bài giảng carbohydrate của TS Vũ Thị Oan

thanhtrungnguyen10a5 21 views 73 slides Sep 07, 2025
Slide 1
Slide 1 of 73
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47
Slide 48
48
Slide 49
49
Slide 50
50
Slide 51
51
Slide 52
52
Slide 53
53
Slide 54
54
Slide 55
55
Slide 56
56
Slide 57
57
Slide 58
58
Slide 59
59
Slide 60
60
Slide 61
61
Slide 62
62
Slide 63
63
Slide 64
64
Slide 65
65
Slide 66
66
Slide 67
67
Slide 68
68
Slide 69
69
Slide 70
70
Slide 71
71
Slide 72
72
Slide 73
73

About This Presentation

Dược liệu chứa carbohydrat làm nguyên liệu để tổng hợp thuốc chữa bệnh.


Slide Content

CARBOHYDRAT EVÀDƯỢC LIỆU CHỨACARBOHYDRAT E
TS. VŨ THỊOANH

1.Địnhnghĩavàphânloạicarbohydrate
2.Tinhbột:
-Địnhnghĩa,cấutrúchóahọc,tínhchất,phươngphápchếtạo,kiểmnghiệm,
ứngdụng,
-Dượcliệuchứatinhbột.
3.Gôm,chấtnhầy
-Kháiniệm,tínhchất,ứngdụng
-Dượcliệuđiểnhình:Mãđề,thạchagar
4. Cellulose: Kháiniệm, tínhchất, ứngdụng
5. Acid alginic: Kháiniệm, tínhchất, ứngdụng
6. Chitin, chitosan: Kháiniệm, tínhchất, ứngdụng
Mụctiêuhọctập

-Banđầu,phầnlớnđườngcóthểviếtdướidạngC
n(H
2O)
n->carbonhydrat
-MộtsốđườngkhôngthểviếtdướidạngC
n(H
2O)
n
methylpentoseCH
3-(CHOH)
4-CHO
-MộtsốchấtkhôngphảiđườngnhưnglạiviếtđượcdướidạngC
n(H
2O)
n
???AcidlacticCH
3-CHOH-COOH=C
3(H
2O)
3
Đổicarbonhydrate->glucide
Địnhnghĩa: lànhữnghợpchấthữucơgồmcácmonosaccharide, cácdẫn
chất, hoặccácsảnphẩmngưngtụcủachúng
CTTQ: C
n(H
2O)
nn ≥ 3
Carbon hydrate –Glucide -Saccharide

Carbohydrate
Monosaccharide
1 đường
Disaccharide
2 đường
Oligosaccharide
3-9 đường
Polysaccharide
> 10 đường
Glucose
Fructose
Rhamnose
Arabinose

Sorbitol
Manitol
glucosamin
Sucrose
Lactose
Maltose
….
Chủyếulàcác
mạchđường
củaheteroside
Homopolysaccharide
Tinh bột
Cellulose
Inulin
Heteropolysaccharide
pectin, gôm, chấtnhầy
Phânloại

Địnhnghĩa:
-Lànhữngpolyhydroxyaldehide(aldose) hoặcpolyhydroxyketone(ketose) có≥
3 carbon
-Theo sốC đượcgọilà: triose (3C), tetrose(4C), pentose (5C), hexose (6C)….
-Khôngthểthủyphânthànhcarbonhydrateđơngiảnhơn
Monosaccharide

Cácaldose:
Monosaccharide

Cácketose:
Monosaccharide

Đồngphânquanghọc
Monosaccharide

Cấutrúcdạngvòng:
Monosaccharide
Đườngđơncóthểtồntạiở dạngmạchthẳnghoặcmạchvòng

Dẫnxuấtcủađường
Monosaccharide
-Rượuđường
-Acid đường
-Dẫnxuấtamin hóa

Tínhchất:
-Tan trongnước, khôngtan trongdung môihữucơ
-Khôngmàu, vịngọt
-Khôngbay hơi
-Cótínhquanghoạt
Ứngdụng:
-Ngànhy:
+ glucose: chữahạđườnghuyết, mấtnước
+ mannitol: chữatang nhãnáp, tang áplựcnộisọ,
+ sorbitol: táobón
+ glucosamine: chữabệnhviêmkhớp
-Ngànhdược: glucose, fructose: viênbaođường, điềuvị
Monosaccharide

-Tádượctrơn(dậpthẳng)
Disaccharide
-Khi thủyphâncho2 phântửđường
-Thườnggặp:
Dậpthẳngtrongviênnén/
khôngnhai

Địnhnghĩa:
-Khi thủyphâncho3 –9 phântửđườngđơn( chủyếu3 –6)
Tínhchấtvậtlý
-Tan trongnước
-Khôngmàu, cóvịngọt
-Vịngọt
-Mạchthẳnghoặcnhánh
-Bềnvớikiềm, bịthủyphânbởiacid hoặcenzyme
Oligosaccharide

Homopolysaccharide: đơnphân: 1 loạiđường: tinhbột, cellulose/ inulin
Heteropolysaccharide: đơnphân: 2 hay nhiềuloạiđường: pectin, gôm, chất
nhầy
Polysaccharide

-Làsảnphẩmquanghợpcủacâyxanh, đượclưugiữtrongcáchạtlạpkhông
màucủatếbàothựcvật
-Chủyếutíchtrữở rễ, củ, quả, hạt, vỏthân(2 –70%), hiếmgặpở lá(1 -2 %).
-Trong câydướitácdụngcủaenzyme, bịcắtthànhđườnghòatan đểđếncác
bộphậncủacây
-Hìnhdạng: Cấu tạo cấp 2: Dạng xoắn
-Cấu tạo cấp ba: Dạng hạt
-Khôngtan trongnướclạnh
-Đunvớinước-> hồhóa, độnhớităng
-Tínhchất:
Sựtrươngnở
Tínhnhớt, dẻo
Khảnăngtạomảng
Khảnăngtạosợi
Tinh bột

-Cóhìnhdạng, kíchthướckhácnhau
Tinh bột

-Cấutạo: amylose vàamylopectin, tỷlệthayđổitheoloạitinhbột
Tinh bột
-Amylose (25%)
α-D-glucose nốivớinhautheodâynối
α(1→ 4), ítphânnhánh
-Amylopectin (75%)
α-D-glucose nốivớinhautheodâynốiα(1→
4), chỗphânnhánhtheodâynối(1→ 6), phân
nhánhnhiều

Tínhchất:
-Dễ bị thủy phân bởi acid, enzyme (amylase) tạo thànhglucose:
C
6H
12O
6(C
6H
10O
5) + nH
2O (n+1)C
6H
12O
6
-Cho màu xanh tím với dung dịch iod trong nước (dd Lugol)
Ứng dụng trong định tính và định lượng tinh bột
Tinh bột

Tinh bột
Địnhlượng
Phươngphápthủyphânacid:
-Thủyphântrựctiếp(HCl): ápdụngchonguyênliệuchủyếulàtinhbột
-Thủyphânbằngenzyme (2 loạichínhα-amylase vàβ-amylase) rồitiếptheobằng
acid
-PhươngphápdựatrêncơsởcủaPure
Phươngphápkhôngthủyphân:
+ Dùngphâncựckế: CaCl2đặc, nóngđểhòatan tinhbột, đođộquay cực
+ TạophứcvớiIod(So sánhmàuvớitinhbộtchế)

Chếbiếntinhbột
Nguyên tắc chung
-Làm nhỏ nguyên liệu, giải phóng tinh bột ra khỏi tế bào
-Nhào với nước, lọc qua rây, lấy phần dưới rây
-Lên men
-Rửa nước, phơi khô
Tinh bột

Tinh bột
Côngdụng
Côngnghiệpthựcphẩm:
•Nguyênliệuchứanhiềutinhbộtlàcáchạtngũcốc,cácloạicủnhưkhoai,sắn,
củmài....
•Tinhbộtsắn:ManihotesculentaCrantz.,nguyênliệusảnxuấtGlucose,bánh
kẹo,maltodextrin(sữa)....
NgànhDược:tádượcviênnén
Côngnghiệphóachất:cồnethylic

DƯỢCLIỆUCHỨATINHBỘT
-TênViệtNam
-Tênkhoahọc:Chi,loài,họVN,họLatin
-Bộphậndùng
-Đặcđiểmthựcvật-phânbố
-Thànhphầnhoáhọc
-Kiểmnghiệm:Côngdụng,cáchdùng,liềudùng
-Ýdĩ
-Hoàisơn
-Cátcăn
-Mạchnha
-Sen
-Trạchtả

Ý DĨ
-Tênkhoahọc:Coixlachryma-jobiL.var.ma-yuen,họLúa(Poaceae)
-Bộphậndùng:SemenCoicis
Hạthìnhtrứng,màutrắngđục.
Thuhoạchtháng12,tháng1.Đậplấyquả,phơikhô.

Ý DĨ
-Đặcđiểmthựcvật:
•Câythảo,sốnghàngnăm
•Thânnhẵn,bóng,cóvạchdọc
•Láhìnhmácdài10-40cm,gândọcnổirõ,gângiữato.
•Hoađơntínhcùnggốc,mọcởkẽláthànhbông.
•Quảcómàycứngbaobọc.
-Phânbố:mọchoangởnơiẩmmát(Thanhhóa,NghệAn,vùngTâynguyên)

Ý DĨ
-Thànhphầnhóahọc:
•Tinhbột
•Haihợpchất:coixenolidvàα-monolinoleinchốngungthư
•Polyphenol
•Cácglycan(CoixanA,B,C)
Coixenolid
α-monolinolein

Ý DĨ
-Kiểmnghiệm:bằngphươngpháphiểnvi
•Soibột

Ý DĨ
-Côngdụng:
Yhọccổtruyền:
+Kíchthíchtiêuhóa,trịbệnhđườngtiêuhoávàtrịtiêuhóakém,viêmruột,
tiêuchảy.
+Thôngtiểu:trịphùthũng,tiểutiệnít.
+10–30g(thuốcsắc,thuốcbột,hoàntán)

CỦMÀI
-Tênkhoahọc:Dioscoreapersimilis,họCủnâuDioscoreaceae
-Bộphậndùng:TuberDioscoreaepersimilis
-Thânrễ(HOÀISƠN)
-HOÀISƠN:Củmài,rửasạch,ngâmnướcphèn,sấysinh,tháiphiến,sao
vàng

CỦMÀI
-Đặcđiểmthựcvật:
•Dâyleocuốnphải.
•Thânrễphìnhthànhcủănsâudướiđấtkhóđào,củhìnhchày
•Láđơn,nhẵn,mọcđốihoặcsole,hìnhtim,đầunhọn
•Hoađơntínhkhácgốc,mọcthànhbông
•Quảnangcó3cánh
-Phânbố:mọchoang&hiệnđượctrồngởnhiềunơi
Thuhoạch:tháng11đếntháng4
-Thànhphầnhóahọc:tinhbộtvàchấtnhầy

CỦMÀI
-Kiểmnghiệm:bằngphươngpháphiểnvi
•Soibột

CỦMÀI
-Côngdụng:
+Bổtỳ,bổthận:Trịlỵmạntính,mồhôitrộm,chóngmặt,hoamắt,đaulưng,
lỵ,tiểuđường,tiểuđêm….
+Ngàydùng12-14gdướidạngthuốcsắc/thuốcbột

CÁTCĂN
-Tênkhoahọc:PuerariathosoniiBenth.,họĐậu(Fabaceae)
-Bộphậndùng:RadixPuerariae
Thuháivàomùakhô,

-Đặcđiểmthựcvật:
•Dâyleo
•Láképgồm3láchét,láchétcóthểphânthành2-3thùy
•Hoamọcthànhchùmởkẽlá.
•Quảloạiđậu,cónhiềulông.
-Phânbố:
CÁTCĂN

-Thànhphầnhóahọc:
•Tinhbột:12–15%
•Flavonoid
CÁTCĂN
Puerarol

-Tácdụng:
•Puerarin:giảmnhẹcơnđauởbệnhnhânbịbệnhmạchvành,giãnđộngmạch
vành,hạhuyếtáp,tiêuhaooxycơtimgiảm,nănglựccủacơtim
•Daizein:t/dgiốngoestrogene
-Côngdụng:
•Chữa sốt nhức đầu khát nước, kiết lị, ban sởi
•Giảikhát
CÁTCĂN

-Kháiniệm:Gôm,chấtnhầy
làcácheteropolysaccharidcóthànhphầnphứctạp,cóthểcóđườngpentose,
hexosehayđườngbịacidhóathànhaciduronic
-Cấutạo:3nhóm
+Nhómtrungtính:nhómheteropolysaccharidechỉcócácđường
Galactaomannan:thườnggặpởhọĐậu–Fabaceae(cốtkhícủ)
Glucomannan:thườnggặpởhọHành–Liliaceae,họLan(Orchidaceae)
+Nhómacid:nhómcóthêmcácaciduronic
+Nhómacidcógốcsulfat:nhómcócảđườngđơn,aciduronicvàgốcsulfat
GÔMVÀCHẤTNHẦY

GÔMVÀCHẤTNHẦY
Gôm Chấtnhày
Làsảnphẩmbệnhlýcủacây Làsảnphẩmsinhlýcủacây
Cấu tạo thường có acid uronicCấu tạo thường có pentose
Trương nở trong nước thành
dung dịch keo
Hòa tan trongnước
Phân bố hạn hẹp trong thực vật,
hầu như chỉ có ở cây thân gỗ
nhiệt đới
Có trong mọi cơ thể thực vật

Tínhchất:
+Dungdịchnướccủagôm:dính;
củachấtnhầy:khôngdính
+Cấutạochuỗithẳng:tạođượcmàngnhưngítdính
+Cấutạophânnhánh:khótạomàngnhưngcótínhdínhcao.
+Cótínhquanghoạt.
+Chấtnhầybắtmàuxanhvớixanhmetylen→địnhtínhtrênviphẫuthựcvật
GÔMVÀCHẤTNHẦY

-Thực phẩm : Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát
-Bào chế : Tá dược thuốc viên, thuốc mỡ : Gômarabic, gôm adragant
-Alginat: Chống béo phì, bảo vệ niêm mạc đườngtiêu hóa, chống loét,
làm tá dược thuốc viên, thuốcmỡ, làm chất nhũ hóa,…
-Các ngành công nghiệp khác : dệt, sơn, giấy,…
-Dược liệu chứa chất nhầy :
Chữa ho: Mã đề, Sâm bố chính
Chống loét: Bạch cập
Chữa táo bón: Thạch
GÔMVÀCHẤTNHẦY

-Thànhphầnphứctạp
-Khôngcócấutạohạt
-KhôngchomầuxanhtímvớidungdịchIod/nước
SO SÁNHGÔMVỚITINHBỘT

GÔMVÀNHỰA
GÔM NHỰA
Khiđốtcháy Cómùigiấycháy Cómùithơm
Độtan TrươngnởtrongnướcKhôngtan trongnước
ThànhphầnhóahọcPolysaccharide Terpenoid

1.Gômarabic
2.Gômadragant
3.Sâmbốchính
4.Bạchcập
5.Mãđề
6.Thạch
DƯỢCLIỆUCHỨAGÔMVÀCHẤTNHẦY

-TênViệtNam
-Tênkhoahọc:Chi,loài,họVN,họLatin
-Bộphậndùng
-Đặcđiểmthựcvật-phânbố
-Thànhphầnhoáhọc
-Kiểmnghiệm:Côngdụng,cáchdùng,liềudùng

Plantagomajor L., họMãđề(Plantaginaceae)
MÃĐỀ

MÃĐỀ
Đặc điểm thực vật
-Cây thảo, thân rất ngắn
-Lá mọc ở gốc thành hình hoa thị
-Cụm hoa bông có cán dài, hướng
thẳng đứng. Hoa mẫu 4.
-Quả nang.
-Hạt cho vào nước hóa nhầy
Phânbố:
-MọchoanghoặcđượctrồngkhắpViệtNam

MÃĐỀ
Bộphậndùng
Mã đề (Lá) (Folium Plantaginis) MãĐề(Hạt) (SemenPlantaginis)
Xatiềntừ

MÃĐỀ
Thànhphầnhóahọc:
-Chấtnhầy: Lá20%, Hạt40%
+ D-xylose
+ L-arabinose
+ Acid D-galacturonic
+ L-rhamnose
+ D-galactose
+ Planteose (Oligosaccharid)= galactose + glucose + fructose

MÃĐỀ
Thànhphầnhóahọc:
-Iridoidglycoside (Lá, Khángkhuẩn)
-Flavonoid : apigenin, quercetin, baicalein, scutellarein, …
-Cáchợpchấtkhác:
+ acid hữu cơ: acid cinnamic, caffeic….
+ Vitamin C
+ Tanin, saponin, dẫn chất coumarin, dẫn chất lacton

MÃĐỀ
Côngdụng:
Lá:
-Lợi tiểu: trị bí tiểu, tiểu tiện ra
máu
-Trừ đờm, chữa ho; trị viêm
loát dạ dày, đường ruột
-Kháng khuẩn
-Trị viêm kết mạc, viêm mí mắt
Hạt:
-Nhuậntràng
-Chốngviêm
-Long đờm, lợitiểu

THẠCH(Agar –Agar)
LàsảnphẩmchếbiếntừmộtsốloàitảobiểnthuộcngànhtảođỏRhodophyta
Rau câurễtre(Gelidiellaacerosa)
Rau câuchỉvàng(Gracilariaverrucosa)

THẠCH(Agar –Agar)
Thành phần hóa học :
-Chất nhầy (thuộc nhóm acid, thànhphần có gốc sulfat): 70 –80%
-Nước : 10 –20%
-Chất vô cơ : 1-4%
Côngdụng:
-Làm bánh kẹo, nước giải khát
-Chữa táo bón kéo dài
-Chế môi trường nuôi cấy vi sinh
-Dùng trong kỹ nghệ dệt và giấy

CELLULOSE
Địnhnghĩavàcấutạo:
-Là các polysaccharid mạch thẳng được cấu tạo từ 3000đến 10.000 đơn vị β-
ᴅ-glucose liên kết theo dây nối β(1→4)
-Kháctinhbột: α-ᴅ-Glucose: liênkết1-4 hay 1-6

Cellulose làthànhphầnchínhcủatếbàothực
vật
–Tronggỗchứakhoảng5% cellulose, sợi
bông97-98 %, sợilanh, sợigai81-90%, sợi
đay75%
-Các phân tử cellulose kếthợp tạo thành
micel (bó sợi).
-Các micel tạo thành bómicrofibril (quan sát
đượcdưới kính hiển vi)
-Các microfibril tạo thànhfibril
-Các phân tửcellulose trongcác micel tạo rất
nhiều liênkết hydro nên micel có dạngsợi
bền chắc
CELLULOSE

CELLULOSE
Cấutrúchóahọccủacellulose:
Khithủyphânkhônghoàntoàn: cellotetraose, cellotriose, cellobiose.
Thủyphânhoàntoàn: Glucose

CELLULOSE
Tínhchấtcủacellulose:
• Không tan trong nước và dung môi hữu cơ
• Tan trong dung dịch nước Schweitzer (dung dịchCu(OH)
2trong amoniac:
[Cu(CH
3)
4(OH)
2]
• Tan trong dung dịch kẽm chlorid đặc
•Động vật nhai lại có thể tiêu hóa cellulose với sựgiúp đỡ của vi sinh vật sống
trong ruột.
• Con người không tiêu hóa được cellulose vì thiếumen bẻ gẫy dây nối β(1→4)
• Cellulose ứng dụng trong đời sống con người: gỗlàm nhà, giấy viết, vải may áo

CELLULOSE
Cácdẫnchấtcellulose vàcôngdụng:
1. Cellulose vi tinh thể :
Là cellulose thủy phân mộtphần.
Bột màu trắng, không tan trongnước, phân tán trong nước tạogel ổn định.
Công dụng:
+ Tá dược rã (cấu trúc maoquản);
+ Làm chất phân tán và ổn địnhnhũ dịch
-synonyms: Avicel, crystalline cellulose, MCC
-Molecular: (C
6H
5O)n
-Melting point: 260-270
-Physical form: fine, white,…

CELLULOSE
Cácdẫnchấtcellulose vàcôngdụng:
2. Cellulose kiềm:
• Cellulose + NaOH → cellulose kiềm (OH bậc 1 củaGlucose phản ứng với NaOH)
→ làm cấu trúc củasợi micel thay đổi.
• Khi rửa nước, cellulose được phục hồi nhưng cấutrúc micell thay đổi
Áp dụng trong kỹ nghệ dệtlàm sợi bóng láng và dễ bắt màu khi nhuộm.

CELLULOSE
Cácdẫnchấtcellulose vàcôngdụng:
3. Cellulose xanthat:
-Phương pháp sản xuất sợi cellulose tổng hợp: Dung dịchcellulose xanthat có
độ nhớt cao, nén ép qua lỗ nhỏ vàodung dịch acid sulfuric thìCS2 bị giữ lại,
cellulose được táisinh dưới dạng sợi rất nhỏ và cuộn vào suốt chỉ.

CELLULOSE
Cácdẫnchấtcellulose vàcôngdụng:
4. Các dẫn xuất alkyl hóa của cellulose:
-Methylcellulose (MC) : methyl hóa các nhóm OH của cellulose ởcác mức độ
khác nhau à độ nhớt khác nhau.
-Ethylcellulose
-Methylethyl cellulose
-Hydroxy propyl methyl cellulose
-Natri hydroxy cellulose (Na CMC)
Dùng làm tá dược dính và rã cho viên nén;bào chế nhũ dịch, hỗn dịch, thuốc
mỡ

Cácdẫnchấtcellulose vàcôngdụng:
5. Cellulose triacetat
Cellulose tácdụnganhydridacetic à sửdụnglàmphimảnh, nhựadẻo.
6. Acetophtalatcellulose
-Este hóamộtsốnhómOH alcolcủacellulose bởiacidphtalic
-Khôngtan trongacid à dễbaothuốckhôngtan trongdạdàymàchỉtan trongruột
7. Cellulose trinitrat= Pyroxylin
-Cellulose tácdụnghỗnhợpacid nitric đặcvàacid sulfuric 95% à nguyênliệuchế
thuốcnổ
CELLULOSE

STT DẪNCHẤT CÔNGDỤNG
1Cellulose vi tinhthể
+ Tá dược rã (cấu trúc mao quản);
+ Làm chất phân tán và ổn định nhũ dịch
2Cellulose kiềm
Kỹnghệdệt(sợibónglángvàdễbắt
màukhinhuộm)
3 Cellulose xanthat
4
Cácdẫnchấtalkyl hóa
củacellulose
Natri hydroxy cellulose (Na CMC):Dùng
làm tádược dính và rã cho viên nén;
bào chế nhũ dịch,hỗn dịch, thuốc mỡ,
5 Cellulose triacetat Sửdụnglàmphimảnh, nhựadẻo.
6 Acetophtalat cellulose
Khôngtan trongacid à dễbaothuốc
khôngtan trongdạdàymàchỉtan trong
ruột
7Cellulose trinitrat (Pyroxylin) Nguyênliệuchếthuốcnổ
Dẫnxuấtcủacellulose vàcôngdụng

Địnhnghĩa: là một polysaccharid phân bố rộng rãitrong thành tế bào của Tảo nâu có
tính ưanước.
Nguồn Alginate chủ yếu được tìmthấy ở thành tế bào và ở gian bàocủa Tảo nâu ở biển
(thuộc họRhaeophyceae), tảo bẹMacrocystis pyrifera và các loạiLamminaria nhưng nhiều
nhất là ởtảo nâu
-Với các kim loại như natri, magie vàcanxi, muối của nó được gọi là alginate.
-Alginate là loại polymer sinh học biểnphong phú nhất thế giới và là loại polymer
sinh học nhiều thứ hai trên thế giới saucellulose.
-Được phát hiện năm 1881 (Stanford)
ACID ALGINIC

Cấutrúc:
Acid alginic là mộtpolyme gồm nhiều axitmanuronic + gulurorictạo mạch thẳng
khôngphân nhánh
ACID ALGINIC

Cấutrúc:
CấutạohoáhọccủaAlginate gồm:
+ 2 phântửβ-D-Mannuroicacid (M) vàα-L-Guluronicacid (G) liềnkềvớinhau
bằngliênkết1-4 glucozid.
+ Có3 loạiliênkếtcóthểgặptrongphântửAlginate: (M-M-M), (G-G-G), (M-M-G).
ACID ALGINIC

Ứngdụng:
Ngành Dược:
-Natri alginat được sử dụng làm chất ổn định, nhũ tương hóa, làm vỏ nang
thuốc, làm chất phụ gia chế các loại thức ăn kiêng.
Y học:
-Trị bệnh nhiễm phóng xạ (natri alginate kết hợp với stronti à thải ra ngoài.Hiệu
suất chữa bệnh cao.
-Natri alginat làm tăng hiệu quả chữa bệnh của penicillin (natri alginat sẽ làm
cho penicllin tồn tại lâu hơn trong máu).
-Acid alginic thay thạch cao làm khuôn răng, giúp tạo hình răng chính xác.
-Alginat là chất xơ thực phẩm dạng nhầy, có khả năng làm giảm tốc độ hấp
thu thức ăn qua thành ruột, giảm chỉ số đường huyết và giảm rủi ro về bệnh
tim mạch .
ACID ALGINIC

Ứngdụng:
-Hỗ trợ điều trị ung thư:
+ Thúc đẩy tế bào ung thư tự chết
+ Chặn nguồn dinh dưỡng của tế bào
ung thư, ngăn ngừa di căn
+ Tăng cường miễn dịch cho cơ thể
+ Hạn chế các tác dụng phụ của quá
trình hóa trị
+ Chống oxy hóa
-Giúp kiểm soát cân nặng
-Bảo vệ da, chống lại tác hại của việc
tiếp xúc với bức xạ mặt trời hằng ngày,
giúp ngăn chặn quá trình lão hóa tế
bào tự nhiên
ACID ALGINIC

Ứngdụng:
-Giảm béo phì
-Giảm cholesterol trong máu
-Giảm đường huyết
-Giảm độc tố đường ruột
-Thay đổi hệ vi sinh đường ruột
-Chữa lành vết thương: Bănggạc cầm máu tẩm alginat
-Alginat là chất làm nền chophấn, sáp, nước hoa, xàphòng,giữ mùi thơm
cho nước hoa xàphòng.
ACID ALGINIC

Địnhnghĩa:
-Chitin là một loại mucopolysaccharide có nguồn gốc tự nhiên, là thànhphần
cấu tạo cơ thể hỗ trợ của động vật giáp xác, côn trùng.
-Chitosan làdẫn xuất N-deacetylated của chitin.
CHITIN, CHITOSAN

Cấutrúc:
-Là polysaccharid mạch thẳng, trọng lượng phân tử cao,được xem như là dẫn
chất của cellulose, trong đó nhóm OHcủa nguyên tử C2 được thay thế bằng
nhóm acetyl amino (-NHCOCH
3).
-Các đơn vị N-acetyl-D-glucosamin (N-acetyl-2 amino-2deoxy-D-glucopyranose
được nối với nhau bằng liên kết β(1→4)
CHITIN

Cấutrúc:
-Là dẫn xuất acetyl hóacủa chitin. Chitosan đượccấu tạo từ các mắt xích
D-glucosamin liên kết vớinhau bởi liên kết 1-4-glucosid
-Chitosan giúp giảm béophì, làm thuốc hỗ trợ giảmcân, giảm lượngcholesterol
trong máu
CHITOSAN

CHITIN –CHITOSAN -CELLULOSE

Ứngdụng
-Chitosan chứa nhiều nhóm –CH2 →tan trong dd acid →tạo gel cóthể tráng mỏng
thành màng à sản phẩm hỗ trợ điều trị viêm loét dạdày, tá tràng.
-Chitosan ngăn cản lipid đi vào máu à giảm béo phì, giảmcholesterol ở người cao
huyết áp (Viên nang CHITOVAC 500mg +vit. C)
-Trị thấp khớp: GLUCOSAMIN
-Chitosan + curcumin (nghệ) = POLYSAN à diệt khuẩn, tái tạo vếtthương, chống
hoại tử, chống sẹo →điều trị bỏng
CHITOSAN

CHITOSAN
Tags