25
Tần số Tần
suất
Tỷ lệ phần
trăm chỉ tính
trên giá trị
hợp lệ
Tỷ lệ phần trăm
tích lũy chỉ tính
các giá trị hợp
lệ
Giá trị
Quản trị kinh doanh7 7,0 7,0 7,0
Tài chính- Ngân
hàng
13 13,013,0 20,0
Kế toán doanh
nghiệp
24 24,024,0 44,0
Kinh doanh quốc tế12 12,012,0 56,0
Kinh doanh nông
nghiệp
7 7,0 7,0 63,0
Marketing 10 10,010,0 73,0
Quản trị du lịch &
lữ hành
7 7,0 7,0 80,0
Luật kinh tế 6 6,0 6,0 86,0
Ngôn ngữ Anh 4 4,0 4,0 90,0
Thương mại điện tử10 10,010,0 100,0
Tổng 100 100,0100,0
Bảng 3: Bảng tần số thể hiện ngành học của sinh viên tham gia khảo sát
Phương sai
MI: 10
Ngành: Quản trị kinh doanh: 9
Tài chính- Ngân hàng: 9
Kế toán doanh nghiệp: 196