Bai 1 Khai niem, dai cuong Nghiên cứu khoa học.pdf
ledatvan01
7 views
53 slides
Sep 10, 2025
Slide 1 of 53
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
About This Presentation
đại cương nckh
Size: 5.55 MB
Language: none
Added: Sep 10, 2025
Slides: 53 pages
Slide Content
BÀI 1/11:
KHÁI NIỆM, ĐẠI CƯƠNG VỀ
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
KHOÁ HỌC: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
2/15
MỤC TIÊU
1
2
3
Trình bày được Khái niệm về
Nghiên cứu khoa học
Trình bày được Phân loại các
loại hình Nghiên cứu khoa học
Trình bày được các bước phát
triển một đề cương nghiên cứu
3/15
Những phát kiến vĩ đại
Trong lịch sử
LEFT BRAIN
Analysis
Linear
Logic
Mathematics
Language
Think in words
Words of songs
Computation
Facts
Sequencing
Objective
Reasoning
Numbers
Alexander Fleming,
chủ nhân giải
Nobel Y học
năm 1945
•nhà vi trùng học người
Scotland, phát hiện ra
kháng sinh Penicillin
Edward Jenner
– cha đẻ vắc-
xin phòng
bệnh đậu mùa
(1796)
•là một bác sĩ phẫu
thuật người Anh và
là người phát hiện
ra vắc-xin phòng
bệnh đậu mùa .
Katalin Karikóvà Drew Weissman,
hai nhà khoa học được vinh danh với giải Nobel Y học 2023, đã cùng nhau tạo ra
một bước đột phá trong việc sử dụng mRNA để phát triển vaccine COVID-19
▪GS. Jennifer Doudna –Nobel Hóa học 2020
Đồng phát minh CRISPR – công nghệ chỉnh sửa gen.
Học sinh nữ bị “dọa” rằng:
“khoa học không hợp với con gái”
Liên ngành (Sinh học – Hóa học – Tin học)
Ứng dụng trong Y học, Nông nghiệp, Di truyền học
GS Marie Curie –Người phụ nữ
mở đường cho khoa học hiện đại
•Khám phá polonium và radium→ nền tảng cho nghiên cứu phóng xạ
và điều trị ung thư
•Nhận 2 giải Nobel:
•1903: Nobel Vật lý (cùng chồng và Becquerel)
•1911: Nobel Hóa học (riêng)
•Là người đầu tiên trong lịch sử nhân loại đạt 2 giải Nobel ở 2 lĩnh vực
khác nhau
•Iréne Joliot-Curie tiếp nối truyền thống bằng Nobel Hóa học năm 1935.
• Khó khăn:
•Sinh ra tại Ba Lan thời phụ nữ không được học đại học
•Phải học chui, làm gia sư để tự kiếm tiền du học Pháp
•Là phụ nữ duy nhất trong cộng đồng khoa học nam giới
•Làm việc trong điều kiện thiếu thốn, độc hại, không có công nhận ban
đầu
•Chồng mất sớm, một mình nuôi con và tiếp tục nghiên cứu
ĐỒ U U “Giáo sư ba không” giành Nobel Y học
•Khó khăn:
•Không được tiếp cận công nghệ hiện đại từ phương
Tây vì bị hạn chế trong Cách mạng Văn hóa, không
phải thành viên Viện NC hàn lâm nào
•Không có điều kiện nghiên cứu quốc tế
•Dựa vào y học cổ truyền, bị giới khoa học hoài nghi
•Giành Nobel Y học 2015 dù không có bằng tiến sĩ
•Cách vượt qua:
•Nghiên cứu hơn 2000 bài thuốc dân gian để chiết
xuất artemisinin từ “thanh hao hoa vàng”
•Thử nghiệm trên chính bản thân để chứng minh độ an
toàn
•Bền bỉ nhiều năm mà không cần công nhận quốc tế
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH VÀ ĐẦU TƯ
▪Quỹ đầu tư,
▪Tiếp cận vốn linh hoạt,
▪Ứng dụng cho nhà đầu tư nhỏ,
▪Tăng hiệu suất dòng tiền,
▪Dịch vụ y tế liên kết với ngân hàng,
▪Tăng cường trải nghiệm khách hàng
Những người trẻ đang sáng tạo điều gì?
Khả năng
Đánh giá, xác
định vấn đề và
gia tăng kết quả
công việc
Tiếp cận
dịch vụ và
nguồn lựcGiá trị
Tăng thêm
Mô hình
dịch vụ
mới
Bạn của 5 năm tới sẽ như thế nào?
Chính chúng ta
viết nên
Thành Công
trong
Cuộc đời
mình!
Thách thức trong
Kỷ nguyên Số
đòi hỏi
ứng dụng KH-CN
sâu rộng
Basic digital skills
Creativity
Advanced IT and programming skills
Scientific research and development
Advanced communication and negotiation
skills
Technology design, engineering, and
maintenance
Interpersonal skills and empathy
Leadership and management
Các kỹ năng làm việc
quan trọng nhất
1. Kỹ năng xử lý các vấn đề phức tạp
vẫn đóng vai trò quan trọng nhất
2. Tư duy phản biện và sáng tạo có vị
thế cao hơn
3. Năng lực quản trị tiếp tục cần thiết
4. Các yếu tố kiểm soát và dịch vụ dần
được hỗ trợ bởi công nghệ
Máy ATM đầu tiên ra đời năm 1967, rút tiền 24/7.
Phát minh của
John Shepherd-
Barron được Ngân
hàng Barclays lắp
đặt chiếc máy
ATM đầu tiên tại
Enfield, London
Sự bùng nổ
của số máy
ATM tạo ra
đột phá
thay đổi về
cấu trúc hệ
thống ngân
hàng
CÔNG NGHỆ làm tăng yêu cầu kỹ năng và tính cạnh tranh
Dịch vụ
liên kết mới
Nhóm nhân lực
mới
Có phải nghiên cứu, đổi mới sáng tạo chỉ là hàn lâm?
Các lĩnh vực nghiên cứu đa dạng và liên ngành
trong tập đoàn Google
•"Sáng kiến không phải
cái gì kỳ lạ hay chung
chung, trừu tượng mà
chỉ là kết quả của sự
nghiên cứu, suy nghĩ
trong những hoàn cảnh,
những điều kiện bình
thường, rất phổ thông,
rất thiết thực".
CÁ NHÂN LÀ CHỦ THỂ
DỊCH VỤ KHÔNG GIỚI HẠN
NHU CẦU MỞ RỘNG
THÔNG ĐIỆP #2:
#2: Tốc độ chuyển giao và lan tỏa đóng vai trò quyết định!
“The most beautiful thing we can experience is the
mysterious. It is the source of all true art and science."
Trí tuệ sáng tạolà khả năng tạo ra những ý
tưởng mới, độc đáo và hiệu quả nhằm giải
quyết các vấn đề hoặc tìm ra những hướng đi
khác biệt so với những giải pháp đã có.
Trí tuệ sáng tạo đòi hỏi sự kết hợp giữa tư duy
phản biện, kiến thức sâu rộng, và khả năng liên
tưởnggiữa các lĩnh vực khác nhau để đạt
được những đột phá.
RIGHT BRAIN
Imagination
Holistic Thinking
Intuition
Thoughtful
Music
Non verbal
Arts
Feelings
Visualisation
Daydreaming
Creativity
Subjective
Colour
Trí tuệ sáng tạo
#1
Kỳ vọng
Đổi mới
Sẵn
có
Tăng
thêm
Mới
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM
Sẵn có Cải tiến Mới
MỞ RỘNG
HIỆN CÓ
CHUYỂN ĐỔI
“Hành trình ngàn dặm bắt đầu từ một bước chân.” (Lão Tử)
Cơ hội trong từng Thử thách
Challenge 01
Challenge 02
Challenge 03
Challenge 04
Challenge 05
1. Định nghĩa
Nghiên cứu: là quá trình tìm kiếm các
câu trả lời cho các câu hỏi nghiên cứu
một cách có tổ chức và có hệ thống.
“Trường Đại học Y HàNội (2013): Phương pháp nghiên cứu sức khỏe
cộng đồng. Nhàxuất bản Y học"
40/15
41/15
Kỳ vọng
Đổi mới
Sẵn
có
Tăng
thêm
Mới
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM
Sẵn có Cải tiến Mới
MỞ RỘNG
HIỆN CÓ
CHUYỂN ĐỔI
Khai thác giá trị khoa học liên ngành
43
Nghiên cứu
Học thuyết và
Lý luận
Nghiên cứu
Hệ thống
Nghiên cứu
Y sinh, lâm
sàng
Nghiên cứu
Hành vi
Nghiên cứu
Quần thể
Chính
sách
•Dịch vụ
Phân phối
Vận trù
Quản lý
2. PHÂN LOẠI
NGHIÊN CỨU KHOA
HỌC
44/15
45/15
Các loại hình Nghiên cứu khoa học
Khoa học cơ bản
Nghiên cứu
ứng dụng
Nghiên cứu
hành động
Theo loại hình
NC
Theo bản chất
NC
Định tính
Định lượng
Theo loại
thiết kế NC
Dọc Ngang
Hồi cứu Tiến cứu
Quan sát Can thiệp
Mô tảPhân tích
Thuần tập
Bệnh
chứng
Lâm sàng
Cộng đồng
45/15
05
Các bước triển khai nghiên cứu
01
Đề cương
nghiên cứu
Thu thập
số liệu
Phân tích
số liệu
Viết báo
cáo
Viết bài báo
NCKH
02030405
46/15
3. PHÁT TRIỂN
ĐỀ CƯƠNG NCKH
47/15
1
Mục đích, tầm quan
trọng của nghiên cứu
22
Các câu hỏi, mục tiêu,
giả thuyết nghiên cứu
3
Quy trình triển khai
nghiên cứu
24
Tính khả thi của
nghiên cứu
Đề cương nghiên cứu
48/15
1
2
3
4
5
6
Trình bày tư duy của người
nghiên cứu 1 cách logic, có
khoa học, dễ thuyết phục
Có cơ sở để hội đồng
khoa học phê duyệt và xin
kinh phí
Tham khảo và xin ý kiến
đóng góp của đồng nghiệp,
chuyên gia
Chọn được đề tài, cỡ mẫu,
loại thiết kế NC thích hợp
Dự trù được các nguồn lực
cần thiết, lường trước các
tình huống có thể xảy ra,
Dễ triển khai NC do có kế
hoạch và khung thời gian
và sự phân bổ của các
nguồn lực
Đề cương nghiên cứu
49/15
01
02
03
04
05
06
07
08
08
Dự kiến kết luận, khuyến nghị
Dự kiến kết quả nghiên cứu
07
06 05
04
03
0201
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Tham khảo tài liệu
Dự trù các
nguồn lực
Kế hoạch triển khai
nghiên cứu
Đề xuất mục tiêu nghiên cứu
Đối tượng, phương pháp
Các bước viết
đề cương
nghiên cứu
50/15
01
02
03
04
05
06
07
Lựa chọn chủ đề
Nghiên cứu
Tham khảo tài liệu
Mục tiêu NC
Phương pháp
Kế hoạch NC
Dự kiến kết quả
Dự kiến bàn luận,
KL và KN
• Vấn đề nghiên cứu là gì?
• Tại sao?
• Đã có những thông tin gì về vấn đề NC?
• Thông tin nào cần bổ sung?
Kết quả mong đợi từ NC là gì?
• Loại NC nào? Cần thu thập thông tin gì? Phương pháp nào?
• Đối tượng nào? Bao nhiêu? Ở đâu? Khi nào?
• Cần nguồn lực gì? Ai làm? Ở đâu? Khi nào?
• Kinh phí là bao nhiêu? Lấy từ đâu?
Mong đợi kết quả nghiên cứu được trình bày như thế nào?
• Những phát hiện chính từ nghiên cứu? Giải thích?
• Kết luận như thế nào? Kiến nghị như thế nào?
Các bước xây dựng đề cương nghiên cứu
51/15
Tên đề tài01
Đặt vấn đề
Mục tiêu NC
Tổng quan tài liệu
Phương pháp NC
Dự kiến kết quả
Dự kiến bàn luận
Dự kiến kết luận
Dự kiến kiến nghị
Kế hoạch NC
Tài liệu TK
Phụ lục
Thành phần cơ bản của đề cương nghiên cứu
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
52/15