202o Slide lt ngoai nganh 3 tin chi.pptx

NhiYen85 0 views 39 slides Oct 08, 2025
Slide 1
Slide 1 of 39
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39

About This Presentation

ptkd


Slide Content

CHƯƠNG III PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT

MỤC TIÊU Đánh giá được khái quát kết quả sản xuất Phân tích tốc độ , nhịp điệu và xu hướng phát triển sản xuất Phân tích chất lượng sản phẩm trong sản xuất Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố với kết quả sản xuất Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm Xem xét các nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả sản xuât .

1. Đánh giá khái quát kết quả sản xuất về mặt quy mô ( tiếp ) a/ Chỉ tiêu phân tích + Thước đo hiện vật : + Thước đo giá trị : - Tổng giá trị sản xuất (TGTSX) - Tổng giá trị sản phẩm hàng hóa (TGTSPHH) - Hệ số sản xuất hàng hóa + Phương trình : Tổng giá trị sản phẩm hàng hóa = Hệ số sản xuất hàng hóa x Tổng giá trị sản xuất

1. Đánh giá khái quát kết quả sản xuất về mặt quy mô ( tiếp ) b/ Trình tự phân tích 1. Đánh giá chung tình hình thực hiện các chỉ tiêu kết quả sản xuất từ đó có nhận xét ban đầu về quy mô của doanh nghiệp tăng hay giảm . 2. Đánh giá tính cân đối trong việc thực hiện các chỉ tiêu trên . 3. Đánh giá tình hình thực hiện tổng giá trị sản xuất trong mối quan hệ với chi phí sản xuất ( kỹ thuật so sánh liên hệ , kết hợp ). 4. Xem xét nguyên nhân ảnh hưởng đến tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về mặt quy mô .

2. Phân tích xu hướng , tốc độ và nhịp điệu tăng trưởng của sản xuất a/ Phân tích xu hướng tăng trưởng sản xuất

2. Phân tích xu hướng , tốc độ và nhịp điệu tăng trưởng của sản xuất ( tiếp ) b/ Phân tích nhịp điệu tăng trưởng sản xuất

3. Phân tích chất lượng sản phẩm

3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng a/ Phương pháp tỷ trọng Điều kiện áp dụng : Trình tư ̣ phân tích : Loại thứ hạng Sản lượng (KG) Tỷ trọng (%) Kỳ gốc Kỳ phân tích Kỳ gốc Kỳ phân tích Biến động tỷ trọng Loại 1 Loại 2 Tổng

3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng ( tiếp ) b/ Phương pháp giá đơn vị bình quân

3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng ( tiếp ) b/ Phương pháp giá đơn vị bình quân

3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng ( tiếp ) b/ Phương pháp giá đơn vị bình quân

3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng ( tiếp ) c/ Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân

3.1. Phân tích chất lượng đối với những sản phẩm có phân chia thứ hạng ( tiếp ) c/ Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân

3.2. Phân tích chất lượng đối với sản phẩm đủ tiêu chuẩn và sản phẩm hỏng a/ Chỉ tiêu phân tích

3.2. Phân tích chất lượng đối với sản phẩm đủ tiêu chuẩn và sản phẩm hỏng b/ Trình tự phân tích

4. Phân tích yếu tố lao động ảnh hưởng đến kết quả sản xuất .

b. Phân tích cơ cấu lao động Loại lao động Kế hoạch Thực hiện Thực hiện so với KH Số lượng (1) Tỷ trọng (%) (2) Số lượng (3) Tỷ trọng (%) (4) +/- (5) =(3)-(1) % (6)= (5)*100/(1) Biến động tỷ trọng (%) (7) = (4)-(2) I. Lao động trực tiếp CNSXPX1 CNSXPX2,… II. Lao động gián tiếp - Nhân viên kỹ thuật - Nhân viên QLKT - Nhân viên QLHC,… Tổng cộng

c/ Phân tích thời gian lao động * Chỉ tiêu phân tích

d/ Phân tích năng suất lao động .

e/ Phân tích tổng hợp các nhân tố về lao động trong mối quan hệ với kết quả sản xuất * Phương trình kinh tế

e / Phân tích tổng hợp các nhân tố về lao động trong mối quan hệ với kết quả sản xuất ( tiếp ) * Trình tự phân tích Đánh gía khái quát kết quả sản xuất Xác định mức ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự biến động của kết quả sản xuất Tổng hợp kết quả tính toán , rút ra nhận xét , kết luận

5. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 5.1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm a. Chi phí sản xuất Đánh giá quy mô : Δ CP = ∑ CP 1 - ∑CP I CP = Δ CP/ ∑ CP Đánh giá hiệu quả : Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch : I CP/GO = ( ∑ CP 1 / ∑ CP .k) x 100 Biến động tương đối : Δ CP GO = ∑ CP 1 - ∑ CP .k

5.1. Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm ( tiếp ) b. Giá thành sản phẩm Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất của toàn bộ sản phẩm hàng hóa : ∑q 1i z 1i T z = ∑q 1i z 0i X 100 T z : Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành chung cho toàn bộ SPHH q 1i : số lượng sản phẩm sản xuất i kỳ thực hiện z 0i , z 1i : Giá thành đơn vị sản phẩm i kỳ kế hoạch và thực hiện Mức tiết kiệm ( lãng phí ) chi phí sản xuất là : ∑q 1i z 1i - ∑q 1i z 0i

5.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa Chỉ tiêu “Chi phí trên 1000 đồng sản lượng hàng hóa ” là chỉ tiêu tổng quát đo lường mức chi phí sản xuất mà doanh nghiệp bỏ ra trên 1000 đồng giá trị sản phẩm hàng hóa . F , F 1 : chi phí sx trên 1000 đ giá trị sản phẩm hàng hóa KH và TH q 0i , q 1i : số lượng sản phẩm ( i ) kỳ KH và TH p 0i ;p 1i : giá bán đơn vị sản phẩm ( i ) kỳ KH và TH Z 0i , Z 1i : giá thành đơn vị sản phẩm ( i ) kỳ KH và TH. ∑q 1i .z 1i F 1 = ∑q 1i .p 1i X 1000 ∑q 0i .z 0i F = ∑q 0i .p 0i X 1000

5.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa ( tiếp ) B1: Đánh giá khái quát : Biến động tuyệt đối : Δ F = F 1 – F Tỷ lệ hoàn thành : Tính tổng chi phí bỏ thêm hoặc bớt đi trên tổng giá trị sản lượng hàng hóa kỳ thực hiện . Δ F = +50đ ∑q 1i .p 1i = 1.000.000 ( ngđ ) Bỏ thêm tổng chi phí : 1.000.000 x 50 = 50.000.000 (đ) F 1 I F = F X 100

5.2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí sản xuất trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa ( tiếp ) B2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng : Do sản lượng hàng hóa : Δ Q = 0 Do cơ cấu sản lượng Do nhân tố giá thành đơn vị SP Do nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm B3:Tổng hợp , nhận xét : Δ Q + Δ K + Δ Z + Δ P= Δ F ∑q 1i .z 0i Δ K = ∑q 1i .p 0i X 1000 ∑q 0i .z 0i - ∑q 0i .p 0i X 1000 ∑q 1i .z 1i Δ Z = ∑q 1i .p 0i X 1000 ∑q 1i .z 0i - ∑q 1i .p 0i X 1000 ∑q 1i .z 1i Δ P = ∑q 1i .p 1i X 1000 ∑q 1i .z 1i - ∑q 1i .p 0i X 1000

5.3. Phân tích chi phí tiền lương a. Phân tích tình hình thực hiện tổng quỹ lương B1: Đánh giá chung tình hình thực hiện KH tổng quỹ lương Kỳ gốc : QL =∑s 0i .l 0i Kỳ phân tích : QL 1 =∑s 1i .l 1i QL 0 , QL 1 : Tổng quỹ lương toàn doanh nghiệp kỳ KH và TH s 0i, s 1i Số lượng lao động bình quân nhóm i kỳ KH và TH l 0i l 1i : Tiền lương bình quân của 1 lao động nhóm i kỳ KH và TH + Đánh giá về quy mô Mức biến động tuyệt đối : Δ QL = QL 1 - QL Tỷ lệ hoàn thành : I QL = (QL 1 /QL ).100% + Đánh giá về hiệu quả Tỷ lệ hoàn thành KH tổng quỹ lương quan hệ với kết quả SX Mức tiết kiệm ( lãng phí ) tương đối tổng quỹ lương : Δ QL Q = QL 1 – QL .k QL 1 I QL/Q = QL k X 100(%)

28 B2: Phân tích nhân tố ảnh hưởng : Số lượng lao động : ∆S = QL (S 1 /S - 1) Cơ cấu lao động : ∆K = ∑(s 1i - s 0i ) l 0i - ∆S Tiền lương bình quân nhóm : ∆l = ∑ s 1i ( l 1i - l 0i ) (S , S 1 : Tổng số lao động bq kỳ KH, TH) B3: Tổng hợp kết quả tính toán , nhận xét ∆S+ ∆K + ∆l = ∆ QL a. Phân tích tình hình thực hiện tổng quỹ lương ( tiếp )

29 íc b. Phân tích cơ cấu quỹ tiền lương Bộ phận Kỳ gốc Kỳ phân tích Chênh lệch Số tiền Tỷ trọng (%) Số tiền Tỷ trọng (%) +/- % Tỷ trọng (%) 1. Công nhân trực tiếp - Phân xưởng 1 - Phân xưởng 2 2. Nhân viên gián tiếp - Nhân viên QLDN - Nhân viên BH - Nhân viên … Tổng

30 5.4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của 1 đơn vị sản phẩm Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

31 B1: Đánh giá khái quát thực hiện kế hoach chi phí NVL Kỳ gốc : C 0i =∑m 0ij .p 0ij Kỳ phân tích : C 1i =∑m 1ij .p 1ij C 0i , C 1i , Chi phí NVL trực tiếp 1 ĐV SP ( i ) kỳ KH và thực hiện m 0ij , m 1ij Định mức hao phí NVL (j) để sx 1 đơn vị sản phẩm ( i ) p 0ij ,p 1ij Đơn giá NVL (j) để sx đv sp ( i ) KH và thực hiện Chênh lệch tuyệt đối : Δ C i = C 1i – C 0i Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch : a. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đơn vị sản phẩm C 1i T i = C 0i X 100

32 Bước 2: Ảnh hưởng của các nhân tố Do định mức hao phí NVl : ∆(m) = ∑(m 1ij - m 0ij ).p 0ij Do đơn giá NVL: ∆(p) = ∑m 1ij ( p 1ij - p 0ij ) Bước 3: Tổng hợp kết quả tính toán , nhận xét : ∆(m) + ∆(p) = ∆ C i a. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đơn vị sản phẩm ( tiếp )

33 B1: Đánh giá khái quát tổng chi phí NVL Kỳ gốc : C =∑∑q 0i .m 0ij .p 0ij – PL Kỳ phân tích : C 1 =∑∑q 1i .m 1ij .p 1ij – PL 1 C 0 , C 1 , Tổng chi phí NVL trực tiếp KH và TH q 0i , q 1i Số lượng sản phẩm i sản xuất KH và TH m 0ij , m 1ij Mức hao phí NVL (j) cho 1 đơn vị sản phẩm ( i ) kỳ KH và TH p 0ij ,p 1ij Đơn giá NVL (j) KH và TH PL ,PL 1 Giá trị phế liệu thu hồi KH và TH b. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

34 . + Đánh giá về quy mô Biến động tuyệt đối : Δ C = C 1 – C Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch : + Đánh giá về hiệu quả Tỷ lệ hoàn thành KH chi phí NVL quan hệ với KQSX Mức tiết kiệm , ( lãng phí ) tương đối chi phí NVL: Δ C /Q = C 1 – C .k C 1 T C/Q = C k X 100 C 1 T m = C X 100

35 b. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ( tiếp ) B2: Ảnh hưởng của các nhân tố Khối lượng sản phẩm : ∆ C q = ∑∑(q 1i - q 0i )m 0ij .p 0ij Định mức hao phí NVl : ∆C m = ∑∑q 1i (m 1ij - m 0ij ).p 0ij Đơn giá NVL: ∆C p = ∑∑q 1i m 1ij ( p 1ij - p 0ij ) Gía trị phế liệu thu hồi : ∆PL = -(PL 1 – PL ) B3: Tổng hợp kết quả tính toán , nhận xét ∆ C q + ∆C m + ∆C p + ∆PL = Δ C

36 5.5 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG Khái niệm : Phân loại chi phí : Biến phí và định phí Trước khi phân tích cần điều chỉnh biến phí của chi phí sản xuất chung theo tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch sản xuất sau đó so sánh chi phí sản xuất chung giữa kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch và kỳ kế hoạch có điều chỉnh cả về số tuyệt đối và tương đối giản đơn

12/12/2023 37 íc 5.5. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG ( tiếp ) Chỉ tiêu Kế hoạch Kế hoạch đã điều chỉnh Thực hiện Thực hiện so với Kế hoạch Kế hoạch đã điều chỉnh +/- % +/- % A 1 2 4 4 5 6 7 1. Biến phí SXC - CP Vật liệu - CP đ iện , n ước.. 2. Định phí SXC - Khấu hao (đường thẳng) - Thuê mặt bằng .......... Tổng

38 B1 : Đánh giá chung tình hình thực hiện kế hoạch về tổng chi phí khấu hao B2 : Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí KH Công thức tính khấu hao cho tài sản cố định I ( theo pp đường thẳng ): K i : Mức khấu hao tháng tài sản cố định i ( i =1,n) N i : Nguyên giá tài sản cố định i r i : Tỷ lệ khấu hao năm bình quân của TSCĐ i B3: Tổng hợp kết quả , rút ra nhận xét 5.6 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHI PHÍ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH N i * r i K i = 12 Chi phí khấu hao TSCĐ = Giá trị khấu hao TSCĐ đầu kỳ + Giá trị khấu hao TSCĐ tăng trong kỳ - Giá trị khấu hao TSCĐ giảm trong kỳ

TÓM TẮT Hoạt động sản xuất là hoạt động tại đó con người sử dụng các yếu tố đầu vào của hoạt động cung cấp đã chuẩn bị để tạo ra sản phẩm , dịch vụ với mục tiêu chi phí bỏ ra thấp nhất . Phân tích hoạt động sản xuất bao gồm các nội dung: Đánh giá khái quát kết quả sản xuất , Phân tích chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm , phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất và chỉ rõ các nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả sản xuất . Phương pháp sử dụng chủ yếu là phương pháp so sánh , loại trừ , liên hệ cân đối , đồ thị .
Tags