793724974-第16课你常去图书馆吗.pptx参考材料793724974-第16课你常去图书馆吗.pptx参考材料

ssuser10def5 1 views 27 slides Sep 16, 2025
Slide 1
Slide 1 of 27
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27

About This Presentation

793724974-第16课你常去图书馆吗.pptx参考材料793724974-第16课你常去图书馆吗.pptx参考材料


Slide Content

生词 Từ mới 1. 现在 /xiànzài/ Hiện tại, bây giờ 2. 跟 /gēn/ Và, cùng, với, theo, đi theo 3. 一起 /yīqǐ/ cùng nhau (làm gì đó) 4. 咱们 /Zánmen/ chúng tôi 5. 走 /zǒu/ đi 6. 常 /cháng/ thường, thông thường 7. 有时候 /yǒu shíhòu/ có lúc, có khi 8. 时候 /shíhòu/ thời gian, khi, lúc 9. 借 /jiè/ mượn, vay 10. 上网 /shàngwǎng/ lên mạng, online 11. 查 /chá/ kiểm tra, tra xem, tìm kiếm 12. 资料 /zīliào/ tư liệu, tài liệu 13. 总(是)/ zǒng (shì)/ tổng, luôn luôn 14. 安静 /ānjìng/ yên tĩnh, yên lặng 15. 复习 / fùxí/ ôn tập 16. 课文 /kèwén/ Bài đọc, bài khóa 17. 预习 /yùxí/ chuẩn bị 18. 生词 /shēngcí/ từ mới 19. 或者 /huòzhě/ hoặc, hoặc là 20. 练习 /liànxí/ luyện tập 21. 聊天儿 / liáotiān’er/ nói chuyện, tán gẫu 22. 收发 /shōufā/ thu phát, nhận và chuyển đi 23. 收 /shōu/ thu, nhận 24. 发 /fā/ phát, gửi đi, chuyển đi 25. 伊妹儿 /yī mèier/ email, thư điện tử 26. 电影 /diànyǐng/ điện ảnh, phim điện ảnh 27. 电视剧 /diànshìjù/ phim truyền hình, phim truyền hình nhiều tập 28. 休息 /xiūxi/ nghỉ ngơi 29. 宿舍 /sùshè/ ký túc xá 30. 公园 /gōngyuán/ Công viên 31. 超市 /chāoshì/ siêu thị 32. 东西 /dōngxī/ đồ vật

Ví dụ: 你现在去哪儿? 你现在在哪儿? 我现在要去银行换钱。 Hiện tại bạn làm việc ở đâu? Bây giờ tôi và chị gái làm việc ở công ty Trung Quốc. Bây giờ tôi phải đi thư viện tìm sách.

跟Gēn : cùng, với Diễn đạt cùng ai đó, với ai đó làm gì Cấu trúc: Ví dụ: 我跟你做 = 我和你做 我跟你说 = 我和你说 – 她跟他谈恋爱。 – Cô ấy với anh ấy yêu nhau. – 你们跟老师说。 – Mọi người nói theo giáo viên. – 我跟你去 – T ớ đi cùng cậu , t ớ đi với cậu. Chiều nay tôi về nhà cùng với em trai. Ngày mai tôi đi viện với bố. – 我跟你一起去买东西吧。- T ớ với cậu cùng nhau đi mua đồ đi . Wǒ gēn nǐ yīqǐ qù mǎi dōngxī ba 跟 + đại từ chỉ người, một ai đó cụ thể + động từ Gēn nǐ shuō yí gè shì nói với bạn 1 chuyện

Cùng nhau làm gì đó: 一起 + động từ Ví dụ: 一起去 / 一起做 / 一起工作 / 一起回家 / 一起学习 / 一起吃饭 / 一起听 / 一起读 / 一起买。。。 一 起走。 Cùng nhau đi. 晚上你要吃什么?我们一起去吃。 一起来 – cùng nhau làm gì đó (theo ngữ cảnh nhé). Ví dụ đang ngồi ăn uống, thì kiểu 来来,我们一起来 = nào, nào, chúng ta cùng nhau ăn. (cùng nhau dùng đồ ăn nhé).

越南 越南 Có thể bao gồm hoặc không bao gồm cả người nói và người nghe Bao gồm cả người nói và người nghe

Khi, lúc, một khoảng thời gian xác định. Thời gian nói chung. V í dụ: 时间是金钱。Shíjiān shì jīnqián. 现在年轻人浪费太多时间玩手机了。Xiànzài niánqīng rén làngfèi tài duō shíjiān wán shǒujīle. 你给我打电话的时候,我没在家。 你去留学的时候,他跟别人在一起了。

借钱,借书,借人 找借口: viện cớ, lấy lí do. Đừng cho bạn bè mượn tiền. Tôi hết tiền rồi, đừng hỏi tôi vay tiền. Bây giờ mọi người đều thích lên mạng mua đồ. Chủ nhật, tôi thích ở nhà nghỉ ngơi. Có lúc tôi lên mạng mua đồ, xem phim. Có lúc tôi nấu ăn và gọi điện thoại cho mẹ.

查词典 Chá cídiǎn

Luôn luôn, lúc nào cũng 总是说但是不做。 为什么你总是这样?Wèishé n me nǐ zǒng shì zhèyàng? Cuối tuần tôi luôn luôn ở nhà. 上课了!请大家安静!Shàngkèle! Qǐng dàjiā ānjìng!

上课的时候 不要聊天! D ạo này tôi rất bận, không có thời gian tán ngẫu với bạn bè. 发: gửi, phát 发短信 / 发信息: gửi tin nhắn fā duǎnxìn/ fā xìnxī

看电影 看电视

Chiều hôm qua bạn đi đâu, không có ở kí túc? C hị tôi làm việc ở siêu thị 3 năm rồi.

Tôi rất ít nấu cơm. Buổi tối tôi rất ít ăn cơm ở nhà, tôi thường ăn ở bên ngoài.

Phân biệt 或者和还是 hái Thường dùng trong câu trần thuật. Thường dùng trong câu hỏi

Bài tập dịch hội thoại ngắn: A: Tối nay cậu có thời gian không? Bọn mình đi đâu chơi nhé, tớ có chuyện muốn nói với cậu.   B: Tối nay tớ sợ tớ không có thời gian. Ngày mai được không?   A: Ngày mai lúc nào cậu có thời gian vậy?   B: Chiều mai hoặc tối mai tớ đều có thời gian.   A: Ừm, vậy tối mai tớ đến kí túc tìm cậu nhé ?   B: Được chứ, tối mai tớ ở kí túc chờ cậu.  Lúc đến gọi điện thoại cho tớ nhé.
Tags