26.02_Kao_Bao cao khu van phongkhu van phong.pptx

trangkd031 2 views 17 slides Sep 15, 2025
Slide 1
Slide 1 of 17
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17

About This Presentation

khu van phong khu van phong khu van phong khu van phong


Slide Content

TẠI KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH (AMATA), THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI QUY MÔ: 52.379 M2 DỰ ÁN CÔNG TY TNHH KAO VIỆT NAM QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG RÚT GỌN TỶ LỆ 1/500 CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KAO VIỆT NAM ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG KIẾN TÍN 02/2025

Giải pháp quy hoạch và kiến trúc Vị trí và quy mô Hiện trạng Căn cứ lập phương án Sử dụng đất Quy hoạch sử dụng đất

1. Vị trí - Quy mô nghiên cứu Phía Đông giáp: Công ty thuộc KCN Long Bình(Amata). Phía Tây giáp: Đường nhựa số 4 của KCN Long Bình(Amata). Phía Nam giáp: Công ty thuộc KCN Long Bình(Amata). Phía Bắc giáp: Đường Amata VỊ TRÍ DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH KCN KCN LONG BÌNH (AMATA) Quy mô diện tích: 52 . 379, 0 m 2 Tỷ lệ lập quy hoạch: 1/500. Số lao động dự kiến: 250-300 người

KHU VỰC LẬP QUY HOẠCH DIỆN TÍCH: 20,2ha KHU VỰC DỰ KIẾN MỞ RỘNG GIAI ĐOẠN 2 DIỆN TÍCH: 13,4ha ĐƯỜNG PHAN VĂN ĐÁNG SÔNG NHÀ BÈ HƯỚNG ĐI XÃ PHƯỚC KHÁNH DỰ ÁN CẢNG TỔNG HỢP H iện trạng giao thông kết nối dự án (ảnh chụp vệ tinh)

2. Hiện trạng – Địa hình Theo bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 và kết quả điều tra thực địa cho thấy khu vực dự án có địa hình tương đối bằng phẳng, chênh lệch cao độ không đáng kể, hướng thoát nước về phía tây dự án . Hiện trạng quy hoạch sử d ụng đất: Đất khu công nghiệp. Hiện trạng xây dựng: Ở các giai đoạn trước đây công ty đã tiến hành đầu tư xây dựng một phần hệ thống nhà xưởng, các hạng mục phụ trợ và các công trình hạ tầng kĩ thuật .

Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật Giao thông Phía Tây dự án giáp đường số 4 của KCN Long Bình (Amata). Phía Nam tiếp giáp với trục đường Amata, đây là trục đường chính của toàn khu công nghiệp Long Bình (Amata). Phía Đồng và phía Bắc giáp với nhà máy trong khi công nghiệp. Thoát nước mưa Dọc theo đường số 4 và đường Amata đã có hệ thống thoát nước mưa của khu công nghiệp, đảm bảo việc đấu nối thoát nước mưa khi dự án đi vào xây dựng và hoạt động. Cấp nước Dọc theo đường số 4 và đường Amata có hệ thống đường ống cấp nước KCN cho khu vực đảm bảo việc đấu nối cấp nước khi dự án đi vào xây dựng và hoạt động. Cấp điện Dọc theo đường số 4 và đường Amata có tuyến đường dây điện trung thế hiện hữu cấp cho khu công nghiệp, đảm bảo đấu nối cấp điện khi dự án đi vào xây dựng và hoạt động. Thông tin liên lạc Trong KCN đã được đầu tư hệ thống thống tin liên lạc đồng bộ, đảm bảo đấu nối khi dự án đi vào xây dựng và hoạt động. Thoát nước thải, quản lý chất thải rắn Công ty đã có biên bản thỏa thuận đấu nối thoát nước thải với ban quản lý khu công nghiệp, đảm bảo việc đấu nối thoát nước thải cho toàn dự án khi hoạt động. Chất thải rắn sinh hoạt và sản xuất được thu gom và vận chuyển về khu xử lý . Đường số 4 Đường Amata

Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng; Căn cứ Quyết định số 1964 /QĐ- UBND ngày 16 / 08 /20 23 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Amata, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai 3. Căn cứ lập phương án sử dụng đất

Đánh giá các chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định.

3. Quy hoạch sử dụng đất Khu XLNT Văn phòng Nhà xe Nhà xưởng Nhà nghỉ & Phòng họp Trạm biến thế Nhà rác Bể chứa nước

Quy hoạch giao thông Quy hoạch san nền và thoát nước mưa Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường Quy hoạch cấp nước Quy hoạch cấp điện QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

Tuyến đường giao thông đối ngoại phía Nam của dự án (đường Amata) với lộ giới là 52 m ( Mặt cắt A-A ). + Chiều rộng mặt đường chính : 8+8=16m. + Vỉa hè hai bên, mỗi bên rộng : 10+10=20m. + Dải phân cách giữa: 16m. Tuyến đường giao thông đối ngoại phía Tây của dự án (đường 4) với lộ giới là 24 m ( Mặt cắt B-B ). + Chiều rộng mặt đường chính : 8m. + Vỉa hè hai bên, mỗi bên rộng : 8+8=16m. Hệ thống giao thông nội bộ được kết nối trực tiếp với mạng lưới đường giao thông hiện hữu thông qua 1 cổng vào. Đường nội bộ dự án sử dụng đường bê tông, các tuyến đường chính trong khu nhà xưởng quy hoạch mặt cắt có chiều rộng từ 4 - 19 m đảm bảo cho xe lưu thông nội bộ thuận lợi. 1. Quy hoạch giao thông

2. Quy hoạch san nền và thoát nước mưa Hướng thoát nước của khu nhà xưởng từ Đông sang Tây. Thiết kế san nền theo phương pháp đường đồng mức thiết kế, đảm bảo yêu cầu thoát nước cho ô đất xây dựng công trình, đắp nền dự kiến dùng cát đen, hệ số đầm chặt K=0,85. + Khối lượng đào: 804,15 m 3 + Khối lượng đắp: 1593,49 m 3 Các tuyến thoát nước xây dựng bằng mương và cống BTCT bố trí dưới vỉa hè dọc theo các trục đường với đường kính cống D400, D600. Nước mưa sau khi thu gom sẽ được dẫn về hướng Tây của dự án và đấu nối với hệ thống thoát nước mưa chung của Khu công nghiệp. Độ sâu thi công cống ≥ 0,5m . Sơ đồ minh họa khu vực dự án sau san nền

2. Quy hoạch san nền và thoát nước mưa Hướng thoát nước của khu nhà xưởng từ Đông sang Tây. Thiết kế san nền theo phương pháp đường đồng mức thiết kế, đảm bảo yêu cầu thoát nước cho ô đất xây dựng công trình, đắp nền dự kiến dùng cát đen, hệ số đầm chặt K=0,85. + Khối lượng đào: 804,15 m 3 + Khối lượng đắp: 1593,49 m 3 Các tuyến thoát nước xây dựng bằng mương và cống BTCT bố trí dưới vỉa hè dọc theo các trục đường với đường kính cống D400, D600. Nước mưa sau khi thu gom sẽ được dẫn về hướng Tây của dự án và đấu nối với hệ thống thoát nước mưa chung của Khu công nghiệp. Độ sâu thi công cống ≥ 0,5m .

3. Quy hoạch thoát nước thải và vệ sinh môi trường Hệ thống thoát nước thải được thiết kế tách riêng với hệ thống thoát nước mưa. Nước thải từ các công trình được thu gom và dẫn về trạm xử lý của dự án (phía Bắc), trước khi đấu nối với hệ thống thoát nước thải chung của khu công nghiệp nước thải sẽ được KCN Amata xử lý theo QCVN 14:2008/BTNMT. Bố trí các tuyến ống thu gom nước thải sinh hoạt từ các công trình đưa ra, có đường kính D150-D200 dọc theo các tuyến đường và các khu vực thuận tiện cho việc thu gom nước thải .

4. Quy hoạch cấp nước Nguồn cấp nước: Mạng lưới đường ống cấp nước được lấy từ đường ống cấp nước sạch hiện có dọc theo đường Amata (theo hồ sơ QH khu công nghiệp Amata) . Tổng nhu cầu dùng nước: 510 m 3 /ng.đ. Toàn bộ lượng nước sinh hoạt sẽ được lấy từ bể ngầm chứa nước sinh hoạt + phòng cháy chữa cháy. Stt Nhu cầu QCXD 01:2021 Lưu lượng max (m3/ng.đ) Tiêu chuẩn 13606:2023 1 Nước sinh hoạt cho CN 45(l/người-ngày) 45 29 2 Nước sản xuất 20(m3/ha/ngày) 20 104 4 Nước tưới cây 3 l/m 2 3,0 37 5 Nước rửa đường, sân bãi 0,5 l/m 2 0,5 11 6 Nước chữa cháy 30l/s, 1 đám cháy 30 324 7 Nước dự phòng, rò rỉ <=25%Q(1,2,4) 10% 4 8 Tổng     510

5. Quy hoạch cấp điện Nguồn cấp điện cho khu vực là tuyến điện 22 kV hiện hữu dọc theo hệ thống cấp điện cho KCN nằm trên đường 4 . Bố trí các trạm biến áp cho khu vực với công suất lắp đặt là 800kVA, 800kVA và 400kVA. Bố trí thêm 2 máy phát điện dự phòng cho nhà máy với công suất 1200kVA .

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
Tags