第6課_週末做什麼(2).pptx bài 6 cuối tuần làm gì

mn2148363 0 views 29 slides Oct 10, 2025
Slide 1
Slide 1 of 29
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29

About This Presentation

bài 6 giáo trình đương đại


Slide Content

週末做什麼 ? 【 第三課 】 Bài 3: Cuối tuần làm gì ?

02 課文 03 語法 04 練習 目 錄 01 生詞

01 生詞

白如玉 báirúyù 想 xiǎng 一起 yīqǐ 今天 jīntiān 還是 háishì 吃 chī 晚上 wǎnshàng 吧 ba 晚飯 wǎnfàn 看 kàn 可以 kěyǐ 菜 cài 電影 diànyǐng 學 xué 越南 yuènán 妳 n ǐ 中文 zhōngwén 好不好 hǎobù hǎo

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 白如玉 báirúyù 名 Bạch Như Ngọc

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 今天 jīntiān 名 Hôm nay

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 晚上 wǎnshàng 名 Buổi tối

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 看 kàn 動 Bạn, anh, chị...

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 5 電影 diànyǐng 名 phim

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 妳 n ǐ 代 là, phải, vâng

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 7 想 xiǎng 名 cô gái, tiểu thư

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 還是 háishì không, phải không?

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 9 吧 ba 助 đón, nhận

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 10 可以 kěyǐ 能源 chúng ta, chúng tôi, bọn mình...

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 11 學 xué 動 học

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 12 中文 zhōngwén 名 tiếng trung

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 一起 yīqǐ 副 cùng nhau

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 14 吃 chī 動 ăn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 15 晚飯 wǎnfàn 名 cơm tối

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 16 菜 cài 動 rau, thức ăn

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 17 越南 yuènán 代 Việt Nam

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 18 好不好 hǎobù hǎo 名 được hay không

02 課文

如玉 : 今天晚上我們去看電影,好不好? 月美 : 好啊! 如玉 : 你想看美國電影還是臺灣電影? 月美 : 美國電影、臺灣電影,我都想看。 如玉 : 我們看臺灣電影吧! 月美 : 好啊!看電影可以學中文。 如玉 : 晚上要不要一起吃晚飯? 月美 :好,我們去吃越南菜。 對話一

04 練習

H ỏi và trả lời câu hỏi lựa chọn 還是 ( háishì ) A 還 是 B?(A háishì B?)→ A hay B? 還是 ( háishì ) là từ nối dùng trong câu hỏi để đưa ra sự lựa chọn giữa 2 (hoặc nhiều) phương án. VD: 你要茶還是咖啡? Nǐ yào chá háishì kāfēi ? Bạn muốn trà hay cà phê ?

H ỏi và trả lời câu hỏi lựa chọn 還是 ( háishì ) VD : 你喜歡游泳還是打球? Nǐ xǐhuān yóuyǒng háishì dǎqiú ? Bạn thích bơi hay chơi bóng? Trả lời : 我喜歡游泳。 Wǒ xǐhuān yóuyǒng . Mình thích bơi. 我兩個都喜歡。 Wǒ liǎng gè dōu xǐhuān . Mình thích cả hai.

喜歡 不喜歡 結果 打籃球 踢足球 吃台灣菜 吃日本菜 美國電影 日本電影 台灣電影 常 不常 結果 游泳 打網球 喝咖啡 喝茶 V iết ra số người thích các hoạt động theo báo cáo dưới đây

感謝觀看 THANK YOU FOR WATCHING