- Sao mạch ở cổ, lòng bàn tay son
- Phù đối xứng 2 chi dưới (++), phù mềm, trắng, ấn lõm, không đau
- Lông, tóc không dễ gãy rụng
- Móng trắng, mất bóng
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sờ không chạm
b. Khám bụng
Bụng to bè 2 bên, rốn lồi, tuần hoàn bàng hệ cửa chủ ở rốn lan ra xung
quanh.
- Da bụng vàng, căng bóng, không xuất huyết, không vết mổ, sẹo mổ cũ.
- Nhu động ruột 7l/2p.
- Gõ đục toàn bụng.
- Bụng căng, ấn không đau, không đề kháng thành bụng. Dấu hiệu sóng vỗ (+)
- Gan, lách sờ không được do bụng chướng căng.
c. Khám phổi:
- Lồng ngực cân đối, di động đều theo nhịp thở
- Rung thanh không đều, phổi P < phổi T
- Gõ đục đáy phổi P
- Rì rào phế nang phổi P < phổi T
d. Khám tim mạch:
- Lồng ngực cân đối, không ổ đập bất thường.
- Mỏm tim ở khoang liên sườn IV đường trung đòn trái, không sờ thấy rung
miu, Harzer (-).
- Nhịp tim đều, tần số 90 nhịp/phút, không âm thổi bất thường.
- Động mạch ngoại biên 2 bên đều rõ, trùng với tần số tim
e. Khám thận - tiết niệu:
- Thắt lưng không phù nề, biến dạng, không sẹo mổ cũ.
- Không có cầu bàng quang, sờ không thấy điểm đau khu trú.
f. Khám thần kinh:
- Không có dấu thần kinh khu trú