Các phản ứng định tính
Định tính acetat (CH3COO-)
Định tính amoni (NH4+)
Định tính clorid (Cl
-
)
Định tính sulfat (SO4
2-
)
Định tính acetat (CH
3COO
-
)
Phản ứng với các acid (mạnh hơn acid acetic) giải phóng acid acetic có
mùi chua:
CH3COO-+ H+ = CH3COOH
Với dung dịch FeCl3 loãng sẽ cho phức màu đỏ:
6CH3COO-+ 3Fe3+ + 2OH-= [Fe3(OH)2(CH3COO)6]+ phức tan, màu đỏ
Nếu pha loãng, đun sôi, phức bị thủy phân cho kết tủa màu đỏ:
[Fe3(OH)2(CH3COO)6]+ + 4H2O+ = 3Fe(OH)2(CH3COO) đỏ + 3CH3COOH
+ H+
-Với C2H5OH và H2SO4 đặc tạo este etyl acetat có mùi thơm:
CH3COOH + C2H5OH = CH3COOC2H5 + H2O
Định tính amoni (NH4+)
Bịphânhuỷkhiđunnóngvớidungdịchkiềmmạnh,giảiphóngkhíNH3:
NH4+ + OH-= NH3 + H2O
Nhận biết NH3 bay lên bằng giấy quỳ đỏ tẩm ướt chuyển thành xanh, hoặc giấy
tẩm dung dịch phenolphtalein chuyển thành màu hồng, hoặc bằng mùi khai đặc
trưng.
BằngthuốcthửNessler:trongthuốcthửNessler,NH4chuyểnthànhNH3vàcho
phảnứngtạotủamàuđỏ(lượngnhỏchodungdịchmàuvàng).
NH4+ + OH-= NH3 + H2O (1)
NH3 + 2K2[HgI4] + 3KOH = Hg2ONH2 I$đỏ + 7KI + 2H2O (2)
Định tính clorid (Cl
-
)
PhảnứngvớiAgNO3chokếttủaAgClmàutrắng,tủanàytan
trongdungdịchamoniacvàkếttủatrởlạitrongHNO3:
Cl
-
+ AgNO3 = AgCltrắng+ NO3
Định tính sulfat (SO4
2-
)
PhảnứngvớidungdịchBaCl2tạokếttủaBaSO4
màutrắngkhôngtantrongcácacidloãngthông
thường:
Ba2+ + SO42-" BaSO4trắng
Xác định Tạp chất vô cơ
Lấy 2 bình (thường là 2 ống nghiệm) để thực hiện phản ứng:
Bình 1: lấy một thể tích dung dịch thuốc đem thử.
Bình 2: lấy một thể tích dung dịch mẫu (dung dịch mẫu là
dung dịch có chứa chất cần thử)
Xác định Tạp chất vô cơ
Sau đó tiến hành song song phản ứng thử tạp chất với cùng
một thuốc thử.
So sánh kết quả phản ứng ở hai bình (thường là so màu hoặc
so độ đục) từ đó xác định được giới hạn tạp chất cần thử
trong mẫu thuốc đem thử.
Pha các dung dịch mẫu
Đểphacácdungdịchmẫucủamộttạpchấtnàođó,chỉcần
cânchínhxáclượngchấttinhkhiếtcủatạpchấtđó(chấtgốc)
phathànhmộtthểtíchdungdịchtheotínhtoánsẽthuđược
dungdịchmẫucónồngđộxácđịnh(thườngbiểuthịtheo
mg/ml;%hoặcphầntriệu).
Pha dung dịch để thử
Đểphadungdịchthử,giảthiếtmẫuthuốcđemkiểmtracó
chứamộtlượngtạpchấttốiđachophép,từđótínhhệsố
phaloãngthíchhợp,sauđótiếnhànhphatheotínhtoán.
Ví dụ
Thử tạp chất Cl-trong paracetamol
MứcchấtlượngtheoDĐVN V: Cl-không được vượt quá 0,01%
Xác định kim loại nặng
Lấy12mldungdịchchếphẩmthửđượcphachếnhưchỉdẫntrongchuyên
luận,chovàomộtốngnghiệm,thêm2mldungdịchđệmacetatpH3,5.
Lắcđều.Thêm1,2mldungdịchthioacetamid,lắcngayrồiđểyên2phút.
Chuẩnbịđồngthờitrongcùngđiềukiệnốngmẫudùnghỗnhợp10ml
dungdịchchìmẫu1phầntriệuPbhoặcdungdịchchìmẫu2phầntriệuPb
tùytheochỉdẫntrongchuyênluậnvà2mldungdịchchếphẩmthử.
Chuẩnbịốngtrắng:gồm10mlnướcvà2mldungdịchchếphẩmthử.
Sosánhmàucủaổngmẫuvàốngtrắng.Phépthửchỉcógiátrịkhiống
mẫucómàunâunhạtkhiđượcsosánhvớiốngtrắng
Sosánhmàutạothànhtrongốngthửvàốngmẫu.
Phương pháp định lượng các acid, base và
các loại muối trong môi trường khan.
Chuẩn độ Acid –base trong môi trường
khan
Thườngđượcthựchiệnbằngcáchchuẩnđộ
Xácđịnhđiểmtươngđương: Chỉthịmàu
Chỉthịđothế
Chuẩn độ Acid –base trong môi trường khan
Ứngdụngkiểmnghiệmthuốc
-Chấtphântíchkhônghòatantrongnước.Trongkiểm
nghiệmthuốc,thườnggặpcácacidvàbasecókhối
lượngphântửlớn,íttantrongnước.
-Sứcacid,basequáyếutrongnướcnênkhóphát
hiệnđiểmtươngđương.
-Cácacid,baseđachứccócáchằngsốđiệnlytrong
nướcítkhácbiệtnhau.
Sauđâysẽgiớithiệucácloạidungmôi,dungdịch
chuẩntrongđịnhlượngcácacidvàbase.
Phương pháp định lượng oxy hoá khử
XácđịnhhàmlượngnướcbằngthuốcthửKarlFisher
Nguyêntắc
Thuốcthửnàygồmcóiod,SO2,methanolvàpyridine.Hỗnhợpphản
ứngvớinướctheohaiphươngtrìnhsau:
C5H5NI2+C5H5NSO2+C5H5N+H2O→2C5H5NHI+C5H5NSO3(1)
C5H5NSO3+CH3OH→C5H5N(H).SO4.CH3(2)
Xác định hàm lượng nước bằng thuốc thử Karl Fisher
Xácđịnhđiểmtươngđương
-Theolượngthừacủaiodkhinướcđãphảnứnghết.Sựđổi
màudothừathuốcthử.
-Chuẩnđộampervới2điệncựcplatin(chuẩnđộđếnđiểm
dừng).Mộtsốnhàsảnxuấtchorađờicácdụngcụchuẩnđộtự
độngđểdùngthuốcthửKarlFischer