713328560-3-Lec-3-Mo-học-Hệ-Nội-tiết.pdf

ChiungNgc1 0 views 31 slides Sep 26, 2025
Slide 1
Slide 1 of 31
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31

About This Presentation

ok


Slide Content

LOGO
HỆ NỘI TIẾT
ThS. BSNT.Đỗ Thùy Hương
[email protected]

Company Logo
Mụctiêu
1.Nêuđượcđặcđiểmchungcủatuyếnnộitiết.Phânloại
tuyếnnộitiết
2.Môtảđượccấutạovithể,siêuvithểvàchứcnăngcủa
tuyếnyên
3.Môtảđượccấutạovithể,siêuvithểvàchứcnăngcủa
tuyếnthượngthận
4.Môtảđượccấutạovithể,siêuvithểvàchứcnăngcủa
tuyếngiáp

Company Logo
1.Đại cươngVùng dưới đồi
Tuyến tùng
Tuyến yên
T.cận giáp
T.giáp
Gan
T.thượng thận
Thận
Buồng trứng
Bánh rau
Tinh hoàn
Tụy
T.ức
1.1Đặcđiểmhệnộitiết
vĐặcđiểmsinhlývàhóasinh
•Thamgiađiềuhoàhoạtđộngmôvà
cơquantrongcơthểthôngquathể
dịch
•Hormonđượcbàitiếttrựctiếpvào
môliênkếthoặcmáu.
•BảnchấtHormon:
+Acidamin,
+Polypeptid,
+Glycoprotein,
+Steroid.

vĐặcđiểmsinhlývàhóasinh
•Sựtươngtáccáccơchếkiểmsoát:
+Giữahormonvớimộtchấtchuyểnhóa
+Tươngtácthầnkinh-nộitiết
+Giữacáctếbàonộitiết
•Quanhệgiữahệthầnkinhvàhệnộitiết
vĐặcđiểmcấutạohìnhthái
•Cấutạotuyến:cáctếbàotuyếnquanhệmậtthiếtvớihệthốngmao
mạchmáu,mạchbạchhuyết
Company Logo
1.Đại cương

vĐặcđiểmcấutạohìnhthái
•Kiểuphânbốcủatếbàonộitiết:
+Tậptrungthànhtuyếnnộitiết:tuyếnthượngthận,tuyếnyên
+Từngđámtếbàorảirác:buồngtrứng,tinhhoàn,tụy
+Từngtếbàođơnlẻ:biểumôthànhruột,biểumôđườnghôhấp
Company Logo
1.Đại cương
Hormon:amin, peptid, proteinHormon:steroid
Lướinộibàocóhạt,ribosom,tithể,bộ
golgi
Lướinộibàokhônghạt
Hạtchếtiếtluôncómặttrongbào
tương
Bàotươngkhôngcóhạtchếtiết.
Cókhôngbàochứamỡ.
Quansátđượchìnhảnhbàixuấtchất
chếtiết
Khôngquansátđượchìnhảnhbài
xuấtchấtchếtiết

Company Logo
1.Đại cương
1.2 Phân loại tuyến nội tiết
Nguồngốc
Cấutạo
Tuyếntảnmát
•T.kẽtinhhoàn
Trungbì
•T.vỏthượng
thận
•Buồngtrứng
•Tinhhoàn
•Hoàngthể
Nộibì
•T.giáp
•T.cậngiáp
•Gan
•Tụynộitiết
Tuyếntúi
•T.giápTuyếnlưới
•Đasốcác
tuyếnnộitiết
Ngoạibì
•T.tùng
•T.yên
•T.tuỷ
thượngthận

Company Logo
2.Tuyến yên
•Vịtrí:tronghốyên
•Kíchthước:dài1cm,rộng1-
1,5cm,cao0,5cm,P:0,5g.
•Chứcnăng:điềuhoàsự
chuyểnhóa,sựpháttriểncơ
thể,hoạtđộngsinhdục.

2.Tuyến yên
2.1 Cấutạođạithể
Gồm: phầntrước, phầnsau.

Company Logo
2.Tuyến yên
2.1 Cấutạođạithể
Gồm: phầntrước, phầnsau.
2.1.1 Phầntrước(thuỳtrước, thuỳtuyến,
tuyếntiềnyên)
•Nguồngốc: ngoạibìmiệngnguyênthuỷ
•Tuyếnnộitiếtkiểulưới
•Gồm3 phần: phầncủ(1)
phầntrunggian(2)
phầnxa(3)
1
3
2

2.Tuyến yên
2.1.2 Phầnsau(phầnthầnkinh, thùy
thầnkinh)
•Nguồngốc: ngoạibìthầnkinh
•Cấutạobởimôthầnkinh
•Gồm3 đoạn: Lồigiữa(1)
Thânphễu(2)
Ụ phễu(Thùysau) (3)
Company Logo
1
3
2

2.2 Hệthốngcửatĩnhmạchcủatuyếnyên
•Cácđộngmạchtuyếnyêntrênlưới
maomạchở phầncủ, lồigiữaTĩnh
mạchdọccuốngtuyếnyênlướimao
mạchkiểuxoangở phầnxa
•Vaitrò: vậnchuyểncáchormonđiềuhoà
hoạtđộngtếbàonộitiếtcủaphầntrước
tuyếnyên
Company Logo
2.Tuyến yên

Company Logo
2.Tuyến yên
Phần xaTBưa base
TB ưa acíd
TB kỵ màu
TB nang
TB tiết FSH
TB tiết LH
TB hướng sinh dục
TB hướng giáp
TB hướng vỏ
TB hướng tuyến vú
TB hướng thân
2.3 Cấutạovi thể
2.3.1 Phầntrước
TB ưa màu

Company Logo
2.Tuyến yên
So sánh tế bào ưa acid và base
Tếbàoưa acidTếbàoưa base
VịtríNhiềuở vùngsaubênNhiềuở phầngiữa
BàotươngBắtmàuacidBắtmàubase
Bảnchất
hormon
ProteinGlycoprotein
P.A.S- +
Aldehyde
Fuchsin
- +
Orange G+ -

Company Logo
2.Tuyến yên
TB ưa base
TB kỵ màu
TB ưa acid
Mạch máu
TB ưa acid
TB kỵ màu
TB ưa base

TBưa acidTB ưa base
TB hướng
tuyếnvú
TB hướng
thân
TB hướng
sinhdục
TB hướng
giáp
TB hướng
vỏ
Hạtchếtiết
lớnnhất,
500-900nm
Hạtchếtiếtlớn
thứ2,300-
400nm
Hạtchếtiếtto
nhỏkhôngđều,
200-400nm
Hạtchếtiết
nhỏ, 150-
200nm
Hạtchếtiết
nhỏ, 100-
200nm
Prolactin
P-RH
P-IH
Somatotrophin
Hormon-STH
(GrowthHormon-
GH)
STH-RH
STH-IH
•Folicle
Stimulating
Hormon-FSH
•Luteinizing
Hormon-LH
(IntertitialCell
Stimulating
Hormon-ICSH
Thyroid
Stimulating
Hormon-TSH
TSH-RH
Adreno
Corticotrophic
Hormon-ACTH
ACTH-RH
Company Logo
2.Tuyến yên

Company Logo
2.Tuyến yên
Phần xa
TB tiết FSH
TB tiết LH
TB hướng sinh dục
TB hướng giápTBưa base
TB ưa acíd
TB kỵ màu
TB nang
TB hướng tuyến vú
TB hướng thân
TB hướng vỏ

2.3 Cấutạovi thể
2.3.1 Phầntrước
vPhầnxa
•Tếbàokỵmàu:
+Chiếm65%, khôngcóhạtchếtiết
+Cóthểbiệthoáthànhtếbàoưa acid hoặctếbàoưa base
•Tếbàonanghìnhsao: tạolướinângđỡtếbào
Company Logo
2.Tuyến yên

2.3.1Phầntrước
vPhầntrunggian
•Gồm1dãytúinhỏchứachấtquánh
vàngnhạt,thànhlàbiểumôvuông
đơn
•TiếtMSH:giãnhắctốbào
vPhầncủ
•Nhiềumạchmáu,xenkẽlàdâytếbào
tuyếnchạydọc
•Tếbàonộitiếthìnhkhốivuônghoặc
trụ,cónhiềuglycogen
•Đámtếbàobiểumôdẹtcóhạtchếtiết
Company Logo
2.Tuyến yên
1
3
2

Company Logo
2.3.2 Phầnsau
Làmôthầnkinhđệm
vTếbàotuyếnyên:
•HìnhsaoLướitếbào
•Chứcnăng:dinhdưỡng,chốngđỡ
vSợitrục:
•Xuấtpháttừnơronchếtiếtởnhântrênthị,
nhâncậnthất.
•Đầutậncùngphìnhto,tiếpxúcvớilưới
maomạch.
2.Tuyến yên

Company Logo
2.Tuyến yên
2.2.2Phầnsau
vThểHerring:
•Nơiphìnhtocủasợitrục
•Chứahạtchếtiết
vHormoncủathuỳsau:
•Ocytocin:corútcơtrơn,tếbàocơ-biểumô
•ADH(vasopressin):
+Táihấpthunướcởốngxa,ốnggóp
+Kiểmsoátáplựcmáu

Company Logo
3. Tuyếnthượngthận
Đạicương
•Vịtrí: cực trênthận
•Hìnhtam giácdẹt, P:15-20g.
•Cấutạo:
+Vỏxơ
+Tuyếnvỏthượngthận: trungbì
+Tuyếntuỷthượngthận: ngoạibì
thầnkinh
Vỏ xơ
Vỏ thượng thận
Tuỷ thượng thận

3. Tuyếnthượngthận
Vỏ xơ
Tuyến vỏ thượngthận
Tuyến tuỷ thượngthận
Lớp cung
Lớp lưới
Lớp bó

Company Logo
3.1 Tuyếnvỏthượngthận
3.1.1 Lớpcung: 15%
•Dâytếbàouốnhìnhcung, ngăn cáchbởi
váchxơ.
•Tếbàotuyếnhìnhtrụcao, bàotươngưa
acid chứanhữngkhốiưa base
•Vùngsinhsảncủatuyến: ranhgiớilớp
cung, lớpbó.
•Hormon: corticoid khoáng(Aldosteron)
3. Tuyếnthượngthận

Company Logo
3. Tuyếnthượngthận
3.1 Tuyếnvỏthượngthận
3.1.2 Lớpbó: 78%
•Dâytếbàoxếpsongsong,xenkẽlàmao
mạchmáu.
•Tếbàođadiện,bàotươngnhiềukhông
bàosánglớpxốp.
•GiàuLNBkhônghạt.
•Hormon:+Corticoidđường(cortison,
hydrocortison)
+Androgen
3.1.3Lớplưới:7%
•Lướitếbàoxenkẽlướimaomạch
•Tếbàocóxuhướngthoáihoá
•Hormon:Androgen

Company Logo
3.2 Tuyếntuỷthượngthận
vCấutạo:
•Lướitếbàoxenkẽlướimaomạch
•Sợigiaocảmtrướchạch.
•Sợitrụccủatiềnnơron giaocảm.
•Nơron hạch.
3. Tuyến thượngthận
Tếbàotiếtnor-adrenalinTếbàotiếtadrenalin
TựpháthuỳnhquangKhôngtựpháthuỳnhquang
Phảnứngưa bạc(+)
Phảnứngiodua(+)
Phảnứngưa bạc(-)
Phảnứngiodua(-)
BắtazocarminyếuƯa azocarmin
Phảnứngphosphataseacid (-)Phảnứngphosphataseacid (+)
Hạtchếtiếtcóđậmđộđiệntử
khôngđều
Hạtchếtiếtcóđậmđộđiệntử
đều
Tế bào tiết adrenalin
Tế bào tiết nor-adrenalin

Company Logo
4. Tuyếngiáp
Đạicương
•Vịtrí: ở đoạntrêncổ, dướisụnnhẫn.
•Khálớn, 25-40g.
•Nguồngốc: nộibì.
•Làtuyếnnộitiếtkiểutúi. Tuyến giáp
Khí quản
Sụn giáp
Xương móng
Nắp thanh quản

Company Logo
4.1 Túituyếngiáp(nangtuyến)
•Hìnhcầu; ĐK: 0,2-0,9mm.
•Thànhlàbiểumôđơn.
•Lòngtúi: chấtkeogiáptrạng
vTếbàonang(tếbàochính)
•Hìnhdángthayđổi.
•Nhâncầu,bàotươngưabase.
•Mặtngọnnhiềuvinhungmao,vết
lõmsiêuvi.
•Cựcngọn:túiviẩmbào,không
bào,lysosom,thểthựcbào.
•LNB,bộGolgirấtpháttriển.
4. Tuyếngiáp
Nang
tuyến
Tế bào C
Tế bào
nang
Chất keo
Mao mạch
Vỏ xơ

Company Logo
4. Tuyếngiáp

Company Logo
4. Tuyếngiáp
4.1Túituyếngiáp(nangtuyến)
vTếbàocậnnang(tếbàoC)
•Lớngấp2-3lầntếbàonang.
•Xengiữamàngđáyvàtếbàonang.
•Hormon:
+Calcitonin:giảmcalcimáu.
+Somatostatin:ứcchếbàitiếtSTH,
TSH,insulin,glucagon.
4.2Maomạch
•Làmaomạchmáucócửasổ.
•NhiềumaomạchbạchhuyếtNang
tuyến
Tế bào C
Tế bào
nang
Chất keo
Mao mạch
Vỏ xơ

Company Logo
vĐạicương
•4 tuyếnnhỏ, nằmmặtsaucủatuyếngiáp.
•Làtuyếnnộitiếtkiểulưới.
•Nguồngốc: nộibì
5.1 Tếbàochính
5.2 Tếbàoưa acid (ưa oxy)
5.3 Tếbàochuyểntiếp
vParahormon(PTH): tăngcalcimáu.
5. Tuyếncậngiáp
Tuyến giáp
Tuyến
cận
giáp

Company Logo
Nồng độcalci máu
cao kích thích tế bào
C tuyến giáp giải
phóng calcitonin.
Calcitoninứcchếhuỷ
cốtbào, vìvậylàm
giảmcalcimáu.
Nồng độcalci máu
giảm kích thích tế bào
chính tuyến cận giáp
giải phóng PTH.
PTH kích thích thận
giải phóng calcitriol.
Calcitriol làm tăng
sự hấp thu calci từ
thức ăn, làm tăng
calci máu.
PTH đẩymạnh quá trình
tiêu huỷ xương đểgiải
phóng calci vào máu,
giảm mất calci qua nước
tiểu, làm tăng calci máu.
Cơchế điều hòa calci máu
Tags