7. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN ĐTĐ Ở NCT.pdf

TrungYbk34Nguynvit 0 views 47 slides Sep 29, 2025
Slide 1
Slide 1 of 47
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47

About This Presentation

Bệnh thận ĐTĐ (DKD) là một chẩn đoán lâm sàng xảy ra trên BN mắc
đái tháo đường đặc trưng bởi:
• Tình trạng tiểu albumin hoặc
• Giảmđộlọc cầu thận hoặc
• Cảhai


Slide Content

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
BỆNH THẬN ĐTĐ Ở NG ƯỜI CAO TUỔI
ThS.BS. Nguyễn Thanh Vy
BộmônLãokhoa ĐạiHọcY DượcTP.HCM

NỘI DUNG
1.Tổngquanvềbệnhthậnđáitháođường
2.Biếnđổilãohóathậnở ngườicaotuổi
3.Điềutrịbệnhthậnđáitháođườngở ngườicaotuổi

TỔNG QUAN
•BệnhthậnĐTĐ (DKD) làmộtchẩnđoánlâmsàngxảyra trênBN mắc
đáitháođườngđặctrưng bởi:
•Tìnhtrạngtiểualbumin hoặc
•Giảmđộlọccầuthậnhoặc
•Cảhai
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

TỔNG QUAN
•DKD làmộttrongnhữngnguyênnhângâybệnhthậnmạn(CKD) vàbệnh
thậnmạngđcuối(ESKD)
(1)
, gâynênbệnhlýtimmạchdo xơvữa, suytim
vàtửvongsớm
(2)
•Theo IDF ướctínhcó537 triệungườimắcbệnhĐTĐ vàonăm2021
(2)
•DKD: 30-50% ESKD tạiHoaKỳ
(1)
•TrongsốBN ĐTĐ chỉcó20-40% BN pháttriểnthànhDKD
(1)
•So vớidânsốchung, DKD cónguycơtửvongdo mọinguyênnhâncao
gấp3 lầnvàkỳvọngsốnggiảmđi16 năm
(3)
•Tiểualbumin cao, eGFR thấplàyếutốnguycơđộclậpvớibiếncốtim
mạchvàthậnở BN ĐTĐ típ2
(1): Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen
Brown, Clinical Handbook of Nephrology, 2024
(2): Kidney International (2022) 102, 974–989
(3): Diabetes Care Volume 46

TỔNG QUAN
Nguồn: CDC, Centers for Diseases Control and Prevention 2021, Chronic Kidney Disease: Common –Serious –Costly
https://www.cdc.gov/kidneydisease/prevention-risk/CKD-common-serious-costly.html

CÁC GIAI ĐOẠN BỆNH THẬN
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Giaiđoạn GFR Albumin niệu Bệnhhọc
Khôngcó
bệnhthận
Bìnhthường Không Bìnhthường
Early diabetic
changes
BTM gđ1
> 90 mL/ph/1.73m
2
(cóthểcósựtăng
lọc)
Không
Hoặctiểu
albumin vi lượng
Phìđạicầuthận
Initial diabetic
nephropathy
BTM gđ2-3a
GFR giảmnhẹ
hoặctrungbình
(eGFR 45-89
mL/ph/1.73m
2
Tiểualbumin vi
lượnghoặcđại
lượng
Dàymàngđáycầuthận, mở
rộngtếbàotrungmô, thay
đổitếbàomạchmáu, tích
lũynhữngsảnphẩmcủa
quátrìnhglycate hóa
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

CÁC GIAI ĐOẠN BỆNH THẬN
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Giaiđoạn GFR Albumin niệu Bệnhhọc
Advanced
nephropathy
BTM gđ3b-4
➢15 -44
mL/ph/1.73m
2
➢eGFR giảm
10mL/ph/nămở
BN ko điềutrị
Macroalbumin
hay cóthểtiểu
đạmngưỡng
thậnhư
Sang thươngKimmelstiel–
Wilson, tăngdàymàngđáy
cầuthận, xơhóatrungmô
lantỏa, hyaline hóa, phình
vi mạch, xơhóaốngthận-
môkẽ
ESKD
BTM gđ5
<15 mL/ph/1.73m
2
Tiểuprotein mức
độnặng
Xơhóamôkẽvàteoống
thận
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

TẦM SOÁT VÀ CHẨN ĐOÁN CKD Ở BN ĐTĐ
Ian H. de Boer et al, Diabetes management in chronic kidney disease: a consensus report by the American Diabetes Association
(ADA) and Kidney Disease: Improving Global Outcomes (KDIGO), Kidney International (2022) 102, 974–989

ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Mụctiêu
1.ChậmtiếntriểnBTM
2.KiểmsoátĐH
3.Dựphòngbiếncốtimmạch
Mụctiêu1
•Giảmtiểualbumin
•ACEi, ARB
•KiểmsoátHA
•ThêmSGLT2i và/hoặc
finerenone
•Đạm0,8g/kg/ngày(BN
chưa lọcmáu)
•ChuẩnbịRRT khi
GFR<20-30
Mụctiêu2
•KiểmsoátĐH
•Cânnhắcsửdụng
SGLT2i hoặcGLP-1
RA
Mụctiêu3
•KiểmsoátHA
•Aspirin chođiềutrị
dựphòngthứphát
•ĐiềutrịRL lipid máu
•Ứcchếbeta khicó
chỉđịnh
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

LÃO HÓA THẬN
Nhữngthayđổisinhlýtheo
quátrìnhlãohóa
Nhữngthayđổihìnhtháitheo
quátrìnhlãohóa(cầuthận, mạchmáu
thận, ốngthậnmôkẽ)
Nhữngthayđổichứcnăng
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

ĐẶC ĐIỂM THẬN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
Nhữngthayđổisinhlýtheoquátrìnhlãohóa
•Tăngnhaycảmvớicácchấtkíchthíchco mạchvàgiảmkhảnăngdãnmạch
•HệRAA hệthốngbịứcchếnhưng hệRAA trongthậnkhôngbịứcchế
•Nồngđộrenin vàaldosteronthấpkéodài→làmtăngquámứcđápứngthậnvới
hệRAA
•GiảmNO →tăngco mạchthận, giữmuối, sảnxuấtchấtnền, xơhóatrungmô
•Giảmcunglượngtim, tăngHA hệthống→giảmtướimáuthận(giảmlưu lượng
máutớithận10%/10 năm) vàgiảmđộlọccầuthận
•Tăngstress oxy hóatếbào→suychứcnăngtếbàonộimô, thayđổichấttrung
gianhoạtmạch→tăngxơvữa, tăngHA, vàxơhóacầuthận
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

ĐẶC ĐIỂM THẬN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
Nhữngthayđổihìnhtháitheoquátrìnhlãohóa
•Cầuthận
•Cầuthậnxơhóa
•Tăngsinhtrungmô
•Màngđáycầuthậndàyvàcuộnnếp
•Màngđáycầuthậnngưng tụvàochấtnềnhyaline vớixẹpbúi
maomạchcầuthận
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

ĐẶC ĐIỂM THẬN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
Nhữngthayđổihìnhtháitheoquátrìnhlãohóa
•Mạchmáuthận
•Xơvữađộngmạch
•Hyalinhóalớpdướinộimôtiểuđộngmạchvàlắngđọng
collagen, dàylớpáotrong
•Shunt nốitắt(máuvàotiểuĐM đếnvàĐM đikhôngqua búimao
mạchcầuthận)
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

ĐẶC ĐIỂM THẬN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
Nhữngthayđổihìnhtháitheoquátrìnhlãohóa
•Ốngthận–môkẽthận
•Túithừaở ốngthận
•Teo ốngthận
•Thoáihóamỡốngthận
•Xơhóamôkẽ
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

ĐẶC ĐIỂM THẬN Ở NGƯỜI CAO TUỔI
Nhữngthayđổichứcnăngtheoquátrìnhlãohóa
•Giảmđộlọccầuthận(≥30t: GFR giảm# 8mL/phút/1,73m
2
/10 năm) +
giảmsảnxuấtcreatinine từmôcơ→Scrtươngđốiổnđịnh
•Giảmtrươnglựctủythận→khôngcókhảnăngcôđặcnướctiểu
•Giảmkhảnăngphaloãngnướctiểu
•Giảmaldosterone vàrenin trongmáu→giảmtáihấpthunatri(tăng
FeNa) vàgiảmbàitiếtkali
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

KIỂM SOÁT BN BỆNH THẬN MẠN
•Điềutrịbệnhnền: đáitháođường
•KiểmsoáthuyếtápvớiHA tâmthumụctiêu<120 mmHg (theoKDIGO)
(1)
•SửdụngACEihoặcARB chonhữngBN cótiểuđạmgiúplàmchậntiếntriển
DKD 5-7 mL/phút/1,73m
2(2)
•SửdụngSGLT2i giúplàmgiảmtiểuđạm, làmchậmtiếntriểnBTM, làmgiảm
nguycơESKD vàtửvongdo thậntrênnhữngBN cóhoặckhôngcómắcĐTĐ
típ2 (Đâylàthuốccóthểđượccânnhắcfirst-line trongđiềutrịDKD ở BN ĐTĐ
típ2)
(1)
(1): Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen
Brown, Clinical Handbook of Nephrology, 2024
(2): Diabetes Care Volume 46, September 2023

KIỂM SOÁT BN BỆNH THẬN MẠN
•SửdụngfinerenoneđiềutrịchonhữngBN bệnhthậnmạnvàĐTĐ típ2
giúplàmchậmtiếntriểnBTM vàbiếncốtimmạch
•Ở nhữngBN thiếumáu, cầntầmsoátnguyênnhân, bổsung sắtvà
thuốckíchthíchtạohồngcầu
•Điềutrịbệnhxươngchuyểnhóavớikiểmsoátnồngđộcanxi,
phosphate, PTH, vitamin D
•Hạnchếđạm0,8 g/kg/ngày
•HạnchếNatri+ điềutrịlợitiểunhằmtránhquátảidịch
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

KIỂM SOÁT BN BỆNH THẬN MẠN
•HạnchếNatri+ điềutrịlợitiểunhằmtránhquátảidịch
•Hạnchếnhậpkali (nếucần) nhằmtránhtăngkali máu
•Kiểmsoátbilanlipid máuđểphòngngừabiếncốtimmạch
•Điềuchỉnhliềuthuốctheomứcgiảmđộlọccầuthận(vídụ: metformin)
hoặctránhdùngthuốcđộcthận(vídụ: NSAIDs)
•ChuẩnbịđiềutrịthaythếthậnkhieGFR < 20mL/phút/1,73m
2
Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other diseases. Robert Stephen Brown,
Clinical Handbook of Nephrology, 2024

Diabetes Care 2023;46(9):1574–1586

PILLAR 1: RAS blockers
Vaitròbảovệthậncủa2 nhómthuốcACEivàARB đãđượcchứngminh
qua cácNC
•RENAAL: Losartan giảmbiếncốchính16%, giảmtiểuđạm35%
•IDNT: Irbesartan giảmbiếncốchính19%
•IRMA-2: Irbesartan cótácdụngbảovệthậngiaiđoạnsớmkhiBN ĐTĐ
típ2 cótiểualbumin vi lượng

PILLAR 2: SGLT2-i
•1/2014: Sựra đờicủaSGLT2-i tạomộtbướcngoặt, manglạihiệuquả
trongviệckiểmsoátbệnhthậnmạnđặcbiệtlàtrênBN DKD
•Bêncạnhhiệuquảhạđườnghuyếtthôngqua cơchếthảiGlucose
qua đườngniệu, SGLT2-i cònđượcxemlàmộttrongnhữngthuốc
bảovệtimthận
Sandra C. Naaman, George L. Bakris, Diabetic Nephropathy: Update on Pillars of Therapy Slowing Progression,
Diabetes Care 2023;46(9):1574–1586

PILLAR 2: SGLT2-i
•CácNC chứngminh:
•EMPA-REG OUTCOME (2015):BN ĐTĐ nguycơtimmạchcao, bêncạnhtiêuchíchínhbiếncố
timmạch, Empagliflozinđạtkếtquảtrêntiêuchíphụ: giảmtiếntriểnbệnhthậnvàgiảmnguycơ
tiểualbumin đạilượngso vớigiảdược
•CANVAS, CANVAS-R (2017): Canagliflozingiúpgiảm27% tiểualbumin vàgiảm47% trênbiến
cốgộpthận(tănggấpđôicreatininmáu, ESKD, tửvongdo thận) (đốitượngBN ĐTĐ nguycơtim
mạchcaocóeGFR trungbình76,5 mL/phút)
•CREDENCE (2019): so sánhCanagliflozin100mg vớigiảdượctrênBN ĐTĐ típ2 cóACR: 300-
5000 mg/g vàcóBTM (eGFR: 30-90 mL/phút/1,73m
2
). Kếtquả: Canagliflozin làmgiảm34% biến
cốgộpthận(tănggấpđôicreatininmáu, tửvongdo thận)
•DECLARE-TIMI 58 (2019): BN ĐTĐ típ2 cóeGFR >60 mL/phút, so sánhDapagliflozinvớigiả
dược, biếncốthận(ESKD, tửvongdo thận) trongnhómđiềutrịDapagliflozin thấphơn
•DAPA-CKD (2020): BN BTM cóhoặckhôngcóĐTĐ (eGFR: 25-75 mL/phút/1,73m
2
vàACR: 200-
5000mg/g so sánhDapagliflozinvớigiảdược. KếtquảDapagliflozin cónguycơbiếncốgộpthận
(giảmkéodàieGFR>50%, ESKD, tửvongdo thận) thấphơn so vớigiảdược
(1): Sandra C. Naaman, George L. Bakris, Diabetic Nephropathy: Update on Pillars of Therapy Slowing Progression, Diabetes Care
2023;46(9):1574–1586
(2): Kearney, J.; Gnudi, L. The Pillars for Renal Disease Treatment in Patients with Type 2 Diabetes. Pharmaceutics 2023, 15, 1343

SửdụngSGLT2-i ở BN ngườicaotuổi
•ThậntrọngcácTDP củaSGLT2-i khisửdụngtrênBN caotuổi:
•TụtHA tưthế
•MấtnướcvớinguycơAKI
•Đoạnchi dưới(đượcquansátthấytrongNC CREDENCE)
•Nhiễmtrùngtiểu
ScheenAJ, Bonnet F. Efficacy and safety profile of SGLT2 inhibitors in the elderly: How is the benefit/risk balance? Diabetes
Metab. 2023 Mar;49(2):101419

NC CVOTS

NC CVOTs

NC QUAN SÁT ĐỜI THỰC

•NC tiếncứutrên213 BN ≥75t nhậpviệnvìsuytimcấpmấtbùcóBTM
gđ3-4. Sau xuấtviệnnhữngBN trênđượcchia thành3 nhómtùythuộc
vàothuốcđiềutrịsuytim(LT quai, Tolvaptan vàSGLT2-i)
•Kếtquả: SGLT2-i làmgiảmnguycơtáinhậpviệndo suytimhoặctử
vong, bảotồnchứcnăngthậnở BN caotuổicósuytimvàbệnhthận
mạn

-1.28 5.93
-1.41 7
-5.5 6

PILLAR 3: Finerenone
•ĐiềutrịứcchếATII sẽứcchếmộtphầnsựbàitiếtaldosterone do sự
“thoátaldosterone”.
•Sựthoátaldosterone làdo sựtíchlũyrenin trongthờigiandàiđiềutrịvới
ACEi/ARB, nồngđộaldosterontrongmáutăngdo vượtquákhảnăngức
chếhệRAS hoặctạora qua con đườngkháckhôngqua hệRAS
•NC quansátchothấysựtăngaldosterone 40% saukhiđiềutrị
trandolapril vàotuầnthứ40, lúcnàyUACR bắtđầutăngtrởlại
→Điềunàychothấyvaitròcủathuốcđốikhángaldosteron

PILLAR 3: Finerenone
•Steroid-based MRAs: spironolactone, eplerenone vẫnđangđượcsử
dụngtrongđiềutrịsuytimcótriệuchứng, tuynhiênkhiđiềutrịchoBN
DKD cómặthạnchế: tăngkali máu, giảmchứcnăngthậnđặcbiệt
trênnhữngBN đangđiềutrịACEi/ARBs
•Non steroid MRAs: finerenonđượcchứngminhcóhiệuquảbảovệ
timthậnqua 2 NC FIDELIO-DKD vàFIGARO-DKD

FIDELIO-DKD
•Mụctiêu: đánhgiáhiệuquảvàan toàncủaFinerenonetronggiảmbiếncốtim
mạch–thậnở BN ĐTĐ típ2 vàBTM (eGFR 25-60mL/phút/1,73m
2
vàUACR
30-300mg/g hoặceGFR 25-75mL/phút/1,73m
2
vàUACR 300-5000mg/g).
NhữngBN nàyđangđượcđiềutrịACEi/ARBs
•TNLS phânnhómngẫunhiên, mùđôi, đatrungtâm: so sánh2 nhóm
finerenonevàgiảdượcvớithờigiantheodõi2,6 năm
•Kếtquả: Finerenonegiảm18% biếncốthận(ESKD, giảmeGFR kéodài>40%,
tửvongdo thận) và14% biếncốtimmạch(tửvongdo tim, NMCT, TBMMN,
nhậpviệnvìsuytim)
BakrisGL, Agarwal R, Anker SD, et al. FIDELIO-DKD Investigators. Effect of finerenoneon chronic kidney
disease outcomes in type 2 diabetes. N EnglJ Med 2020;383:2219–2229

PILLAR 4: GLP1-RAs
•GLP1 làmộthormonincretin đượcsảnsuấtbởiđoạnxaruộtnon vàruột
già, incretin kíchthíchbàitiếtinsulin saukhiănglucose, incretin làm
chậmtrốngdạdàyvàgâythảinatriniệu, gâylợitiểu
•GLP1-RA làmtăngsựbàitiếtinsulin, giảmchếttếbàobeta theochương
trìnhvàphóngthíchglucagon. Ngoàira, GLP1-RA còntácđộnglênhệ
TKTW làmtăngcảmgiácmauno, giảmthèmăn, chậmlàmtrốngdạdày
•CónhữngbằngchứngLS gợiý GLP1-RA cảithiệnkếtcụcthận

Sattar N, Lee MMY, Kristensen SL, Branch KRH, Del Prato S, KhurmiNS, Lam CSP, Lopes RD, McMurray JJV, Pratley RE,
Rosenstock J, Gerstein HC. Cardiovascular, mortality, and kidney outcomes with GLP-1 receptor agonists in patients with type 2
diabetes: a systematic review and meta-analysis of randomisedtrials. Lancet Diabetes Endocrinol. 2021 Oct;9(10):653-662

•Dữliệu: phântíchtổnghợptừcácNC RCT sửdụngGLP1-RA
tiêmhoặcuốngtrênBN ĐTĐ típ2
•8 NC đượcchọnvàomẫu: ELIXA, PIONEER 6, LEADER,
SUSTAIN 6, EXSCEL, REWIND, AMPLITUDE -O, Harmony
outcomes

ỨNG DỤNG LÂM SÀNG

•KiểmsoátDKD nênđượckhởiđầuvớiRAS blockers liềutốiđa(theo
liềukhuyếncáotrongcácNC thửnghiệmlâmsàng. Việcgiảmliều
nhằmtránhnguycơtăngkali máusẽlàmgiảmhiệuquảlàmchậmtiến
triểnbệnhthận
•Sau đó, cóthểthêmvàocácnhómthuốcSGLT2-i, NS-MRAs, GLP1-
RAs tươngtựnhưcácTNLS. Tuynhiên, giaiđoạnđầucủakhởitrịsẽ
xảyra sựgiảmmạnheGFR 10-30% tùytheotìnhtrạngdịchcơthể, và
tìnhtrạngkiểmsoátHA ở mứctốiưu

KẾT LUẬN
•DKDlàmộttrongnhữngnguyênnhânhàngđầugâyESKDvớigánh
nặngvềchiphíytếchođiềutrịthaythếthậnvàđiềutrịbiếnchứngtim
mạch
•BêncạnhnhómthuốcRASblockertrongđiềutrịchuẩn,cácnhómthuốc
SGLT2-i,NS-MRAs,GLP1-RAsđãđượcchứngminhbằngcácTNLS
tronghiệuquảđiềutrịgiảmcácbiếncốtrênthậnvàtimmạchởBNĐTĐ
•CầnchúýtìnhtrạngcânbằngdịchcơthểkhisửdụngSGLT2-ivàchúý
theodõinguycơtăngkalimáukhisửdụngNS-MRAs
•NCT:hiệuquảbảovệtimvàthậncủaSGLT2-itươngđươngngườitrẻ
tuổi.Chúýcácnguycơ:tụtHAtưthế,AKI,nhiễmtrùngđườngtiếtniệu.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Robert Stephen Brown, Alexander Goldfarb Rumyantzev, et al. Kidney disorders in other
diseases. Robert Stephen Brown, Clinical Handbook of Nephrology, 2024
2.Sandra C. Naaman, George L. Bakris, Diabetic Nephropathy: Update on Pillars of Therapy
Slowing Progression, Diabetes Care 2023;46(9):1574–1586
3.Ian H. de Boer et al, Diabetes management in chronic kidney disease: a consensus report by
the American Diabetes Association (ADA) and Kidney Disease: Improving Global Outcomes
(KDIGO), Kidney International (2022) 102, 974–989
4.Kearney, J.; Gnudi, L. The Pillars for Renal Disease Treatment in Patients with Type 2 Diabetes.
Pharmaceutics 2023, 15, 1343
5.ScheenAJ, Bonnet F. Efficacy and safety profile of SGLT2 inhibitors in the elderly: How is the
benefit/risk balance? Diabetes Metab. 2023 Mar;49(2):101419
6.AmiokaM, SanadaR, Matsumura H, Kinoshita H, SairakuA, MorishimaN, et al. Impact of
SGLT2 inhibitors on old age patients with heart failure and chronic kidney disease. Int J Cardiol
2023;370:294–9
7.BakrisGL, Agarwal R, Anker SD, et al. FIDELIO-DKD Investigators. Effect of finerenoneon
chronic kidney disease outcomes in type 2 diabetes. N EnglJ Med 2020;383:2219–2229
8.