Company Logo
1.Đại cương
1.2 Phân loại tuyến nội tiết
Nguồngốc
Cấutạo
Tuyếntảnmát
•T.kẽtinhhoàn
Trungbì
•T.vỏthượng
thận
•Buồngtrứng
•Tinhhoàn
•Hoàngthể
Nộibì
•T.giáp
•T.cậngiáp
•Gan
•Tụynộitiết
Tuyếntúi
•T.giápTuyếnlưới
•Đasốcác
tuyếnnộitiết
Ngoạibì
•T.tùng
•T.yên
•T.tuỷ
thượngthận
Company Logo
2.Tuyến yên
•Vịtrí:tronghốyên
•Kíchthước:dài1cm,rộng1-
1,5cm,cao0,5cm,P:0,5g.
•Chứcnăng:điềuhoàsự
chuyểnhóa,sựpháttriểncơ
thể,hoạtđộngsinhdục.
2.Tuyến yên
2.1 Cấutạođạithể
Gồm: phầntrước, phầnsau.
Company Logo
2.Tuyến yên
2.1 Cấutạođạithể
Gồm: phầntrước, phầnsau.
2.1.1 Phầntrước(thuỳtrước, thuỳtuyến,
tuyếntiềnyên)
•Nguồngốc: ngoạibìmiệngnguyênthuỷ
•Tuyếnnộitiếtkiểulưới
•Gồm3 phần: phầncủ(1)
phầntrunggian(2)
phầnxa(3)
1
3
2
2.Tuyến yên
2.1.2 Phầnsau(phầnthầnkinh, thùy
thầnkinh)
•Nguồngốc: ngoạibìthầnkinh
•Cấutạobởimôthầnkinh
•Gồm3 đoạn: Lồigiữa(1)
Thânphễu(2)
Ụ phễu(Thùysau) (3)
Company Logo
1
3
2
2.2 Hệthốngcửatĩnhmạchcủatuyếnyên
•Cácđộngmạchtuyếnyêntrênlưới
maomạchở phầncủ, lồigiữaTĩnh
mạchdọccuốngtuyếnyênlướimao
mạchkiểuxoangở phầnxa
•Vaitrò: vậnchuyểncáchormonđiềuhoà
hoạtđộngtếbàonộitiếtcủaphầntrước
tuyếnyên
Company Logo
2.Tuyến yên
Company Logo
2.Tuyến yên
Phần xaTBưa base
TB ưa acíd
TB kỵ màu
TB nang
TB tiết FSH
TB tiết LH
TB hướng sinh dục
TB hướng giáp
TB hướng vỏ
TB hướng tuyến vú
TB hướng thân
2.3 Cấutạovi thể
2.3.1 Phầntrước
TB ưa màu
Company Logo
2.Tuyến yên
So sánh tế bào ưa acid và base
Tếbàoưa acidTếbàoưa base
VịtríNhiềuở vùngsaubênNhiềuở phầngiữa
BàotươngBắtmàuacidBắtmàubase
Bảnchất
hormon
ProteinGlycoprotein
P.A.S- +
Aldehyde
Fuchsin
- +
Orange G+ -
Company Logo
2.Tuyến yên
TB ưa base
TB kỵ màu
TB ưa acid
Mạch máu
TB ưa acid
TB kỵ màu
TB ưa base
Company Logo
2.Tuyến yên
Phần xa
TB tiết FSH
TB tiết LH
TB hướng sinh dục
TB hướng giápTBưa base
TB ưa acíd
TB kỵ màu
TB nang
TB hướng tuyến vú
TB hướng thân
TB hướng vỏ
2.3 Cấutạovi thể
2.3.1 Phầntrước
vPhầnxa
•Tếbàokỵmàu:
+Chiếm65%, khôngcóhạtchếtiết
+Cóthểbiệthoáthànhtếbàoưa acid hoặctếbàoưa base
•Tếbàonanghìnhsao: tạolướinângđỡtếbào
Company Logo
2.Tuyến yên
2.3.1Phầntrước
vPhầntrunggian
•Gồm1dãytúinhỏchứachấtquánh
vàngnhạt,thànhlàbiểumôvuông
đơn
•TiếtMSH:giãnhắctốbào
vPhầncủ
•Nhiềumạchmáu,xenkẽlàdâytếbào
tuyếnchạydọc
•Tếbàonộitiếthìnhkhốivuônghoặc
trụ,cónhiềuglycogen
•Đámtếbàobiểumôdẹtcóhạtchếtiết
Company Logo
2.Tuyến yên
1
3
2
Company Logo
2.3.2 Phầnsau
Làmôthầnkinhđệm
vTếbàotuyếnyên:
•HìnhsaoLướitếbào
•Chứcnăng:dinhdưỡng,chốngđỡ
vSợitrục:
•Xuấtpháttừnơronchếtiếtởnhântrênthị,
nhâncậnthất.
•Đầutậncùngphìnhto,tiếpxúcvớilưới
maomạch.
2.Tuyến yên
Company Logo
2.Tuyến yên
2.2.2Phầnsau
vThểHerring:
•Nơiphìnhtocủasợitrục
•Chứahạtchếtiết
vHormoncủathuỳsau:
•Ocytocin:corútcơtrơn,tếbàocơ-biểumô
•ADH(vasopressin):
+Táihấpthunướcởốngxa,ốnggóp
+Kiểmsoátáplựcmáu
Company Logo
3.2 Tuyếntuỷthượngthận
vCấutạo:
•Lướitếbàoxenkẽlướimaomạch
•Sợigiaocảmtrướchạch.
•Sợitrụccủatiềnnơron giaocảm.
•Nơron hạch.
3. Tuyến thượngthận
Tếbàotiếtnor-adrenalinTếbàotiếtadrenalin
TựpháthuỳnhquangKhôngtựpháthuỳnhquang
Phảnứngưa bạc(+)
Phảnứngiodua(+)
Phảnứngưa bạc(-)
Phảnứngiodua(-)
BắtazocarminyếuƯa azocarmin
Phảnứngphosphataseacid (-)Phảnứngphosphataseacid (+)
Hạtchếtiếtcóđậmđộđiệntử
khôngđều
Hạtchếtiếtcóđậmđộđiệntử
đều
Tế bào tiết adrenalin
Tế bào tiết nor-adrenalin
Company Logo
4. Tuyếngiáp
Đạicương
•Vịtrí: ở đoạntrêncổ, dướisụnnhẫn.
•Khálớn, 25-40g.
•Nguồngốc: nộibì.
•Làtuyếnnộitiếtkiểutúi. Tuyến giáp
Khí quản
Sụn giáp
Xương móng
Nắp thanh quản
Company Logo
4.1 Túituyếngiáp(nangtuyến)
•Hìnhcầu; ĐK: 0,2-0,9mm.
•Thànhlàbiểumôđơn.
•Lòngtúi: chấtkeogiáptrạng
vTếbàonang(tếbàochính)
•Hìnhdángthayđổi.
•Nhâncầu,bàotươngưabase.
•Mặtngọnnhiềuvinhungmao,vết
lõmsiêuvi.
•Cựcngọn:túiviẩmbào,không
bào,lysosom,thểthựcbào.
•LNB,bộGolgirấtpháttriển.
4. Tuyếngiáp
Nang
tuyến
Tế bào C
Tế bào
nang
Chất keo
Mao mạch
Vỏ xơ
Company Logo
4. Tuyếngiáp
Company Logo
4. Tuyếngiáp
4.1Túituyếngiáp(nangtuyến)
vTếbàocậnnang(tếbàoC)
•Lớngấp2-3lầntếbàonang.
•Xengiữamàngđáyvàtếbàonang.
•Hormon:
+Calcitonin:giảmcalcimáu.
+Somatostatin:ứcchếbàitiếtSTH,
TSH,insulin,glucagon.
4.2Maomạch
•Làmaomạchmáucócửasổ.
•NhiềumaomạchbạchhuyếtNang
tuyến
Tế bào C
Tế bào
nang
Chất keo
Mao mạch
Vỏ xơ
Company Logo
Nồng độcalci máu
cao kích thích tế bào
C tuyến giáp giải
phóng calcitonin.
Calcitoninứcchếhuỷ
cốtbào, vìvậylàm
giảmcalcimáu.
Nồng độcalci máu
giảm kích thích tế bào
chính tuyến cận giáp
giải phóng PTH.
PTH kích thích thận
giải phóng calcitriol.
Calcitriol làm tăng
sự hấp thu calci từ
thức ăn, làm tăng
calci máu.
PTH đẩymạnh quá trình
tiêu huỷ xương đểgiải
phóng calci vào máu,
giảm mất calci qua nước
tiểu, làm tăng calci máu.
Cơchế điều hòa calci máu