiancáctrụcđườngchínhphụ,
❑Phân tánhay tậptrungtùythuộcvàoloạihìnhở.
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

1
2
3
4
3.1 Quyhoạchphânkhu1/2000
9/12/2025 51
Phân khuCHỨC NĂNG DVĐT, CXĐT
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên vàcác LýthuyếtQHĐT
1.Cấutrúc–chứcnăng–vịtrí:
❑Cóhệthốngvà kếtnốimạchlạcvớicácchứcnăngkhác,
❑PhùhợpvớiĐKTN và hiệntrạnggiaothông.
❑Dễtiếpcậntrongbánkínhphụcvụ,
2.Chỉtiêu-Tổ chứckhônggian:
❑Số lượng, quymôtùythuộcvàodân sốquyhoạch;
❑Tùychứcnăng, tổchứctậptrunghoặcphântán;
❑Hành chính, y tế, giáodục: yêntĩnh, táchbiệt, nhiềucâyxanh, cảnhquan
đẹp, vv.;
❑Thươngmại: trungtâmĐT, tậptrungcácluồngtuyếnGT, liênkếtcác
hoạtđộngdịchvụ.
❑CVCX thườngbốtrígầnhoặckếtnốivớimặtnước
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

1
2
3
4
3.1 Quyhoạchphânkhu1/2000
9/12/2025 52
Tổ chứcMẠNG LƯỚI GTĐT
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên vàcác LýthuyếtQHĐT
1.Cấutrúc–chứcnăng–vịtrí:
❑Cóhệthốngvà rõràngtầngbậc,
❑Dễdàngtiếpcậntừcáccấptrên và dưới,
❑PhùhợpvớiĐKTN.
2.Chỉtiêu-Tổ chứckhônggian:
❑Theo Bảng quyđịnhcấpđườngtrongQCVN,
❑Quy địnhchỉgiớiđườngđỏchocáctuyếnđường;
❑Thiếtkếmặtcắtcáctuyếnđườnghợplý;
❑Mạnglướibếnbãi, quảngtrườnghợplý;
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

1
2
3
4
3.2 Quyhoạchchi tiết1/500
QH chi tiếtphânlôvàtổchứcKG (1/500)
❑Giải pháptổchứcKG kiếntrúccảnhquan;
❑Tính chất, chứcnăng, chỉtiêuKTKT vềSDĐ, HTXH vàHTKT;
❑QH SDĐ từnglôđất: diệntích, MĐXD, chiềucaocôngtrình, hìnhthức;
❑Giải phápcụthểchokiếntrúccảnhquan(hìnhthể, vậtliệu, màusắc, vv)
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 53

1
2
3
4
3.2 Quyhoạchchi tiết1/500
9/12/2025 54

1
2
3
4
9/12/2025 55
3.2 Quyhoạchchi tiết1/500
Phân lôchứcnăngở, CTCC, CVCX
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên vàcác LýthuyếtQHĐT
1.Chứcnăng–chỉtiêu:
❑Cụthểchotừnglôđất,
❑MĐXD, HS SDĐ,
❑Chiềucaotốiđavà tốithiểu.
2.Tổ chứcKG KTCQ:
❑Hàihòagiữakiếntrúcvà cảnhquan(trên và ngầm),
❑Tính đồngnhấtvà đặcthùchotừngkhônggian.
3.ThiếtkếĐT và KTCQ:
❑KGCC,
❑KG báncôngcôngvà riêngtư,
❑Trụcđường.
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

1
2
3
4
9/12/2025 56
3.2 Quyhoạchchi tiết1/500
Phân lôđấtnhómở
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên vàcác LýthuyếtQHĐT
❑Lô đấtnhómnhàở chungcưgồm:
❑Cáckhốinhàchungcư,
❑Sânđườngvà sânchơinộibộ nhómnhàở,
❑Bãiđỗxenộibộ,
❑Sânvườntrongnhómnhàở.
❑Lô đấtnhómnhàở liênkế, nhàở riênglẻ, gồm:
❑Đất xâydựngnhàở củacác hộgiađình(đấtở),
❑Đườngnhómnhàở (đườngchungdẫnđếntừnglôđấthộgia
đình),
❑Vườnhoa, sânchơinộibộ nhómnhàở
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

1
2
3
4
9/12/2025 57
3.2 Quyhoạchchi tiết1/500
Tổ chứckhônggianở
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên vàcác LýthuyếtQHĐT
❑Biệtthự: diệntích300-600m2
❑Cóvườnriêngvà đảmbảocáckhoảnglùi,
❑Côngtrìnhbao bọcbởicâyxanhcảnhquan,
❑Nhàphố: mặttiền4.5~8m, diệntích60-100m2
❑Không cóvườnriêng,
❑Cósântrướcvà sauvà cóquyđịnhkhoảnglùi,
❑Khoảng 80-100m bốtríđườngcứuhỏa.
❑Chung cư:
❑Bốtríthànhnhóm, cókhoảngxanhriêng
❑Đảmbảođủtiện íchthôngthường
➢Hình thứckiếntrúcphùhợpĐKTN và hàihòavớikhuvực
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

1
2
3
4
9/12/2025 58
3.2 Quyhoạchchi tiết1/500
Bốtrícôngtrìnhnhàở
Tuân thủQCVN 01:2021/BXD, QH cấptrên vàcác LýthuyếtQHĐT
1.PhùhợpĐKTN:
❑Nắng: côngtrìnhhợphướngB-N 0-55°;
❑Gió: thôngthoángtốt:
➢ Trụcchínhvuônggóchoặchợpvớihướnggióchính≥ 30°
➢ Hai nhàđốidiệnthìkhoảngcách≥ 2 lầnchiềucao
➢ Cácdãynhàso le nhau;
➢ Cáctuyếnđườngsong songvớihướnggióchính
❑Mưa: Tậndụngđịahình, địachất
❑Tầmnhìn: tậndụngtốiđa
2.Phùhợptìnhhìnhhiệntrạng:
❑Chốngồn, chốngbụi:
➢ Sửdụngcâyxanh;
➢ Khoảng đệmcáchly.
Yêucầu:
1.QH chứcnăng.
2.QH phânkhu 1/2,000
3.QH chi tiếtphânlô1/500

PHẦN 4-TRÌNH TỰ QUY HOẠCH

Phần4.
Trình tựQHĐT
1.Trình tựlậpQH
2.Tính toánsốliệuQH
3.PhântíchvàthểhiệnĐAQH
60

1
2
3
4
4.1 Trình tựlậpquyhoạch
1.Lậpkếhoạch;
2.Tổchức, sắp xếp lịch trình;
3.Thu thập và phân tích sốliệu;
4.Xác định vấn đề, tranh cãi, và những điều cần quan tâm;
5.Xácđịnhtầm nhìn, mục tiêu và kì vọng;
6.Lập và chọnphươngánquy hoạch;
7.Lựa chọn và khai triển quy hoạch được ưu tiên.
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 61

1
2
3
4
4.1 Trình tựlậpquyhoạch
3. Thu thậpvàphântíchdữliệu.
❑Qhkhôngchỉchohiệntại, vàcảtươnglại, cầnphảithuthậpvàphântíchmộtloạtcác dữliệu:
1.Môitrườngtựnhiên(vâtlý& sinhhọc): loạiđất, địahình, địachất, bềmặtvànướcngầm.
2.Môitrườngxâydựng: sửdụngđất, cáchệthốngHTKT, vàcấpcáccôngtrìnhhiệnhữu;
3.Môitrườngxãhội: gồmdữliệuvề:
❑Nhânkhẩuhọc, kinhtế-xãhộinhưquymôdânsố, phânbốtuổitác, ngànhnghề, trìnhđộhọcvấn.
❑Tươngtự, dữliệuliênquanđếnsửdụnggiaothông,
❑Xu hướngnhàở, tăngtrưởngkinhtế,
❑Tỉlệnhậphọc, xâydựngđịaphươngvàcác hoạtđộngpháttriểnkháccũngđược tìmhiểu.
Đâychỉlàvàivídụ. Mộtsốnhàkhảosátchorằngmọithứliênquanđếnsựtươngtácgiữacon ngườivớikhu
vựcđềuphảiđượcxemxétvànghiêncứu.
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 62

1
2
3
4
4.1 Trình tựlậpquyhoạch
4. Xácđịnhcácvấnđề, cáctranhcãi, vànhữngđiềucầnquantâm.
❑Chắtlọccác dữliệuphùhợpnhằmxácđịnhnhữngvấnđềquantrọng(vàcơhội), nhữngtranhcãi, và
nhữngđiềumàcộngđồngquantâm.
❑Cầnthuhútcộngđồngbằng cáchtổchứccác cuộchọp, khảosát, tậptrungnhómhay ban cốvấn. Bảo
vệquanđiểmcủangườidânvềcác vấnđề, cơhộivàmốiquantâmcủahọlàrấtquantrọng, đểtriển
khaiquyhoạchhợplí.
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 63

1
2
3
4
4.1 Trình tựlậpquyhoạch
5. Triểnkhaitầmnhìnquyhoạch.
❑Đềra “tầmnhìnkháiquát”,trongđónhấnmạnhmộtsốdựđịnhvàmongmuốncủacộng
đồngtrongtươnglai.
➢Triểnkhaimụctiêuvàkìvọng.
➢Tạocơhộichocộngđồngđược tham gia. Các diễnđànbànvềtầmnhìnhay tươnglaihay chora
nhữngkếtquảrấtthúvị.
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 64

1
2
3
4
4.1 Trình tựlậpquyhoạch
6. Lậpvàđánhgiácácphươngánquyhoạch.
❑Lậpcácphươngáncơcấu
❑Phântíchvàđánhgiáưu khuyếtđiểmthôngqua cácchỉsố:
➢Muctiêuvàkỳvọng;
➢Hiệuquảsửdụngđất;
➢Cácgiátrịvatiềmnăng;
➢Khác
❑Lựa chọnphươngán
❑Thểhiện
QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 65

1
2
3
4
4.2 Tính toánsốliệu
Các bướctínhtoán:
❑Dânsốquyhoạchdựkiến;
❑Diện tíchvàchỉtiêuSDĐ cácloạiđất dựkiến:
➢Đất ở (theochỉtiêuđấtở củaQH cấptrên)
➢CTCC (theoBảng 1: Quyđịnhtốithiểuđốivớicáccôngtrìnhdịchvụđôthịcơbản)
➢Câyxanh(theochỉtiêu)
➢Giaothông(theoBảng 2: Quy định về các loại đường trong đô thị)
❑Lậpbảng cânbằng đấtđai;
❑Phân bổdấnsố(%) vàocácthểloạinhàở dựkiến(tùytheomụcđíchcủatừngdựáncụ
thể).
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 66

1
2
3
4
4.3 Phântíchvàthểhiện
Trình tựquyhoạch
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
2.Đánhgiáhiệntrạng
3.Tính toánsốliệu
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
5.Tổchứcgiaothông
6.Thểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 67
B

1
2
3
4
4.3 Phântíchvàthểhiện
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
❑Cáchtrungtâmthànhphố/quậnhuyện
❑Tiếp giápxalộ
❑Tiếp cậntỉnhlộ
❑Khác
2.Đánhgiáhiệntrạng
3.Tính toánsốliệu
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
5.Tổchứcgiaothông
6.Thểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 68
B

1
2
3
4
4.3 Phântíchvàthểhiện
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
2.Đánhgiáhiệntrạng
❑ĐKTN(nắng, gió, mưa, địa chất, địa hình, vv)
❑ĐK KT-XH(dân số, lao động, giới tính, vv)
❑ĐKHT(hạ tầng kỹ thuật, kiến trúc, vv)
❑Khác
3.Tính toánsốliệu
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
5.Tổchứcgiaothông
6.Thểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 69
B

1
2
3
4
4.3 Phântíchvàthểhiện
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
2.Đánhgiáhiệntrạng
3.Tính toánsốliệu
❑Diện tíchkhuvựcQH
❑Dânsốquyhoạch> diệntíchđấtở
❑Quy môphụcvụ(DVĐT, CXĐT, GTĐT)
❑Cânbằngsửdụngđất
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
5.Tổchứcgiaothông
6.Thểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 70
B
STT LOẠI ĐẤT
DIỆN TÍCH
(m2)
TỈ LỆ
(%)
CHỈ TIÊU
(m2/người))
AĐẤT DÂN DỤNG
1 ĐẤT Ở
2 ĐẤT CTCC
Trườnghọc
Chợ
Trạmy tế
3 ĐẤT GIAO THÔNG
4 ĐẤT CÂY XANH
BĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG
1 GIAO THÔNG ĐT
2 SÔNG NGÒI

1
2
3
4
4.3 Phântíchvàthểhiện
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
2.Đánhgiáhiệntrạng
3.Tính toánsốliệu
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
❑Tổhợpkhuở, ĐVO vàcácnhómở
❑Chọnvịtríđấtở ĐT
❑VịtríCTCC, CVCX
❑CX cáchly
5.Tổchứcgiaothông
6.Thểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 71
B
Khu
CTCC
Khuở
Câyxanhtrungtâm

1
2
3
4
4.3 Phântíchvàthểhiện
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
2.Đánhgiáhiệntrạng
3.Tính toánsốliệu
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
5.Tổchứcgiaothông
❑Giao thôngchính, phânkhuvực
❑Giao thôngnhánh
❑Giao thôngkhuở
6.Thểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 72
B
600m
300m
300m
300m
150m

1
2
3
4
1.Phântíchvịtrívàmốiliênhệ
2.Đánhgiáhiệntrạng
3.Tính toánsốliệu
4.Xácđịnhvịtrícáckhuchứcnăng
5.Tổchứcgiaothông
6.Thểhiện
❑Đúngquycáchmàusắc
❑Đúngsốliệuvàkíchthướctínhtoán
4.3 Phântíchvàthểhiện
9/12/2025 Quy hoạchđôthịbềnvững 73

HẾT NỘI DUNG
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐÔ THỊ
Tags