825486380-2-Kiểm-Nghiệm-Thuốc-Bằng-Cac-Phương-Phap-Hoa.pdf

scribd226 1 views 33 slides Sep 15, 2025
Slide 1
Slide 1 of 33
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33

About This Presentation

Kiểm nghiệm dược phẩm


Slide Content

KIỂM NGHIỆM THUỐC BẰNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC

Mục tiêu
-Trìnhbàyđượcmộtsốphảnứngđịnhtínhvàxácđịnhgiớihạn
tạpchấttrongthuốc.
-Trìnhbàyđượcphươngphápđịnhlượngcácacid,basevà
cácloạimuốitrongmôitrườngkhan.
-Trìnhbàyđượcphươngphápđịnhlượngoxyhoákhử.

Các phản ứng định tính
Định tính acetat (CH3COO-)
Định tính amoni (NH4+)
Định tính clorid (Cl
-
)
Định tính sulfat (SO4
2-
)

Định tính acetat (CH
3COO
-
)
Phản ứng với các acid (mạnh hơn acid acetic) giải phóng acid acetic có
mùi chua:
CH3COO-+ H+ = CH3COOH
Với dung dịch FeCl3 loãng sẽ cho phức màu đỏ:
6CH3COO-+ 3Fe3+ + 2OH-= [Fe3(OH)2(CH3COO)6]+ phức tan, màu đỏ
Nếu pha loãng, đun sôi, phức bị thủy phân cho kết tủa màu đỏ:
[Fe3(OH)2(CH3COO)6]+ + 4H2O+ = 3Fe(OH)2(CH3COO) đỏ + 3CH3COOH
+ H+
-Với C2H5OH và H2SO4 đặc tạo este etyl acetat có mùi thơm:
CH3COOH + C2H5OH = CH3COOC2H5 + H2O

Định tính amoni (NH4+)
Bịphânhuỷkhiđunnóngvớidungdịchkiềmmạnh,giảiphóngkhíNH3:
NH4+ + OH-= NH3 + H2O
Nhận biết NH3 bay lên bằng giấy quỳ đỏ tẩm ướt chuyển thành xanh, hoặc giấy
tẩm dung dịch phenolphtalein chuyển thành màu hồng, hoặc bằng mùi khai đặc
trưng.
BằngthuốcthửNessler:trongthuốcthửNessler,NH4chuyểnthànhNH3vàcho
phảnứngtạotủamàuđỏ(lượngnhỏchodungdịchmàuvàng).
NH4+ + OH-= NH3 + H2O (1)
NH3 + 2K2[HgI4] + 3KOH = Hg2ONH2 I$đỏ + 7KI + 2H2O (2)

Định tính clorid (Cl
-
)
PhảnứngvớiAgNO3chokếttủaAgClmàutrắng,tủanàytan
trongdungdịchamoniacvàkếttủatrởlạitrongHNO3:
Cl
-
+ AgNO3 = AgCltrắng+ NO3

Định tính sulfat (SO4
2-
)
PhảnứngvớidungdịchBaCl2tạokếttủaBaSO4
màutrắngkhôngtantrongcácacidloãngthông
thường:
Ba2+ + SO42-" BaSO4trắng

Thử giới hạn tạp chất trong thuốc

Mục đích
Xácđịnhgiớihạntạpchấttrongthuốcthựcchấtlàthửđộtinhkhiếtcủa
thuốcnhằmxácđịnhchấtlượngcủathuốc.nếuthuốccàngtinhkhiếtthì
hiệuquảtácdụngcàngcao,ổnđịnh.
Cáctạpchấttrongthuốcmặcdùhàmlượngrấtnhỏnhưngcóthể:
-Gâyhiệntượngtươngkỵhoáhọc,ảnhhưởngđếnđộbềnvữnghaychất
lượngthuốc.
-Gâytáchạichosứckhoẻ(arsen,chì..).
-Mộtsốtạpchấtcóthểkhônggâyhạiđốivớicơthểnhưnglạilàchấtxúc
tácđẩynhanhquátrìnhphânhuỷthuốc(cácvếtkimloại,độẩm).

Nguyên nhân nào gây ra tạp chất trong thuốc?

Cácnguyênnhângâyratạpchấttrongthuốc
-Nguyênliệu,bánthànhphẩmdùngđểsảnxuấtthuốcchưađủđộ
tinhkhiết.
-Khôngthựchiệnđúngquytrìnhsảnxuất.
-Ảnhhưởngcủacáctrangthiếtbị,dụngcụsảnxuất.
-Ảnhhưởngcủacácyếutốmôitrườngtrongquátrìnhbảoquảnlàm
phátsinhcáctạpchất.
-Dodụngýgianlậncủangườisảnxuất.

Xác định Tạp chất vô cơ
Lấy 2 bình (thường là 2 ống nghiệm) để thực hiện phản ứng:
Bình 1: lấy một thể tích dung dịch thuốc đem thử.
Bình 2: lấy một thể tích dung dịch mẫu (dung dịch mẫu là
dung dịch có chứa chất cần thử)

Xác định Tạp chất vô cơ
Sau đó tiến hành song song phản ứng thử tạp chất với cùng
một thuốc thử.
So sánh kết quả phản ứng ở hai bình (thường là so màu hoặc
so độ đục) từ đó xác định được giới hạn tạp chất cần thử
trong mẫu thuốc đem thử.

Lưu ý
-Nướcvànhữnghoáchất,thuốcthửsửdụngkhôngđượccótạpchất
cầnthử.
-Khiphadungdịchmẫuphảisửdụngcânphântíchvàdụngcụđong
đochínhxác.
-Haibình(ốngnghiệm)phảnứngđểsosánhphảigiốngnhau:bằng
thuỷtinhkhôngmàu,đườngkínhbằngnhau,độdàynhưnhau…
-Khisosánh,quansátđộđụcthìnhìntừtrênxuống,quansátmàuthì
nhìnngangtrênnềntrắng.
-Phảichocácthuốcthửvàohaibìnhgiốngnhauvềthờigian,số
lượng…
-Khiphântích,nếupháthiệnđượctạpchấtlạthìphảighilạivàbáo
cáo.

Pha các dung dịch mẫu
Đểphacácdungdịchmẫucủamộttạpchấtnàođó,chỉcần
cânchínhxáclượngchấttinhkhiếtcủatạpchấtđó(chấtgốc)
phathànhmộtthểtíchdungdịchtheotínhtoánsẽthuđược
dungdịchmẫucónồngđộxácđịnh(thườngbiểuthịtheo
mg/ml;%hoặcphầntriệu).

Pha dung dịch để thử
Đểphadungdịchthử,giảthiếtmẫuthuốcđemkiểmtracó
chứamộtlượngtạpchấttốiđachophép,từđótínhhệsố
phaloãngthíchhợp,sauđótiếnhànhphatheotínhtoán.

Ví dụ
Thử tạp chất Cl-trong paracetamol
MứcchấtlượngtheoDĐVN V: Cl-không được vượt quá 0,01%

Ví dụ
Tiếnhành:
Códung dịchmẫuđốichiếuCl
-
nồngđộ0,0005%.
Phadung dịchthử???

Cân 1,000g paracetamol hoà tan trong nước vừa đủ 20,00
ml.
Lọc, lấy 10 ml dịch lọc đem thử

Xác định giới hạn tạp chất amoni (NH4+)
-Ốngthử:Hoàtanmộtlượngchếphẩmthử(theochỉdẫntrong
chuyênluận)với14mlnướccấttrongmộtốngnghiệm.Kiềm
hoá(nếucần)bằngdungdịchNaOH2M(TT)thêmnướccất
vừađủ15ml,thêm0,3mlthuốcthửNessler(TT)lắcđềurồiđể
yên5phút.
-Ốngmẫu:Lấychínhxác10mldungdịchamoni(NH4+)mẫucó
nồngđộ1phầntriệu,thêmnướcvừađủthành15ml,thêm0,3
mlthuốcthửNessler(TT)lắcđềurồiđểyên5phút.

Xác định giới hạn tạp chất amoni (NH4+)
Sosánhmàutạothànhtrongốngthửvớimàuống
mẫu.

Khisomàu,quansátdọctheotrụcốngnghiệmtrong
ánhsángkhuếchtántrênnềntrắng.Màutrongống
thửkhôngđượcđậmhơnmàutrongốngmẫu(màu
vàng).

Xác định kim loại nặng
Lấy12mldungdịchchếphẩmthửđượcphachếnhưchỉdẫntrongchuyên
luận,chovàomộtốngnghiệm,thêm2mldungdịchđệmacetatpH3,5.
Lắcđều.Thêm1,2mldungdịchthioacetamid,lắcngayrồiđểyên2phút.
Chuẩnbịđồngthờitrongcùngđiềukiệnốngmẫudùnghỗnhợp10ml
dungdịchchìmẫu1phầntriệuPbhoặcdungdịchchìmẫu2phầntriệuPb
tùytheochỉdẫntrongchuyênluậnvà2mldungdịchchếphẩmthử.
Chuẩnbịốngtrắng:gồm10mlnướcvà2mldungdịchchếphẩmthử.
Sosánhmàucủaổngmẫuvàốngtrắng.Phépthửchỉcógiátrịkhiống
mẫucómàunâunhạtkhiđượcsosánhvớiốngtrắng
Sosánhmàutạothànhtrongốngthửvàốngmẫu.

Phương pháp định lượng các acid, base và
các loại muối trong môi trường khan.

Chuẩn độ Acid –base trong môi trường
khan
Thườngđượcthựchiệnbằngcáchchuẩnđộ
Xácđịnhđiểmtươngđương: Chỉthịmàu
Chỉthịđothế

Chuẩn độ Acid –base trong môi trường khan
Ứngdụngkiểmnghiệmthuốc
-Chấtphântíchkhônghòatantrongnước.Trongkiểm
nghiệmthuốc,thườnggặpcácacidvàbasecókhối
lượngphântửlớn,íttantrongnước.
-Sứcacid,basequáyếutrongnướcnênkhóphát
hiệnđiểmtươngđương.
-Cácacid,baseđachứccócáchằngsốđiệnlytrong
nướcítkhácbiệtnhau.
Sauđâysẽgiớithiệucácloạidungmôi,dungdịch
chuẩntrongđịnhlượngcácacidvàbase.

Ứng dụng kiểm nghiệm thuốc
Cácchấthữucơcótínhchấtacid yếuthườngđược
chuẩnđộbằngbase trongmôitrườngkhan như:
-Cácacid carboxylic
-Dẫnxuấtenol, imid, sulfonamide.
-Dẫnxuấtthếphenol nhưpolyclorophenol, polynitrophenol.
-Hỗnhợpcácchấtcótínhacid hoặcacid đachức.

Ứng dụng kiểm nghiệm thuốc
Cácalkaloidvàbasenitơtổnghợpthườngđượcchuẩnđộ
bằngcácacidchuẩntrongdungmôiacid
Nhiềudượcchấtlàmuồicủacácbasehữucơ.Chọnphương
phápđịnhlượngchúngtrongacidacetictùythuộcvàoanion
tạomuốivớibase
Salicylat
Muốihalogenid
strychninsulfat,atropinesulfat

Phương pháp định lượng oxy hoá khử
XácđịnhhàmlượngnướcbằngthuốcthửKarlFisher
Nguyêntắc
Thuốcthửnàygồmcóiod,SO2,methanolvàpyridine.Hỗnhợpphản
ứngvớinướctheohaiphươngtrìnhsau:
C5H5NI2+C5H5NSO2+C5H5N+H2O→2C5H5NHI+C5H5NSO3(1)
C5H5NSO3+CH3OH→C5H5N(H).SO4.CH3(2)

Xác định hàm lượng nước bằng thuốc thử Karl Fisher
Xácđịnhđiểmtươngđương
-Theolượngthừacủaiodkhinướcđãphảnứnghết.Sựđổi
màudothừathuốcthử.
-Chuẩnđộampervới2điệncựcplatin(chuẩnđộđếnđiểm
dừng).Mộtsốnhàsảnxuấtchorađờicácdụngcụchuẩnđộtự
độngđểdùngthuốcthửKarlFischer

Ứng dụng
ThuốcthửKarlFischerđượcdùngđểxácđịnhhàmlượng
nướctrongnhiềudạngmẫukhácnhau
-Nếumẫudễtantrongmethanol,ngườitadùngchuẩnđộtrực
tiếpnướctrongcácchấthữucơnhưacid,alcol,ester,anhydrid,
kểcảcácmuốingậmnước.
-Nếumẫuíttantrongthuốcthử,ngườitadùngchuẩnđộthừa
trừ:chomộtlượngthừathuốcthử.Sauthờigianphảnứng
thíchhợp,xácđịnhlượngdưbằngdungdịchchuẩnnướctrong
methanol.

Ứng dụng
Mộtcảitiếnkháclàchiếthồilưunướctrongmẫubằng
methanolkhan.Xácđịnhlượngnướcchiếtxuấtđượcbằng
chuẩnđộtrựctiếp.Kỹthuậtnàyrấtthíchhợpchođịnhlượng
nướchấpthu,nướckếttinh.

Cầnlưuýlàmộtsốphảnứnghóahọccảntrởphươngpháp
KarlFischerdotạothànhnướcsauphảnứng:
-Cáchợpchấtcarbonyltácdụngvớimethanol:
R-CHO+2CH3OH→R-CH(OCH3)2+H2O
-OxykimloạiphảnứngvớiHI:
MO+2HI→MI2+H2O
NgoàiracácchấtoxyhóakhửcũngthườngcảntrởphươngphápKarl
Fischervìchấtoxyhóasẽphảnứngvớiiodidlàsảnphẩmcủathuốc
thử,cònchấtkhửphảnứngvớiiodcủathuốcthử.
Tags