Benh ly acid dich vi.pptxdkxkdkfhfhchchcc

nghiaquach722 0 views 47 slides Oct 09, 2025
Slide 1
Slide 1 of 47
Slide 1
1
Slide 2
2
Slide 3
3
Slide 4
4
Slide 5
5
Slide 6
6
Slide 7
7
Slide 8
8
Slide 9
9
Slide 10
10
Slide 11
11
Slide 12
12
Slide 13
13
Slide 14
14
Slide 15
15
Slide 16
16
Slide 17
17
Slide 18
18
Slide 19
19
Slide 20
20
Slide 21
21
Slide 22
22
Slide 23
23
Slide 24
24
Slide 25
25
Slide 26
26
Slide 27
27
Slide 28
28
Slide 29
29
Slide 30
30
Slide 31
31
Slide 32
32
Slide 33
33
Slide 34
34
Slide 35
35
Slide 36
36
Slide 37
37
Slide 38
38
Slide 39
39
Slide 40
40
Slide 41
41
Slide 42
42
Slide 43
43
Slide 44
44
Slide 45
45
Slide 46
46
Slide 47
47

About This Presentation

Dhdjc


Slide Content

BỆNH LÝ ACID DỊCH VỊ BSCK1. PHAN LÊ XUÂN PHONG Khoa Y – Trường ĐHQT Hồng Bàng

NỘI DUNG GERD. Viêm loét DD-TT WindXP 2

1. GERD Trào ngược DD-TQ được xem là bệnh nếu gây ra các Triệu chứng khó chịu và / hoặc gây ra các biến chứng do hậu quả trào ngược dịch vị lên TQ, hầu họng và đường hô hấp . 2 thể bệnh hay gặp : Bệnh trào ngược DD-TQ không tổn thương niêm mạc . Viêm TQ trào ngược . WindXP 3

WindXP 4

1. GERD WindXP 5

1.2. SINH LÝ BỆNH Yếu tố gây Triệu chứng Yếu tố phòng vệ Các đợt trào ngược . Tính acid của dịch trào ngược . Tính nhạy cảm của TQ. Thải trừ acid TQ. Tính toàn vẹn niêm mạc . WindXP 6 Viêm TQ là kết quả của phản ứng viêm

1.3. YẾU TỐ NGUY CƠ Chế độ ăn uống , lối sống . Stress. Nhiễm Hp. Béo phì . Thuốc ức chế kênh calci , kháng cholinergics , NSAIDs,… Thai kỳ . Thoát vị hoành . WindXP 7

1.4. LS Triệu chứng điển hình Triệu chứng không điển hình Ợ nóng . Ợ trớ Tăng tiết nước bọt . Buồn nôn , ợ hơi . Chậm tiêu , ăn mau no. Đau TV. Đầy bụng . Nôn . Đau ngực sau xương ức . Triệu chứng hô hấp : ho, khò khè , viêm xoang mạn . Triệu chứng TMH: khàn giọng , đau họng , vướng họng . WindXP 8

1.5. CẬN LÂM SÀNG Nội soi TQ-DD-TT, chỉ định : Khi có Triệu chứng báo động . Có YTNC TQ Barrett. Bất thường ống tiêu hoá trên phát hiện trên hình ảnh học . WindXP 9

1.5. CẬN LÂM SÀNG YTNC TQ Barrett: khi có Bệnh trào ngược DD TQ kéo dài 5 – 10 năm và ≤ 1 Triệu chứng sau : > 50t. Nam. Da trắng . Thoát vị hoành . Béo phì . Trào ngược về đêm . Hút thuốc ( hiện tại và quá khứ ). Người thân cấp 1 mắc TQ Barrett/ K biểu mô tuyến . WindXP 10

1.5. CẬN LÂM SÀNG Phân loại viêm TQ trào ngược theo Los Angeles. WindXP 11

Phân loại Los Angeles WindXP 12

WindXP 13

WindXP 14

1.5. CLS XQ TQ cản quang  phân biệt RL vận động TQ (co thắt tâm vị , co thắt TQ lan toả …). XN mô bệnh học  phân biệt viêm TQ tăng BC ái toan , TQ Barrett, K TQ. Đo pH TQ 24h, đo kháng trở TQ  dành cho 1 số TH khó , không thường quy . WindXP 15

1.6. Chẩn đoán Chưa có tiêu chuẩn vàng  dựa vào LS. Gợi ý GERD: ợ nóng và / hoặc ợ trớ ≥ 2 lần / tuần . Triệu chứng than phiền chính : đau TV và đầy bụng / ăn mau no. Bộ câu hỏi GERD  ≥ 8 điểm . Điều trị thử PPI  đáp ứng  CĐXĐ. WindXP 16

Bộ câu hỏi GERD WindXP 17

1.7. CĐPB Viêm TQ do thuốc Khó chịu vùng ngực khởi phát đột ngột và / hoặc Kèm nuốt đau CĐPB bằng nội soi Viêm TQ tăng BC ái toan Nuốt nghẹn , ợ nóng và / hoặc nghẹt thức ăn ở TQ Sinh thiết TQ ≥ 15 BC ái toan / quang trường lớn Ợ nóng chức năng Nóng rát sau xương ức , không kèm bằng chứng khách quan trào ngược acid và không kèm RL vận động TQ Chẩn đoán loại trừ và điều trị thử PPI nếu không có phương tiện thăm dò chức năng TQ WindXP 18

1.7. CĐPB RL vận động TQ Nuốt nghẹn ± khó chịu vùng ngực CĐ thể RL vận động chuyên biệt dựa trên thăm dò vận động TQ XQ TQ cản quang nếu không có phương tiện thăm dò chức năng TQ HC nhai lại Trớ thức ăn không tiêu sau khi ăn Ko kèm buồn nôn , nôn khan, ợ nóng hay đau bụng CĐ dựa vào LS Liệt DD Trớ thức ăn không tiêu hoá không cần gắng sức Buồn nôn sau ăn , nôn khan hoặc nôn thực sự Chậm làm trống DD khi thăm dò chức năng vận động DD WindXP 19

1.8. Biến chứng Viêm TQ trào ngược . Chảy máu . Hẹp TQ. TQ Barrett. K TQ. WindXP 20

1.9. Điều trị Mục tiêu : Giảm Triệu chứng . Phục hồi chất lượng cuộc sống . Lành biến chứng . Nguyên tắc : Điều chỉnh lối sống . Thuốc . WindXP 21

1.9. Điều trị Điều chỉnh lối sống : Tránh thực phẩm khởi phát GERD: chua , cay, dầu mỡ , cf , rượu , bia … Tránh mặc quần áo quá chật , tránh ăn quá no và nằm ngay sau khi ăn ( cách bữa ăn 2 – 3h). Giảm cân . Nâng cao đầu giường . WindXP 22

WindXP 23

WindXP 24

WindXP 25

1.9. Điều trị Triệu chứng không thường xuyên (< 2 lần / tuần )  Alginate-antacid hiệu quả hơn antacid, dùng khi có t riệu chứng , có thể thêm anti-H2. Triệu chứng thường xuyên  PPI tốt hơn anti-H2, có thể phối hợp Alginate-antacid. WindXP 26

1.9. Điều trị Tên thuốc Liều thấp Liểu chuẩn Dexlansoprazole - 30mg, 60mg Esomeprazole 20mg 40mg Pantoprazole 20mg 40mg Rabeprazole 10mg 20mg Omeprazole 20mg 40mg Lansoprazole - 30mg Dùng 1 lần / ngày trước bữa ăn đầu tiên trong ngày , bữa ăn nên nhiều đạm để kích thích bài tiết của tế bào thành . WindXP 27

2. LOÉT DD-TT Yếu tố phá huỷ niêm mạc Yếu tố bảo vệ niêm mạc Acid Pepsin Dịch mật VK Hp Chất nhầy Bicarbonat Prostaglandin Dòng máu tới niêm mạc Quá trình sửa chữa sau tổn thương tb WindXP 28

WindXP 29

2.1. Nguyên nhân Nhiễm Hp. Dùng thuốc NSAIDs. Stress.  thường là 1 hay nhiều yếu tố kết hợp , lối sống , ăn uống , di truyền . WindXP 30

2.2. Lâm sàng Khó chịu hoặc đau bụng trên rốn  thường gặp . Có thể lan sau lưng . Loét tá tràng  đau sau ăn 2 – 5h, đau về đêm . Liên quan bữa ăn : tăng khi ăn , ợ hơi sau ăn , đầy bụng , mau no, buồn nôn , nôn ,… Loét câm  không Triệu chứng  phát hiện khi biến chứng . WindXP 31

2.2. Lâm sàng Khám thường không ghi nhận bất thường hoặc đau nhẹ TV. Nếu bệnh cảnh XHTH  mất máu cấp  da niêm nhạt , RL huyết động . Dấu óc ách  hẹp môn vị . Dấu viêm phúc mạc  thủng ổ loét . WindXP 32

2.2. Lâm sàng XHTH: nôn máu , tiêu máu , hạ áp tư thế . Hẹp môn vị : loét vùng ống môn vị / tá tràng  mau no, chướng bụng , không tiêu , chán ăn , buồn nôn , nôn , đau TV sau ăn , sụt cân . Thủng bít DD-TT và rò tiêu hoá : không có khí hoặc dịch , thức ăn trong ổ bụng  đau bụng nhiều , kéo dài , lan lên ngực thấp / vùng thắt lưng trên . Triệu chứng thay đổi từ từ hoặc đột ngột . Rò DD ruột / rò TT ruột : hơi thở hôi , nôn dịch đặc mùi hôi , tiêu chảy sau ăn , khó tiêu và sụt cân  áp xe quanh tạng  rò động mạch – ruột , rò vào đường mật , rò vào ống tuỵ . Thủng DD-TT: đau bụng đột ngột , lan toả , dữ dội , thường loét tiền môn vị và hành TT. WindXP 33 Loét đã có biến chứng

2.2. Lâm sàng Tiếp cận BN viêm loét DD-TT cần nhớ : Loại trừ bụng ngoại khoa nếu có đau bụng cấp . Loại trừ các bệnh lý , tình trạng cấp cứu nội khoa mượn Triệu chứng DD-TT hoặc cần xử lý khẩn cấp trước : NMCT, viêm cơ tim , thuyên tắc phổi , thuyên tắc mạch mạc treo , phình bóc tách ĐMC bụng … WindXP 34

2.3. Chẩn đoán xác định Nội soi DD-TT. Gợi ý lành tính : loét TT, loét DD có bờ đều , đáy phẳng . Gợi ý ác tính : bờ loét dày , nhô cao , không đều ; nếp niêm mạc hội tụ quanh ổ loét bị cắt cụt  sinh thiết . Loét TT thường không cần sinh thiết , trừ khi nghĩ bênh Crohn. WindXP 35

2.3. Chẩn đoán xác định XQ DD cản quang : Ko nội soi được . Ghi nhận loét TT và không Triệu chứng báo động  không cần nội soi. Ghi nhận loét DD  nội soi chẩn đoán loại trừ K DD dạng loét . CT bụng : CĐPB bệnh khác hoặc nghi ngờ biến chứng thủng . SÂ bụng : ít giá trị , chỉ CĐPB các bệnh lý gan mật tuỵ . WindXP 36

2.4. Chẩn đoán nguyên nhân Ư u điểm Nhược điểm XN xâm lấn ( dựa trên nội soi DD-TT) Urease nhanh dựa trên mẫu mô sinh thiết Nhanh , đơn giản , rẻ Một số loại kit cần thời gian đọc 24h Mô bệnh học Cung cấp thêm thông tin về tổn thương GPB Độ nhạy tuỳ kinh nghiệm người đọc và PP nhuộm Nuôi cấy Làm KSĐ và xác định độ nhạy với KS Tốn thời gian , mắc , độ nhạy tuỳ vào kinh nghiệm người làm WindXP 37

2.4. Chẩn đoán nguyên nhân Ư u điểm Nhược điểm XN không xâm lấn Huyết thanh chẩn đoán Đơn giản Ko thể dùng để theo dõi sau điều trị . Một số kit không chính xác . XN hơi thở C13 hoặc C14 Đơn giản Có thể dùng đánh giá hiệu quả điều trị Có thể dùng ở trẻ em C14 mang liều thấp phóng xạ Kháng nguyên trong phân Thuận tiện Có thể dùng theo dõi sau điều trị Có thể dùng ở trẻ em Ít chính xác bằng XN hơi thở khi đánh giá hiệu quả sau điều trị WindXP 38

2.4. Chẩn đoán nguyên nhân Tất cả người bệnh loét DD-TT nên được xn Hp. Loét DD-TT không XHTH, không RL đông máu  urease. Tiền căn điều trị Hp  không dùng huyết thanh chẩn đoán vì hiệu giá kháng thể giảm chậm . Ngưng KS và bismuth ≥ 4 tuần và PPI ≥ 2 tuần trước xn Hp. Riêng xn tìm kháng nguyên trong phân , ngưng KS ≥ 8 tuần . Loét DD-TT + XHTH: nếu xn đầu âm tính  phối hợp ≥ 2 xn chẩn đoán Hp (do âm giả cao ). WindXP 39

2.5. Điều trị Nguyên tắc : Tái lập cân bằng yếu tố phá huỷ và yếu tố bảo vệ : Ức chế HCl và loại bỏ yếu tố tấn công phá huỷ niêm mạc . Tăng cường cơ chế bảo vệ niêm mạc . Điều trị nguyên nhân . Điều chỉnh lối sống . Mục tiêu : Giảm Triệu chứng . Lành tổn thương . Phòng ngừa tái phát và biến chứng . WindXP 40

2.5. Điều trị Tiệt trừ Hp nếu có . Điều chỉnh YTNC: ngưng NSAIDs nếu được , dinh dưỡng , thiếu máu , bệnh kèm . Ngưng thuốc lá , rượu bia < 1 đv cồn / ngày . Tránh thực phẩm khởi phát Triệu chứng . Thuốc : PPI là nền tảng . WindXP 41

WindXP 42

2.5. Điều trị WindXP 43 Tên thuốc Liều thấp Liểu chuẩn Dexlansoprazole - 30mg, 60mg Esomeprazole 20mg 40mg Pantoprazole 20mg 40mg Rabeprazole 10mg 20mg Omeprazole 20mg 40mg Lansoprazole - 30mg Dùng 1 lần / ngày trước bữa ăn đầu tiên trong ngày , bữa ăn nên nhiều đạm để kích thích bài tiết của tb thành .

2.5. Điều trị Đánh giá nguy cơ loét DD-TT ở người dùng NSAIDs: Nguy cơ cao : Tiền căn loét DD-TT có biến chứng . Có ≥ 3 YTNC (ở phần nguy cơ TB). Nguy cơ TB: có 1 – 2 YTNC sau > 65t. Tiền căn loét DD-TT không biến chứng . NSAIDs cần dùng liều cao . Dùng phối hợp với các thuốc sau : Aspirin ( kể cả liều thấp ), cor , kháng đông . Nguy cơ thấp : không có YTNC nào kể trên . WindXP 44

2.5. Điều trị Chiến lược phòng ngừa tiên phát loét DD-TT ở người dùng NSAIDs: Ngưng NSAIDs, đổi sang nhóm thuốc khác không gây tổn thương DD-TT. Hoặc dùng liều thấp nhất có thể và dự phòng loét song song bằng PPI. Dùng thuốc độc tính tiêu hoá thấp : NSAIDs chọn lọc COX2. Phối hợp NSAIDs chọn lọc COX2 và PPI. WindXP 45

2.5. Điều trị Chiến lược dự phòng loét DD-TT ở người bệnh cần dùng NSAIDs Nguy cơ tiêu hoá Thấp TB Cao Nguy cơ tim mạch Thấp NSAIDs ít gây loét và chi phí thấp nhất NSAIDs + PPI/Misoprostol Tránh dùng nếu có thể . Nếu cần dùng : chọn lọc COX2 + PPI/Misoprostol Cao ( cần dùng Aspirin liều thấp để phòng ngừa biến cố tim mạch ) Naproxen + PPI/Misoprostol Tránh dùng NSAIDs kể cả chọn lọc COX2 WindXP 46

WindXP 47 THANK YOU!