BÀI 8 NGỒI TÀU HOẢ ĐI ĐÀI NAM P2. TIEE ĐÀI LOANpptx

mn2148363 15 views 27 slides Sep 18, 2025
Slide 1
Slide 1 of 27
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27

About This Presentation

Nếu vẫn là trong giờ học do giáo viên quản lý (dù là tự học có hướng dẫn, làm bài tập, học online) thì vẫn tính là tiết học.


Slide Content

坐火車去台南 【 第八課 】 Bài 8: Đi tàu hỏa tới Đài Nam

02 課文 03 語法 04 練習 目 錄 01 生詞

01 生詞

同學 tóngxué 比 bǐ 參觀 cānguān 故宮 博物院 (故宮) gùgōng bówùyuàn (gùgōng) 古代 gǔdài 中國 zhōngguó 騎 qí 公共汽車 (公車) gōnggòng qìchē (gōngchē) 機車 jī chē 不行 bùxíng 載 zài 計程車 jìchéngchē 捷運 jié yùn 差不多 chàbùduō

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 1 同學 tóngxué 名 Bạn học

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 2 參觀 cānguān 動 Tham quan

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 3 古代 gǔdài 名 Cổ Đại

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 4 騎 qí 動 Cưỡi, đi

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 5 機車 jī chē 名 xe máy

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 6 載 zài 動 Chở

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 7 捷運 jié yùn 名 Tàu điện ngầm

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 8 比 bǐ 介 So với, So sánh

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 9 故宮博物院 (故宮) gùgōng bówùyuàn (gùgōng) Viện bảo tàng Cố Cung (Cố Cung)

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 10 中國 zhōngguó 名 Trung Quốc

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 11 公共汽車 (公車) gōnggòng qìchē (gōngchē) Xe bus

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 12 不行 bùxíng Không được

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 13 計程車 jìchéngchē Taxi

STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Nghĩa của từ 14 差不多 chàbùduō Xấp xỉ, gần

02 課文

如玉:安 同,明天我們沒課,你想去哪裡? 安同:我 要跟同學去參觀故宮博物院。 如玉: 聽說 那裡有很多中國古代的東西。 安同: 是 啊。妳要跟我們去看看嗎? 如玉: 好 。怎麼去? 安同: 我 同學騎機車載我。妳可以坐公共汽車去。 如玉: 我 想坐捷運去。比較快。 安同: 不行 ,到故宮沒有捷運。妳要不要坐計程車去? 如玉: 太貴了 !我坐公車。騎機車比坐公車快嗎? 安同: 差不多。

03 語法

比 So sánh giữa hai đối tượng 1. 山上的風景比這裡漂亮。 2. 我們學校比他們學校遠。 3. 坐捷運比坐火車快。

Câu phủ định dùng 1. 在家上網不比在學校快。 2. 我的車不比他的車貴。 3. 坐公車不是比坐計程車快。 Câu nghi vấn 1. 他們學校比你們學校遠嗎? 2. 這種手機比那種貴嗎?

04 練習

Sử dụng các từ đã học để so sánh các tình huống A : 週末你想去看電影還是去 KTV 唱歌? 為什麼? B : 我想去 KTV 唱歌。 我覺得去 KTV 唱歌比看電影有意思。

Sử dụng các từ đã học để so sánh các tình huống 有意思 , 好玩 , 快 , 慢 , 便宜 , 貴 , 美 ...

感謝觀看 THANK YOU FOR WATCHING
Tags